Bài giảng Sinh học 9 - Bài học 53: Tác động của con người đối với môi trường

ppt 31 trang minh70 3850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Bài học 53: Tác động của con người đối với môi trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_bai_hoc_53_tac_dong_cua_con_nguoi_doi_v.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Bài học 53: Tác động của con người đối với môi trường

  1. CHƯƠNG III CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MƠI TRƯỜNG BÀI 53: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐỐI VỚI MƠI TRƯỜNG I. TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI TỚI MƠI TRƯỜNG QUA CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI
  2. 1 THỜI KỲ NGUYÊN THỦY Hái quả Bắt cá Săn bắt thú Đốt rừng để săn thú Nướng thức ăn,sưởi ấm
  3. 2 XÃ HỘI NƠNG NGHIỆP Trồng trọt Chăn nuơi
  4. 3 XÃ HỘI CƠNG NGHIỆP
  5. Hải Phịng năm 1915 Hải Phịng ngày nay Phương tiện giao thơng cổ xưa Phương tiện giao ngày nay
  6. 1) Thời nguyên thuỷ 2) Xã hội nông nghiệp 3) Xã hội công nghiệp
  7. STT Các thời kỳ Hoạt động chủ Tác động tới mơi trường tự Hậu quả của các tác xã hội yếu của con nhiên động tiêu cực người Tích cực Tiêu cực 1 Nguyên thủy 2 Nơng nghiệp 3 Cơng nghiệp
  8. TT Các thời Hoạt động chủ Tác động tới mơi trường tự nhiên Hậu quả của các tác kỳ xã hội yếu của con động tiêu cực người Tích cực Tiêu cực 1 Nguyên thủy -Hái lượm Biết dùng lửa để nấu Đốt rừng để dồn - Mất nhiều lồi sinh vật - Săn bắt chín thức ăn thú dữ - Giảm diện tích rừng Nơng nghiệp -Trồng trọt Tạo nhiều giống cây Chặt phá đốt -Đất khơ cằn, giảm độ mầu 2 -Chăn nuơi trồng, vật nuơi, hình rừng lấy đất mỡ - Định cư thành các HST trồng trọt canh tác, chăn -Làm suy giảm hệ sinh thái thả gia súc rừng Cơng nghiệp Cơ giới hĩa nơng Lai tạo và nhân Phá nhiều diện - Làm giảm diện tích đất tự 3 nghiệp. Đơ thị hĩa được nhiều nhiều giống tích rừng. Mơi nhiên và đất nơng nghiệp tăng.CN khai khống cây trồng và vật nuơi trường bị ơ Mất cân bằng hệ sinh thái phát triển .Sản xuất được nhiều loại nhiễm phân bĩn, thuốc trừ sâu
  9. I. Tác động của con người tới mơi trường qua các thời kì phát triển xã hội. 1. Thời kì nguyên thủy: -Săn bắt, hái lượm hịa đồng cùng thiên nhiên - Dùng lửa : Đốt rừng, đào hố săn thú dữ giảm diện tích rừng 2. Xã hội nơng nghiệp: - Trồng trọt, chăn nuơi chặt phá, đốt rừng lấy đất canh tác, chăn thả gia súc - Nhiều vùng rừng chuyển thành khu dân cư , khu sản xuất nơng nghiệp. 3. Xã hội cơng nghiệp: Con người tác động mạnh mẽ đến mơi trường: Diện tích đất trồng trọt bị thu hẹp , diện tích rừng tự nhiên giảm, ơ nhiễm mơi trường
  10. II. Tác động của con người làm suy thối mơi trường tự nhiên
  11. Thối hĩa đất Lũ lụt Mất nhiều lồi sinh vật Hậu quả phá hủy mơi trường tự nhiên Hạn hán Mất nơi ở của sinh vật Cháy rừng Xĩi mịn đất Ơ nhiễm mơi trường
  12. -Cây rừng bị mất gây xĩi mịn đất, mất rừng làm cho khí hậu thay đổi, lượng mưa giảm -Mất nhiều lồi sinh vật và nơi ở của các lồi sinh vật làm giảm đa dạng sinh học dễ gây nên mất cân bằng sinh thái. -Nước mưa chảy trên bề mặt khơng bị cây rừng ngăn cản nên dễ xảy ra lũ lụt nhất là lũ quét, gây tới tính mạng. Lượng nước ngầm giảm
  13. Hạn hán
  14. Băng tan Xĩi mịn Triều cường Lũ lụt
  15. Sạt lở đất Ơ nhiễm mơi trường Hạn hán Biến đổi khí hậu
  16. II. Tác động của con người làm suy thối mơi trường tự nhiên Hoạt động của con người Ghi kết quả Hậu quả phá hủy mơi trường tự nhiên 1. Hái lượm a. Mất nhiều lồi sinh vật 2. Săn bắt động vật hoang dã b. Mất nơi ở của sinh vật 3. Đốt rừng lấy đất trồng trọt c. Xĩi mịn và thối hĩa đất 4. Chăn thả gia súc d. Ơ nhiễm mơi trường 5. Khai thác khống sản e. Cháy rừng 6. Phát triển nhiều khu dân cư g. Hạn hán 7. Chiến tranh h. Mất cân bằng sinh thái
  17. ĐÁP ÁN Bảng 53.1. Những hoạt động của con người phá hủy mơi trường tự nhiên Hoạt động của con người Ghi kết quả Hậu quả phá hủy mơi trường tự nhiên 1. Hái lượm a a. Mất nhiều lồi sinh vật 2. Săn bắt động vật hoang dã b. Mất nơi ở của sinh vật a,h 3. Đốt rừng lấy đất trồng trọt tất cả c. Xĩi mịn và thối hĩa đất 4. Chăn thả gia súc a,b,c,d,g,h d. Ơ nhiễm mơi trường 5. Khai thác khống sản a,b,c,d,g,h e. Cháy rừng 6. Phát triển nhiều khu dân cư g. Hạn hán a,b,c,d,g,h 7. Chiến tranh tất cả h. Mất cân bằng sinh thái
  18. III. Vai trị của con người trong việc bảo vệ và cải tạo mơi trường tự nhiên Con người đã và đang nỗ lực để bảo vệ và cải tạo mơi trường tự nhiên bằng những biện pháp nào ?
  19. III . VAI TRỊ CỦA CON NGƯỜI TRONG VIỆC BẢO VỆ VÀ CẢI TẠO MƠI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
  20. Phục hồi và trồng rừng mới D C Bảo vệ cá lồi sinh vật B E Sử dụng cĩ hiệu quả các nguồn tài Kiểm sốt và giảm thiểu các nguồn nguyên thiên nhiên gây ơ nhiễm A G Phát triển khoa học kĩ thuật cho nhiều Hạn chế phát triển dân số quá nhanh giống cây cĩ năng suất, chất lượng cao
  21. Xe đạp điện Sử dụng năng lượng sạch Xây dựng nhà máy xử lí rác thải Hệ thống xử lí nước thải
  22. BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1: XH lồi người đã trải qua các giai đoạn phát triển, lần lượt theo thứ tự là: a. Thời kì nguyên thủy, XH nơng nghiệp, XH cơng nghiệp. b. Thời kì nguyên thủy, XH cơng nghiệp, XH nơng nghiệp. c. XH nơng nghiệp, thời kì nguyên thủy, XH cơng nghiệp. d.CâuXH 2:Chọn cơng nghiệp,câu cĩ XHnội nơngdung nghiệp, đúng trong Thời kìcác nguyên câu sau: thủy. a. Trong XH cơng nghiệp, cách sống cơ bản của con người là săn bắt, hái lượm. b. Con người bắt đầu biết dùng lửa ở XH nơng nghiệp. c. Việc đốt phá rừng bừa bãi của con người gây nhiều hậu quả xấu. Câu 3: Để gĩp phần bảo vệ tốt mơi trường, một trong những điều cần thiết phải d. Con người chế tạo được máy hơi nước ở giai đoạn XH nơng nghiệp. làm là: a. Tăng cường chặt, đốn cây rừng và săn bắt thú rừng. b. Tận dụng, khai thác tối đa tài nguyên khống sản. c. Hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh. d. Sử dụng càng nhiều thuốc trừ sâu trên đồng ruộng.