Bài giảng Sinh học 9 - Bài học 55: Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)

ppt 28 trang minh70 5890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Bài học 55: Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_bai_hoc_55_o_nhiem_moi_truong_tiep_theo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Bài học 55: Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn Sinh học 9.
  2. BÀI 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tiếp theo)
  3. BÀI 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tiếp theo) III. HẠN CHẾ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG - Hạn chế ô nhiễm không khí:
  4. Nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí? Biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí là gì? * Nguyên nhân: Do các chất khí thải ra từ các hoạt động như: Giao thông vận tải, sản xuất công nghiệp, cháy rừng, đun nấu trong gia đình * Biện pháp hạn chế: Trồng nhiều cây xanh, không chặt phá rừng, sử dụng năng lượng sạch như gió, năng lượng mặt trời
  5. Các biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí Năng lượng gió Công viên cây xanh Sử dụng năng lượng mặt trời
  6. BÀI 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tiếp theo) III. HẠN CHẾ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG - Hạn chế ô nhiễm không khí: + Trồng cây xanh. + Sử dụng nguồn năng lượng xanh không gây ô nhiễm như gió, mặt trời + Lắp đặt các thiết bị lọc bụi và xử lí khí độc hại. + Phát triển công nghệ sử dụng các nhiên liệu không gây khói, bụi.
  7. BÀI 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tiếp theo) III. HẠN CHẾ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG - Hạn chế ô nhiễm không khí: - Hạn chế ô nhiễm nguồn nước:
  8. Nguyên nhân nào làm ô nhiễm nguồn nước? Biện pháp hạn chế ô nhiễm nguồn nước là gì? *Các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước: + Nước thải sinh hoạt + Nước thải từ các nhà máy * Biện pháp hạn chế: Xây dựng hệ thống xử lí nước thải từ các khu công nghiệp và khu dân cư thông qua các hệ thống xử lí cơ học, hoá học và sinh học.
  9. BÀI 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tiếp theo) III. HẠN CHẾ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG - Hạn chế ô nhiễm không khí: - Hạn chế ô nhiễm nguồn nước: + Xây dựng hệ thống xử lí nước thải. Cải tiến công nghệ sản xuất. + Lọc nước qua màng lọc. + Dùng chất diệt khuẩn.
  10. BÀI 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tiếp theo) III. HẠN CHẾ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG - Hạn chế ô nhiễm không khí: - Hạn chế ô nhiễm nguồn nước: - Hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật:
  11. Nguyên nhân nào làm ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật? Biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật là gì? * Nguyên nhân: Do sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không đúng cách, vứt các vỏ thuốc trên các ao hồ, kênh gạch * Biện pháp hạn chế: Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hạn chế, đúng liều lượng. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn Sử dụng thiên địch để loại trừ sâu hại cây trồng
  12. Hoá chất, thuốc trừ sâu
  13. Hạn chế phun thuốc BVTV Trồng rau sạch
  14. BÀI 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tiếp theo) III. HẠN CHẾ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG - Hạn chế ô nhiễm không khí: - Hạn chế ô nhiễm nguồn nước: - Hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật: + Hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. + Sản xuất lương thực, thực phẩm an toàn.
  15. BÀI 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tiếp theo) III. HẠN CHẾ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG - Hạn chế ô nhiễm không khí: - Hạn chế ô nhiễm nguồn nước: - Hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật: - Hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn:
  16. Nguyên nhân nào làm ô nhiễm do chất thải rắn? Biện pháp hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn là gì? * Nguyên nhân: Thải ra từ các hoạt động sinh hoạt gia đình, y tế, công nghiệp, nông nghiệp, khai thác khoáng sản * Biện pháp hạn chế: + Xây dựng nhà máy xử lí chất thải và tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng + Phân loại rác thải + Đốt hoặc chôn lấp rác một cách khoa học. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
  17. BÀI 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tiếp theo) III. HẠN CHẾ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG - Hạn chế ô nhiễm không khí: - Hạn chế ô nhiễm nguồn nước: - Hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật: - Hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn: + Xây dựng nhà máy xử lí chất thải và tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng. + Phân loại rác thải. + Đốt hoặc chôn lấp rác một cách khoa học.
  18. Quan sát các hình trong sách giáo khoa và liên hệ thực tế cuộc sống, sau đó chọn một số biện pháp hạn chế ô nhiễm ở cột bên phải (kí hiệu bằng a, b, c ) ứng với mỗi tác dụng ở cột bên trái(kí hiệu 1, 2, 3 ) và ghi vào cột ghi kết quả ở bảng 55, SGK trang 168.
  19. Tác dụng hạn chế Ghi kết quả Biện pháp hạn chế 1.Ô nhiễm không khí 1.a,b,d,e,g,i, a.Lắp đặt các thiết bọi lọc khí cho các nhà máy. k,l,m,o b.Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải (năng lượng 2.Ô nhiễm nguồn nước 2.c,d,e,g,i,k, gió, mặt trời) l,m,o c.Tạo bể lắng và lọc nước thải. 3.Ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực 3.g,k,l,n d.Xây dựng nhà máy xử lí rác thải. vật và hóa chất. e.Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học. g.Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng 4.Ô nhiễm do chất thải rắn 4.d,e,g,h,k,l tránh. h.Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ 5.Ô nhiễm do chất phóng xạ dùng 5.g,k,l i.Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây xanh. 6.Ô nhiễm do các tác nhân sinh k.Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách học phòng chống. 6.c,d,e,g,k,l, l.Xây dựng nơi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao. 7.Ô nhiễm do hoạt động của tự m,n m.Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học. nhiên thiên tai n.Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn. 7.g,k o.Xây dựng các nhà máy xí nghiệp ở xa khu dân cư. 8.Ô nhiễm tiếng ồn p.Hạn chế gây tiếng ồn của cá phương tiện giao thông. 8.g,i,k,o,p.
  20. BÀI 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tiếp theo) III. HẠN CHẾ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG - Hạn chế ô nhiễm không khí: + Hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ + Trồng cây xanh. thực vật. + Sử dụng nguồn năng lượng ít + Sản xuất lương thực, thực phẩm gây ô nhiễm như gió, mặt trời an toàn. + Lắp đặt các thiết bị lọc bụi và - Hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn: xử lí khí độc hại. + Xây dựng nhà máy xử lí chất + Phát triển công nghệ sử dụng thải và tái chế chất thải thành các các nhiên liệu không gây khói, bụi. nguyên liệu, đồ dùng. - Hạn chế ô nhiễm nguồn nước: + Phân loại rác thải. + Xây dựng hệ thống xử lí nước + Đốt hoặc chôn lấp rác một cách thải. Cải tiến công nghệ sản xuất. + Lọc nước qua màng lọc. khoa học. Kết hợp ủ phân động + Dùng chất diệt khuẩn. vật trước khi sử dụng để sản xuất - Hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ khí sinh học. thực vật:
  21. Củng cố_kiến thức 1. Các bạn hãy nêu những biện pháp bảo vệ và cải tạo môi trường bị ô nhiễm?
  22. 1. Có nhiều biện pháp để phòng chống ô nhiễm môi trường: + Xử lí chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt. + Cải tiến công nghệ để có thể sản xuất ít gây ô nhiễm. + Sử dụng nhiều loại năng lượng không gây ô nhiễm: năng lượng gió, năng lượng mặt trời + Xây dựng nhiều công viên, trồng cây xanh để hạn chế bụi và điều hòa khí hậu + Cần tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi người về phòng chống ô nhiễm môi trường .
  23. 2. Mỗi chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ môi trường sống cho chính mình và cho thế hệ sau?
  24. • 2. Trách nhiệm của mỗi người cần phải có những hành động cụ thể để phòng chống ô nhiễm, góp phần bảo vệ môi trường sống cho chính mình và cho thế hệ sau.
  25. Bản thân bạn đã làm gì góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường? - Tham gia trồng và chăm sóc cây xanh. - Để rác đúng nơi quy định, không xả rác bừa bãi. - Không vức xác chết động vật xuống ao hồ, sông suối. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng
  26. Hẹn gặp lại ở những bài sau.