Bài giảng Sinh học 9 - Bài học số 49: Quần xã sinh vật

ppt 45 trang minh70 1850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Bài học số 49: Quần xã sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_bai_hoc_so_49_quan_xa_sinh_vat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Bài học số 49: Quần xã sinh vật

  1. CHµO C¸C EM HäC SINH!
  2. BÀI 49. QUẦN XÃ SINH VẬT I. Thế nào là một quần xã sinh vật? II. Những dấu hiệu điển hình của một quần xã III. Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã
  3. BÀI 49. QUẦN XÃ SINH VẬT I. Thế nào là một quần xã sinh vật? Quan sát các hình ảnh sau?
  4. BÀI 49. QUẦN XÃ SINH VẬT I. Thế nào là một quần xã sinh vật?
  5. BÀI 49. QUẦN XÃ SINH VẬT I. Thế nào là một quần xã sinh vật? Cho biết Quần xã rừng mưa nhiệt đới có những quần thể nào?
  6. BÀI 49. QUẦN XÃ SINH VẬT I. Thế nào là một quần xã sinh vật? Quần thể: cây bụi, dây leo, cây ký sinh, cây gỗ
  7. BÀI 49. QUẦN XÃ SINH VẬT I. Thế nào là một quần xã sinh vật? Cho biết Quần xã rừng ngập mặn ven biển có những quần thể nào?
  8. BÀI 49. QUẦN XÃ SINH VẬT I. Thế nào là một quần xã sinh vật? Quần thể: Chim, rắn, cá, tôm, cua, cây
  9. QuÇn x· rõng ma nhiÖt ®íi QuÇn x· rõng ngËp mÆn ven biÓn (?) Thứ tự xuất hiện các quần thể trong rừng, trong ao hồ như thế nào? Quần thể thực vật  Quần thể động vật ăn thực vật  Quần thể động vật ăn động vật
  10. QuÇn x· rõng ma nhiÖt ®íi QuÇn x· rõng ngËp mÆn ven biÓn (?) Các loài trong quần xã có những mối quan hệ nào ? - Quan hệ cùng loài : Hỗ trợ Cạnh tranh - Quan hệ khác loài : Hỗ trợ : Cộng sinh, hội sinh Đối địch : Cạnh tranh, kí sinh, nửa kí sinh, sinh vật ăn sinh vật khác
  11. (?) Một quần xã có thể tồn tại trong thời gian bao lâu? - Quần xã ổn định: vài trăm năm, vài chục năm. - Quần xã chu kì: vài ngày, vài giờ.
  12. BÀI 49. QUẦN XÃ SINH VẬT I. Thế nào là một quần xã sinh vật? Thế nào là một quần xã sinh vật?
  13. BÀI 49. QUẦN XÃ SINH VẬT Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần I. Thế nào là một  quần xã sinh thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và vật? chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
  14. BÀI 49. QUẦN XÃ SINH VẬT Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần I. Thế nào là một  quần xã sinh thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và vật? chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. Thảo luận nhóm: Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật như thế nào?
  15. Quần thể chim cánh cụt Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật như thế nào? Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật
  16. Phân biệt quần xã sinh vật và quần thể sinh vật Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật - Gồm nhiều quần thể khác loài. - Gồm nhiều cá thể cùng loài. - Độ đa dạng cao. - Độ đa dạng thấp. - Mối quan hệ giữa các quần thể - Mối quan hệ giữa các cá thể là là quan hệ khác loài chủ yếu là quan hệ cùng loài chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng. quan hệ sinh sản và di truyền.
  17. BÀI 49. QUẦN XÃ SINH VẬT Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều I. Thế nào là một  quần xã sinh quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian vật? xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. II. Những dấu hiệu điển hình của một quần xã Quan sát hình ảnh sau?
  18. (?) Ao tù nhiªn cã nh÷ng ®Æc ®iÓm g× chøng tá ®ã lµ quÇn x·? + Sè lîng c¸c loµi trong quÇn x· + Thµnh phÇn c¸c loµi trong quÇn x· Ao tù nhiªn
  19. Nghiên cứu nội dung thông tin SGK trang 147 Tìm hiểu đặc điểm cơ bản của một quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Số lượng các loài Độ nhiều trong quần xã Độ thường gặp Thành phần loài trong quần xã
  20. QuÇn x· rõng ma nhiÖt ®íi QuÇn x· rõng ngËp mÆn ven biÓn Độ đa dạng Phong phú về số loài trong quần xã thể hiện tính chất sinh học: - Điều kiện môi trường phù hợp thì quần xã có số lượng loài lớn và cá thể trong mỗi loài nhỏ. Ngược lại. - Độ đa dạng càng cao thì quần xã càng ổn định.
  21. Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số loài trong quần xã Số lượng các loài Độ nhiều trong quần xã Độ thường gặp Thành phần loài trong quần xã
  22. Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số loài trong quần xã Số lượng các loài Độ nhiều trong quần xã Độ thường gặp Thành phần loài trong quần xã
  23. Độ nhiều - Là mật độ - Độ nhiều quần thể thay đổi trong quần theo thời xã biểu hiện gian, theo chỉ số giữa mùa, theo số lượng cá năm hay thể của đột xuất. từng loài
  24. Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số loài trong quần xã Số lượng Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài trong các loài quần xã trong quần xã Độ thường gặp Thành phần loài trong quần xã
  25. Độ đa dạng Độ nhiều ? Em hãy cho biết độ đa dạng và độ nhiều khác nhau ở điểm cơ bản nào? Độ đa dạng Độ nhiều Chỉ mức độ phong phú Chỉ về số lượng cá thể có về số lượng loài trong mỗi loài
  26. Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số loài trong quần xã Số lượng Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài trong các loài quần xã trong quần xã Độ thường gặp Thành phần loài trong quần xã
  27. Độ thường gặp: Kí hiệu là C Được tính theo công thức: p 100 C = P Trong đó: p = Số địa điểm lấy mẫu có loài được nghiên cứu P = Tổng số địa điểm đã lấy mẫu. Nếu tính được C > 50% (Loài thường gặp) 25% < C < 50% (Loài ít gặp) C < 25% (Loài ngẫu nhiên)
  28. Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số loài trong quần xã Số lượng Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài trong các loài quần xã trong quần xã Độ thường gặp Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát Thành phần Loài ưu thế loài trong quần xã Loài đặc trưng
  29. Loài ưu thế Đóng vai trò quan trọng trong quần xã. - Số lượng, độ lớn hoạt động các loài tác động tới các loài khác, tới môi trường - VD: Quần xã trên cạn, thực vật có hạt là loài ưu thế hơn vì là sinh vật cung cấp thức ăn, nơi ở cho động vật, ảnh hưởng tới khí hậu.
  30. Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số loài trong quần xã Số lượng Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài trong các loài quần xã trong quần xã Độ thường gặp Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát Thành phần Loài ưu thế Loài đóng vai trò quan trọng trong loài trong quần xã quần xã Loài đặc trưng
  31. Loài đặc trưng Là loài chỉ có 1 quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn so với các loài khác.
  32. Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số loài trong quần xã Số lượng Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài trong các loài Quần xã cóquầnnhững xã đặc trong quần xã Độ thườngđiểm gặp cơTỉ bảnlệ % sốnào địa? điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát Thành phần Loài ưu thế Loài đóng vai trò quan trọng trong loài trong quần xã quần xã Loài đặc trưng Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
  33. BÀI 49. QUẦN XÃ SINH VẬT Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều I. Thế nào là một  quần xã sinh quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian vật? xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. II. Những dấu hiệu điển hình của  Quần xã có các đặc điểm cơ bản về một quần xã số lượng và thành phần các loài sinh vật.
  34. BÀI 49. QUẦN XÃ SINH VẬT Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần I. Thế nào là một  quần xã sinh thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và vật? chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. II. Những dấu hiệu QuầnChuxã kỳcó ngàycác đặcđêmđiểmvàcơ bản về số điển hình của lượng vàmùathànhthayphầnđổicác loàiảnhsinh vật. một quần xã hưởng tới sinh vật trong quần xã như thế III. Quan hệ giữa nào? Cho ví dụ? ngoại cảnh và quần xã
  35. Ngoại cảnh ảnh hưởng đến sinh vật Dơi hoạt Chim cú mèo Cây rụng lá vào động về đêm săn mồi vềđêm mùa đông - Sự thay đổi chu kỳ ngày đêm, chu kỳ mùa dẫn đến sinh vật cũng hoạt động theo chu kỳ.
  36. ?- LÊyĐiều thªmkiện métthuận vÝ dô vÒlợi ¶nhthực hëngvật gi÷pháta ngo¹itriển c¶nhlàm tíi chosè lîngđộng c¸ thÓ cña mét quÇn thÓ trong quÇn x· vật cũng phát triển, số lượng của loài động vật này VÝ dô: Thêi tiÕt Èm -> muçi ph¸t triÓn nhiÒu khống chế số lượng của loài khác. -> D¬i vµ th¹ch sïng
  37. BÀI 49. QUẦN XÃ SINH VẬT Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần I. Thế nào là một  quần xã sinh thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và vật? chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. II. Những dấu hiệu Những tác động Quần nàoxã cógâycácmấtđặc điểmcân cơ bản về số điển hình của lượng và thành phần các loài sinh vật. một quần xã bằng sinh học trong quần xã? III. Quan hệ giữa Số lượng cá thể của mỗi quần thể  ngoại cảnh và trong quần xã luôn luôn được khống chế ở quần xã mức độ phù hợp với khả năng của môi trường, tạo nên sự cân bằng sinh học trong quần xã.
  38. Khi nào có sự cân bằng sinh học trong quần xã?
  39. Các hoạt động gây mất cân bằng sinh học Chúng ta phải làm gì để bảo vệ Mua bán động vật hoang dã Đốt rừng thiên nhiên? Bảo vệ sự cân bằng sinh học trong quần xã? Chặt phá rừng
  40. Các hoạt động gây mất cân bằng sinh học Mua bán động vật hoang dã Đốt rừng Chặt phá rừng
  41. Hãy bảo vệ môi trường sống của chúng ta
  42. BÀI 49. QUẦN XÃ SINH VẬT Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần I. Thế nào là một  quần xã sinh thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và vật? chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. II. Những dấu hiệu Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số điển hình của  một quần xã lượng và thành phần các loài sinh vật. III. Quan hệ giữa Số lượng cá thể của mỗi quần thể  ngoại cảnh và trong quần xã luôn luôn được khống chế ở quần xã mức độ phù hợp với khả năng của môi trường, tạo nên sự cân bằng sinh học trong quần xã.
  43. Bµi tËp Bµi tËp 1. Đặc trưng nào có ở quần xã sinh vật mà không có ở quần thể sinh vật? MËt ®é Tû lÖ tö vong Tû lÖ ®ùc c¸i Tû lÖ nhãm tuæi ✓§é ®a d¹ng.
  44. §¸P ¸N 1.C¸c c¸ thÓ loµi t«m cµng xanh sèng trong hå 2. C¸c c¸ thÓ c¸ sèng trong ao QuÇn 3. C¸c c©y trªn ®ång cá thÓ sinh vËt 4. BÇy voi sèng trong rõng rËm Ch©u Phi 5. Mét ®µn chã sãi ®ang s¨n måi trong rõng QuÇn x· 6. C¸c sinh vËt sèng trong rõng sinh vËt
  45. Hướng dẫn học ở nhà - Học bài kết hợp với trả lời câu hỏi SGK Tr.149 - Xem trước bài 50 “ Hệ sinh thái” + Nghiên cứu kỹ mối quan hệ ở hình 50.2 Tr.151 + Thực hiện Tr.152