Bài giảng Sinh học 9 - Bài số 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật

pptx 24 trang minh70 3110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Bài số 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_9_bai_so_43_anh_huong_cua_nhiet_do_va_do.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Bài số 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật

  1. TRÒ CHƠI: NGƯỜI THƠNG THÁI
  2. Quan sát video:
  3. Bảng 28.5: Đặc điểm thích nghi của mợt sớ đợng vật STT Tên đợng Mơi Đặc điểm thích nghi vật trường với mơi trường sớng sớng 1 2 3
  4. Bảng 28.5: Đặc điểm thích nghi của mợt sớ đợng vật STT Tên đợng Mơi trường Đặc điểm thích nghi vật sớng 1 Bướm Trên khơng Có cánh 2 Khỉ Trên cây, Di chuyển bằng 4 chi, chi 5 trên cạn ngón,ngón cái đới diện với 4 ngón còn lại 3 Cá Trong nước Bơi bằng vây, hơ hấp bằng mang
  5. Vào mợt đêm trăng sáng, mợt đàn kiến đang bị trên đường nhờ ánh sáng mặt trăng. Đặt trên đường đi của kiến 1 chiếc gương nhỏ để phản chiếu ánh sáng. Theo em, Kiến sẽ bị theo hướng nào? A,Kiến sẽ tiếp tục bị theo hướng cũ. B, Kiến sẽ bị theo nhiều hướng khác nhau C,Kiến sẽ đi theo hướng ánh sáng do gương phản chiếu.
  6. Hoạt đợng ban ngày Cú Mèo Hoạt đợng ban đêm
  7. Hoạt đợng ban ngày Nhóm đợng vật ưa sáng
  8. Chuợt đờng Cú Mèo Ếch đờng Dơi Hoạt đợng ban đêm Đợng vật ưa tới
  9. Tạo ngày nhân tạo để gà đẻ nhiều trứng
  10. Chim cánh cụt sớng ở vùng nào? Vùng có khí hậu lạnh như châu Nam Cực
  11. Gấu Bắc cực Gấu Bắc cực Gấu ngựa ở Việt Nam Gấu Bắc cực có bợ lơng rất dày, cơ thể lớn hơn gấu ngựa ở Việt Nam
  12. Chuột đào hang tránh nĩng ếch chui vào hốc bùn ngủ đơng Gấu Bắc Cực ngủ đơng Sư tử tránh nĩng trong hang đá
  13. A B Ếch đờng Sư tử Chim Bờ Câu Cá́ Gà Rùa biển
  14. Đợng vật biến nhiệt Đợng vật hằng nhiệt Ếch đờng Sư tử Chim Bờ Câu Cá́ Gà Rùa biển
  15. Mơi trường nước Mơi trường khơ hạn Da trần ẩm ướt, khi gặp điều kiện khơ hạn dễ bị mất nước
  16. Da có vảy sừng làm giảm Tắc kè khả năng Thằn lằn sa mất mạc nước . Kỳ nhơng
  17. Động vật ưa ẩm
  18. Động vật ưa khơ
  19. Bảng 28.6: Mơi trường sớng của mợt sớ lồi sinh vật Nhóm sinh vật Tên sinh vật Mơi trường sớng Sinh vật ưa sáng Sinh vật ưa tới Sinh vật biến nhiệt Sinh vật hằng nhiệt Sinh vật ưa ẩm. Sinh vật ưa khơ
  20. Bảng 28.6: Mơi trường sớng của mợt sớ lồi sinh vật Nhóm sinh Tên sinh vật Mơi trường sớng vật Sinh vật ưa sáng Vịt Trên cạn và trên mặt nước Hở, báo Trong rừng Sinh vật ưa tới Cú mèo, sóc Trên cây Dơi Trong hang Sinh vật biến Châu chấu Trên khơng nhiệt Cá chép Trong nước Sinh vật hằng Chim Trên khơng nhiệt Thỏ Trên mặt đất Sinh vật ưa ẩm. Ếch nhái Hờ, ao Giun đất Trong đất Sinh vật ưa khơ Thằn lằn Vùng cát khơ Lạc đà Sa mạc
  21. Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1. Dãy động vật gồm những lồi ưa tới là: A. Con trâu, con bò, con cú mèo, con dơi,con chồn. B. Con nai, con cú mèo, con bò, con gà, con mèo. C. Con tê giác, con chim lợn, con mèo, con bò. DD.Con cú mèo, con dơi, con sóc, con chồn.
  22. 2 – Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến đời sống động vật ? a) Tới hoạt động sinh lí b)Tới tập tính sống ( ngủ hè , ngủ đông ) c)Tới hình thái cơ thể ( Kích thước cơ thể ) d) Tới hình thái, hoạt động sinh lí và tập tính sống
  23. Hãy sắp xếp cho phù hợp các sinh vật sau đây : (cá chép, chim bờ câu, rắn hổ mang, consư tử, con người, con cĩc, ếch đờng, con khỉ) vào bảng cho phù hợp Nhĩm động vật Tên động vật - Cá chép Động vật biến - Con cĩc nhiệt - Ếch đờng - Rắn hổ mang - Chim bờ câu Động vật hằng - Con sư tử nhiệt - Con người - Con khỉ