Bài giảng Sinh học 9 - Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật

pptx 75 trang minh70 4311
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_9_thuc_hanh_tim_hieu_moi_truong_va_anh_hu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật

  1. Bài 45 - 46 : Thực Hành
  2. Bài 45-46: THỰC HÀNH TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT I. Mục Tiêu II. Chuẩn Bị III. Cách Tiến Hành *Các phần của 1. Tìm hiểu môi trường sốngbàicủahọcsinh:vật: 2. Nghiên cứu hình thái của lá cây và phân tích ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái của lá: 3. Tìm hiểu môi trường sống của động vật: IV. Thu Hoạch
  3. I. Mục tiêu - Tìm hiểu dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sang và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát. - Giúp các học sinh thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên
  4. II. Chuẩn bị - Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây - Giấy kẻ li có kích thước mỗi ô lớn 1 cm2, trong ô lớn có các ô nhỏ 1 mm2 - Bút chì - Vợt bắt côn trùng, lọ hoặc túi nilon đựng động vật nhỏ - Dụng cụ đào đất nhỏ - Băng hình về các môi trường sống của sinh vật (trong điều kiện đi học ngoài thiên nhiên, GV có thể thay đổi BTH bằng cách tổ chức cho HS tìm hiểu môi trường sống của sinh vật thông qua xem băng hình)
  5. III. Cách tiến hành 1. Tìm hiểu môi trường sống của sinh vật: 2. Nghiên cứu hình thái của lá cây và phân tích ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái của lá: 3. Tìm hiểu môi trường sống của động vật:
  6. 1) Tìm hiểu môi trường sống của sinh vật: + Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm Môi trường là gì ? tất cả những gì bao Có mấy loại môi quanh chúng. + Có bốn loại trường? Kể tên. môi trường chủ yếu:
  7. ➢ Môi trường nước Cua Cá Cá Ngựa Mực Lục Bình
  8. ➢ Môi trường trong đất Rat-taupe nu (Chuột chũi Đông Phi) Rết
  9. ➢ Môi trường trên cạn (mặt đất-không khí) Voi Hươu Cao Cổ Sếu Thỏ
  10. ➢ Môi trường sinh vật Bọ chét Con chó Kí sinh Vi khuẩn, vi rút Kí sinh
  11. - Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật - Các nhânNhântốtốsinhsinhtháitháiđượclàchiagì ?làm Hãy2 nhómkể tên: + Nhânnhữngtố vônhânsinhtố(khôngsinhsốngthái) ảnh:đất, hưởngnước, đá, nhiệt độ, ánh sáng, gió, độ ẩm, + Nhân tố hữutớisinhđời(sốngsống):sinh vật • Nhân tố sinh vật : động vật, thực vật, vi sinh vật, nấm, • Nhân tố con người
  12. •Nhân tố vô sinh Nước Gió Ánh Sáng Độ Ẩm Môi Trường Sống Địa Hình
  13. •Nhân tố hữu sinh + Nhân tố sinh vật + Nhân tố con người Động Vật Nấm Thực Vật Vi Sinh Vật
  14. *Ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đối với đời sống động, thực vật 1/ Ánh sáng: dựa vào những đặc điểm thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau: -Thực vật được chia làm hai nhóm:
  15. - Nhóm cây ưa sángbóng:: gồmbao gồmnhữngnhữngcây sốngcây sốngnơi quangnơi có đãngánh sáng. yếu, ánh sáng tán xạ như cây sống dưới tán của cây khác, cây trồng làm cảnh đặt ở trong nhà. Mai Cúcchiếudạithuỷ ChuaTre me đấtTùnghoa vàngbách táng CàngLiễucua ,
  16. Động vật cũng được chia làm hai nhóm: ++ Nhóm Nhómđộngđộngvậtvậtưaưatốisáng: gồm: gồmnhữngnhữngđộngđộngvậtvậthoạthoạtđộng banđộng đêmban, sống ngàytrong. hang, trong đất hay ở vùng nước sâu như đáy biển. Sư tử, ỐcChimsên sẻ RếtBướm Dơi,
  17. 2/ Nhiệt độ: dưới ảnh hưởng của nhiệt độ, sinh vật được chia làm hai nhóm: - Sinh vật biến nhiệt: là những sinh vật có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. Sâu Kiến Cây cỏ,
  18. - Sinh vật hằng nhiệt: là những sinh vật có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. Ngựa Voi Chim,
  19. 3-/Thực Độ ẩmvật: dựachịuvàohạnnhững: gồmđặcnhữngđiểm sinhcâytháisốngthíchở nghinơi với môi trường có độ ẩm khác nhau, thực vật được chia làm khô hạn. Vd: hai nhóm: -XươngThựcrồngvật ưa ẩmThông: gồmBristlenhững-conecây sốngCànhnơigiaoẩm, ướt.Vd:Sen Rêu Lúa,
  20. Động- Độngvậtvậtcũngưa khôcó:hai gồmnhómnhững: động vật sống ở nơi khô hạn. Vd:- Động vật ưa ẩm: gồm những động vật sống ở nơi ẩm ướt hoặc trong nước. Vd: Lạc đà Thằn lằn Bò cạp, Rùa biển Ếch Cá,
  21. 4/ Con người: do sự phát triển cao về trí tuệ, hoạt động của con người không giống như hoạt động của các sinh vật khác mà có ý thức và quy mô rộng hơn, có thể làm môi trường phong phú, giàu có hơn nhưng cũng dễ làm cho chúng suy thoái đi. Con người ảnh hưởng rất lớn đến các sinh vật khác, đồng thời cũng đe doạ chính cuộc sống của mình. Sự can thiệp của con người có thể phân theo giai đoạn: a) Hái lượm b) Săn bắt c) Chăn thả
  22. d) Nông nghiệp hóa e) Công nghiệp hóa f) Đô thị hoá g) Siêu công nghiệp hoá
  23. Quan sát tranh và hoàn thành các Bảng
  24. Quan sát tranh các loài sinh vật trong môi trường và hoàn thành bảng 45.1 : Tên Sinh Vật Nơi Sống Thực vật Động vật Nấm Địa y
  25. Hoa súng Dây tơ hồng Bèo hoa dâu Cây lá lốt
  26. Cây xà cừ
  27. Cây ngải cứu Phong lan Cây lúa
  28. Trâu Sao la Cừu Cá Chó Sếu
  29. Cáo Giun đất Sán dây Sán lá gan Vi khuẩn bacillus Vi khuẩn lam
  30. Nấm Địa y Các sinh vật khác
  31. Bảng 45.1 Các loài sinh vật quan sát trong tranh Tên sinh vật Nơi sống Dây tơ hồng,phong lan Môi trường sinh vật ThựcCó mấy loạiHoamôisúng, bèotrườnghoa dâu Môi trường nước vật sống Câyđã ngảquancứu, câysátlúađược, cây xà?cừ, cây lá lốt Môi trường trên cạn Môi trườngCừu,sống trâu, sếunào, cáocó, chósố, sao la Môi trường trên cạn Giun đất Môi trường trong đất Độnglượng sinh vật quan sát được Sánnhiềudây, sán nhấtlá gan,? vi khuẩnMôilam, vi khuẩn Môi trường sinh vật vật bacillus trường nào ít nhất ?Cá Môi trường nước Nấm Môi trường sinh vật Địa y Môi trường sinh vật
  32. 2) Nghiên cứu hình thái của lá cây và phân tích ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái của lá: Bảng 45.2 Các đặc điểm hình thái lá cây Đặc điểm của Các đặc điểm này chứng Những nhận TT Tên cây Nơi sống phiến lá (*) tỏ lá cây quan sát là:( ) xét khác 1 2 3 4 5 6
  33. *Chú ý: (*) Có thể ghi nhận xét các đặc ( ) Hãy chọn một trong số điểm của phiến lá: các loại lá cây sau và điền ❖ Phiến lá rộng hay hẹp vào bảng: ❖ Phiến là dài hay ngắn ❖ Lá cây ưa sáng ❖ Phiến lá dày hay mỏng ❖ Lá cây ưa bóng ❖ Màu lá xanh thẫm hay nhạt ❖ Lá cây chìm trong nước ❖ Trên mặt lá có lớp cutin hay ❖ Lá cây nơi nước chảy không có cutin ❖ Lá cây nơi nước đứng ❖ Trên mặt lá có lông bao phủ hay ❖ Lá cây nổi trên mặt nước không có
  34. Cây bàng Cây chuối Cây hoa súng Cây lúa Cây rau má Cây lô hội
  35. Cây rong đuôi chồn Cây trúc đào Cây lá lốt Cây lá bỏng
  36. Các đặc điểm hình thái lá cây Các đặc điểm này Những Tên Nơi Đặc điểm của chứng tỏ lá cây nhận xét cây sống phiến lá quan sát là: khác Cây Trên Phiến lá dài, lá Lá cây ưa sáng bàng cạn màu xanh nhạt
  37. Các đặc điểm này Những Tên Nơi Đặc điểm của phiến chứng tỏ lá cây nhận xét cây sống lá quan sát là: khác Cây Trên Phiến lá to dài rộng, lá Lá cây ưa sáng chuối cạn màu xanh nhạt
  38. Các đặc điểm Những Tên Nơi Đặc điểm của phiến này chứng tỏ lá nhận xét cây sống lá cây quan sát là: khác Cây Trên Phiến lá to rộng, lá Lá cây nổi hoa mặt màu xanh thẫm trên mặt nước súng nước
  39. Các đặc điểm này Những Tên Nơi Đặc điểm của phiến chứng tỏ lá cây nhận xét cây sống lá quan sát là: khác Lá nhỏ, có lớp lông Cây Nơi ẩm bao phủ, lá màu xanh Lá cây ưa sáng lúa ướt nhạt
  40. Các đặc điểm này Những Tên Nơi Đặc điểm của chứng tỏ lá cây nhận xét cây sống phiến lá quan sát là: khác Cây Phiến lá mỏng, nhỏ, Trên Lá cây ưa bóng rau cạn lá màu xanh thẫm má
  41. Các đặc điểm này Những Tên Nơi Đặc điểm của phiến chứng tỏ lá cây quan nhận xét cây sống lá sát là: khác Cây lô Trên Phiến lá dài, dày Lá cây ưa bóng hội cạn
  42. Những Nơi Đặc điểm Các đặc điểm này chứng tỏ Tên cây nhận xét sống của phiến lá lá cây quan sát là: khác Cây rong Dưới Phiến lá rất Lá cây chìm trong nước đuôi chồn nước nhỏ
  43. Các đặc điểm này Tên Đặc điểm của Những nhận Nơi sống chứng tỏ lá cây quan cây phiến lá xét khác sát là: Cây Phiến lá dài, có trúc Trên cạn Lá cây ưa sáng lớp sáp bao phủ đào
  44. Các đặc điểm này Những Tên Đặc điểm của Nơi sống chứng tỏ lá cây nhận xét cây phiến lá quan sát là: khác Cây Trên cạn Lá rộng bản, lá màu Lá cây ưa bóng lá (nơi ẩm ướt) xanh thẫm lốt
  45. Các đặc điểm này Tên Nơi Đặc điểm của Những nhận chứng tỏ lá cây cây sống phiến lá xét khác quan sát là: Cây Phiến lá dày, lá lá Trên Lá cây ưa bóng màu xanh thẫm bỏng cạn
  46. 2. Nghiên cứu hình thái của lá cây và phân tích ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái của lá: - Hãy cho biết ảnh hưởng của ánh sáng đến hình- Látháicủacủacâylá? ưa sáng: phiến lá nhỏ, màu xanh nhạt. - Lá của cây ưa bóng: phiến to, màu xanh thẫm.
  47. Cây lá lốt Trồng ngoài sáng Trồng trong bóng râm
  48. Một số hình ảnh về thực vật và môi trường sống của chúng • Cây bèo tây • Cây Nong tằm • Sống nổi trên mặt nước • Sống nổi trên mặt nước
  49. Mao Cấn Mao Lương Nước Cỏ Chân Ngỗng
  50. Loài mao lương sống ở bãi cỏ ẩm có chồi nách,lá vươn dài bò trên mặt đất,lá nhiều răng cưa. Loài mao lương sống ở dưới nước lá có hình bầu dục ít răng cưa,thân thẳng và mảnh.
  51. - Đặc điểm của Xương Rồng thích nghi với đời sống ở sa mạc: lá biến dạng thành gai để hạn chế tối đa sự thoát hơi nước, có lớp lông hoặc sáp phủ ngoài để tránh nắng quá gắt làm lục lạp phân huỷ; thân biến dạng thành loại thân mọng nước để dự trữ nước, có màu vì chứa diệp lục để giúp lá chức năng quang hợp.
  52. Cây nấm ấm Cây Đước Đôi
  53. *Hoa Hướng Dương
  54. Sự khác nhau về hình thái giữa cây ưa bóng và cây ưa sáng là gì?
  55. Sự khác nhau về hình thái lá cây ưa bóng và cây ưa sáng: Các đặc Cây ưa bóng Cây ưa sáng điểm Rộng, mỏng, gân ít Hẹp, dày, gân nhiều Xanh thẫm Xanh nhạt Phiến Không có lớp cutin Có lớp cutin dày lá Không có lông bao phủ Có lông bao phủ Mô giậu thường kém Mô giậu phát triển phát triển
  56. 3)Tìm hiểu môi trường sống của động vật: - Trong điều kiện của BTH khả năng quan sát được động vật lớn sống hoang dã là rất khó khan. Tuy nhiên, HS có thể tìm hiểu các loài động vật nhỏ có rất nhiều trong môi trường quanh ta. Vd: các loài côn trùng giun đất, thân mềm,v v - Hãy hoàn thành bảng sau: Bảng 45.3 Môi trường sống của các động vật quan sát được Tên động Mô tả đặc điểm của động vật thích STT Môi trường sống vật nghi với môi trường sống
  57. 1. Châu chấu 2. Ruồi 4. Ốc sên 3. Giun đất
  58. 6. Mực 5. Cá chép 7.Ếch 8. Rắn
  59. Môi trường sống của các động vật quan sát được STT Tên động Môi trường Mô tả đặc điểm của động vật thích vật sống nghi với môi trường sống 1 Châu chấu Trên không Có cánh, hàm khỏe ăn thực vật Có cánh, miệng có vòi hút Trên không 2 Ruồi thức ăn 1. 2.
  60. Tên động Môi trường Mô tả đặc điểm của động vật STT vật sống thích nghi với môi trường sống 3 Giun đất Trong đất Cơ thể dài, phân đốt, hô ẩm hấp bằng da 4 Ốc sên Trên cạn Có vỏ đá vôi, thân mềm, không phân đốt 4. 3.
  61. Tên động Môi trường Mô tả đặc điểm của động vật STT vật sống thích nghi với môi trường sống Bơi bằng vây, hô hấp 5 Cá chép Trong nước bằng mang 6 Mực Trong nước Thân mềm, đầu có nhiều tua, có mai 5. 6.
  62. Tên động Môi trường Mô tả đặc điểm của động vật thích STT vật sống nghi với môi trường sống 7 Ếch Trong nước, Chân có màng, hô hấp bằng da, trên cạn phổi 8 Rắn Trên cạn Không chân, da khô, có vảy sừng 7. 8.
  63. a, Quan hệ cùng loài -Các sinh vật cùng loài sống gần nhau liên hệ với nhau hình thành Ảnhnên nhómhưởngcá thể lẫn -Trong một nhóm có những mối quan hệ: + Hỗ trợ: nhausinh vậtcủađược cácbảo vệsinhtốt hơn , kiếm được nhiều thức ăn hơn vật + Cạnh tranh: ngăn ngừa gia tăng số lượng cá thể và sự cạn kiệt thức ăn, một số tách khỏi nhóm.
  64. Sống thành bầy đàn_Hỗ trợ
  65. Sống thành bầy đàn_Hỗ trợ
  66. Sống thành bầy đàn_Hỗ trợ
  67. Sống thành bầy đàn_Cạnh tranh
  68. Sống thành bầy đàn_Cạnh tranh
  69. b, Quan hệ khác loài Quan hệ Đặc điểm Cộng sinh Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật. Hỗ trợ Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi Hội sinh còn bên kia có không có lợi cũng không có hại. Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và Cạnh tranh các điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau. Đối địch Kí sinh, Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các nửa kí sinh chất dinh dưỡng, máu từ sinh vật đó. Sinh vật ăn Gồm các trường hợp: động vật ăn thực vật, động vật ăn sinh vật thịt con mồi, thực vật bắt sâu bọ khác
  70. Quan hệ đối địch – cạnh tranh: giữa Quan hệ hỗ trợ - cộng sinh: địa y (tảo sư tử và hổ giành thức ăn và nấm) Quan hệ đối địch - Sinh vật ăn sinh Quan hệ đối địch – ký sinh: giữa dây tơ vật khác: giữa sư tử và ngựa vằn hồng và cây chủ