Bài giảng Sinh học 9 - Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

pptx 28 trang minh70 4650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_9_thuc_hanh_tim_hieu_thanh_tuu_chon_giong.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

  1. Lớp 9/6
  2. THỰC HÀNH :: TÌMTÌM HIỂUHIỂU THÀNHTHÀNH TỰUTỰU CHỌNCHỌN GIỐNGGIỐNG VẬTVẬT NUÔINUÔI VÀVÀ CÂYCÂY TRỒNG Made by: Như Hạnh
  3. Thành viên Phùng Thị Như Hạnh Nguyễn Thị Thu Nga Nguyễn Thị Tường Vy Trần Ngọc Thanh Thùy Ngô Ngọc Cẩm Vy . Made by: Như Hạnh
  4. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôi: • Các giống bò • Các giống lợn • Các giống gà • Các giống vịt • Các giống cá trong nước và ngoài nước
  5. I. Các giống bò: 1.Bò sữa Hà Lan: a, Nguồn gốc: Từ Hà Lan
  6. b, Đặc điểm Màu sắc: Lang trắng đen hoặc Lang trắng đỏ Tính trạng nổi bật: - Sản lượng sữa cao
  7. 2. Bò sind: a, sử dụng: - Lấy thịt Tính trạng nổi bật: - Có năng suất và trọng lượng cao - Chịu nóng
  8. II Các giống lợn Lợn ỉ + Lợn Móng Cái Lợn ỉ Móng Cái:
  9. II,Các giống lợn 3. Lợn ỉ Móng Cái: a, Nguồn gốc: - Được lai giữa Lợn Ỉ và lợn Móng Cái b, Đặc điểm - Đầu đen, lưng và mông màu đen
  10. C, sử dụng: - Được dùng làm con giống Tính trạng nổi bật: - Chịu nóng - Khả năng tích lũy mỡ sớm - Dễ nuôi , ăn tạp , được dùng làm con giống
  11. 4, Lợn Bớc-sai: a, Nguồn gốc: từ nước Anh. b, Tính trạng nổi bật: - Chịu nóng - Sinh sản cao - Chất lượng thịt cao c, Hướng sử dụng: Dùng làm con giống để lai
  12. Một số giống bò và lợn
  13. III,Các giống gà 5, Gà rốt-ri A, Hướng sử dụng: - Giống gà kiêm dụng trứng c, Tính trạng nổi bật: - Đẻ nhiều trứng, thịt thơm ngon
  14. 6, Gà Tam Hoàng: a, Nguồn gốc: Gà có nguồn gốc từ tỉnh Quảng Đông – Trung Quốc. B, Đặc điểm - Gà có lông, mỏ và chân màu vàng nên gọi là gà Tam hoàng - *Tính trạng nổi bậc: Tính chống chịu bệnh tật khá, thịt thơm ngon
  15. 7, Gà chọi: a, Nguồn gốc: - Từ Đông Nam Á, chủ yếu ở Malaixia. b, Tính trạng nổi bật: - Được chọn lọc và tạo ra tập quán chơi chọi gà.
  16. 8, Gà Hồ: a, Nguồn gốc: Bắc Ninh b, Tính trạng nổi bật • Gà Hồ có thịt thơm ngon, là biểu tượng văn hóa vùng Kinh Bắc
  17. Một số giống gà khác: Gà Tè
  18. Gà Lương Phượng Gà Tre
  19. IV,Các giống vịt 9, Vịt cỏ: A,Tính trạng nổi bật: - Đẻ nhiều trứng B,Hướng sử dụng: - Nuôi lấy thịt và lấy trứng.
  20. 10, Vịt bầu bến: a, Nguồn gốc: - Việt Nam. b, Tính trạng nổi bật: - Sản lượng trứng nhiều c, Hướng sử dụng: - Nuôi lấy thịt và trứng
  21. 11, Vịt Kaki Cambell: a, Nguồn gốc: - Anh quốc. b, Tính trạng nổi bật: - Trưởng thành 1,8- 2kg/con. - Đẻ nhiều c, Hướng sử dụng: - Nuôi lấy thịt và trứng
  22. 12, Vịt Super Meat: a, Nguồn gốc: - Anh quốc. b, Tính trạng nổi bật: Là giống vịt chuyên thịt c, Hướng sử dụng: - Nuôi lấy thịt
  23. V Các giống cá 13, Cá rô phi đơn tính a,Đặc điểm - Cá rô có thân hình màu hơi tím, vảy sáng bóng, có 9-12 sọc đậm song song nhau từ lưng xuống bụng.
  24. 14, Cá chim trắng: a, Nguồn gốc: - Xuất xứ từ Trung Quốc b, Tính trạng nổi bật: - Là loài cá ăn tạp, dễ nuôi. c, Hướng sử dụng: - Lấy thịt.
  25. 15, Cá chép lai: a, Tính trạng nổi bật: - Đẻ nhanh, nhiều, lớn nhanh. b, Hướng sử dụng: - Lấy thịt
  26. Một số giống cá khác: Cá lóc Cá tra bè
  27.  Giống cá Basa
  28. THANK YOU FOR LISTEN AND WATCH Made by: Như Hạnh