Bài giảng Sinh học 9 - Tiết số 27: Thường biến

ppt 34 trang minh70 2610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết số 27: Thường biến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_tiet_so_27_thuong_bien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết số 27: Thường biến

  1. Môn: Sinh học 9
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Thể đa bội là gì, đặc điểm thể đa bội? Gồm những dạng nào. Cho VD ? - Đa bội thể là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n (nhiều hơn 2n). - Tế bào đa bội thể có số lượng NST tăng lên gấp bội, số lượng ADN cũng tăng lên tương ứng, vì thế quá trình tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ hơn, dẫn tới kích thước tế bào của thể đa bội lớn, cơ quan sinh dưỡng to, sinh trưởng phát triển mạnh và chống chịu tốt. - Các dạng: tam bội, tứ bội Ví dụ: Cà độc dược có bộ NST tam bội. Củ cải tứ bội.
  3. Kể tên các loại biến dị?
  4. I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
  5. Hình 25. Sự biến đổi cây rau mác - Lá trên cạn, trên không khí có hình mũi mác, phiến lá nhỏ - Lá trên mặt nước có hình mũi mác, phiến lá rộng - Lá trong nước có hình bản dài
  6. Cây rau dừa nước Mọc trên bờ Mọc ven bờ Mọc trải trên mặt nước
  7. Chú ý: Kích thước của củ Đúng qui trình kĩ thuật Sai qui trình kĩ thuật
  8. CÂY RAU CÂY RAU MÁC DỪA NƯỚC CỦ SU HÀO
  9. Đối tượng quan sát Điều kiện môi trường Kiểu hình tương ứng 1. Lá cây rau mác Mọc trong nước  Lá hình bản dài Hình 25 / sgk / 72 Trên mặt nước  Lá hình mác, phiến lá rộng Trong không khí.  Lá hình mác, phiến lá nhỏ. 2. Cây rau dừa nước Mọc trên bờ  Thân nhỏ và chắc, lá nhỏ VD1 / sgk/ 72 Mọc ven bờ  Thân, lá lớn hơn Mọc trải trên mặt nước  Thân, lá lớn, rễ biến thành phao Trồng đúng quy trình. 3. Một giống su hào  Củ to VD2 / sgk / 72 Trồng không đúng quy trình  Củ nhỏ hơn
  10. I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động 1/ Sự biểu hiện ra kiểu hình bên ngoài của một cơ thể của môi trường. phụ thuộc vào những yếu tố nào? Thường biến - Sự biểu hiện ra kiểu hình của một cơ thể phụ thuộc vào là những biến đổi yếu tố: kiểu gen, môi trường kiểu hình của cùng một cơ thể (kiểu 2/ Trong các yếu tố đó, yếu tố nào được xem như gen), phát sinh trong không biến đổi? đời sống cá thể dưới - Yếu tố kiểu gen coi như không đổi ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. Theo em kiểu gen của cây rau mác khi sống trong các môi trường khác nhau có giống nhau không? Thường biến là gì ?
  11. I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của ? Thường biến có di truyền không môi trường. ? Khi điều kiện ngoại cảnh thay đổi thì thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định hay Đặc điểm: riêng lẻ -Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định tương ứng với điều kiện ngoại cảnh. - Thường biến không di truyền.
  12. Mùa hè: Bộ lông thưa, vàng hay xám → Lẫn với màu đất, Cáo cây bụi. bắc cực Mùa đông: Bộ lông dày, trắng → Lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù
  13. Thường biến thích nghi môi trường để tự vệ và săn mồi.
  14. I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường. ? Thường biến có ý nghĩa như thế nào trong đời sống của sinh vật Ý nghĩa: Thường biến giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.
  15. Phân biệt thường biến và đột biến THƯỜNG BIẾN ĐỘT BIẾN 1. Biến đổi kiểu hình nhưng 1. Biến đổi cơ sở vật chất di không làm biến đổi kiểu gen. truyền (ADN, NST) dẫn đến thay đổi kiểu hình. 2. Không di truyền. 2. Di truyền được 3. Xuất hiện đồng loạt theo 3. Xuất hiện ngẫu nhiên, riêng một hướng xác định, tương lẻ, không định hướng ứng với môi trường. 4. Có lợi cho sinh vật. 4.Thường có hại cho sinh vât
  16. I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của ? Sự biểu hiện ra kiểu hình của cùng một môi trường. kiểu gen phụ thuộc vào những yếu tố nào II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình. Đúng qui trình KT: Củ to Một giống su hào Môi trường Kiểu hình Kiểu gen Không đúng qui trình KT: Củ nhỏ
  17. Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình: Kiểu hình Kiểu gen Môi trường Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
  18. I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của Môi trường môi trường. Kiểu gen Kiểu hình II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình. - Kiểu hình là kết quả tương tác giữa Tính trạng chất lượng kiểu gen và môi (Màu sắc, hình dạng ) trường. - Có 2 loại tính trạng: Phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen Tính trạng số lượng (Cân, đo, đong, đếm ) Phụ thuộc chủ yếu vào môi trường Ví dụ
  19. Lúa nếp cẩm Lợn Ỉ Nam Định Hạt gạo bầu tròn, màu đỏ, số Lông màu đen, đẻ 10 - 12 hạt 80 - 100 hạt/bông con/lứa, thịt thơm ngon Lông khoang đen trắng, năng suất sữa bình quân 10 - 12kg/ngày. Bò sữa Hà Lan
  20. Giống Lúa DR2 I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường. II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình. III. Mức phản ứng. Chăm sóc bình thường Chăm sóc tốt nhất (4,5 – 5 tấn/ha/vụ) (8 tấn/ha/vụ) 1. Sự sai khác giữa năng suất bình quân với năng suất tối đa của giống lúa DR2 là do nguyên nhân nào? Do điều kiện chăm sóc 2. Giới hạn năng suất của giống lúa DR2 do gen hay do điều kiện chăm sóc qui định? Do kiểu gen
  21. Ví dụ 50 kg Lợn Đại Bạch 3 tháng 90 kg
  22. I. Sự biến đổi kiểu Mức phản ứng là gì? hình do tác động của môi trường. Mức phản ứng do kiểu gen qui định. Vậy nó có II. Mối quan hệ kiểu di truyền cho thế hệ sau không? gen, môi trường và kiểu hình. Trong sản xuất các yếu tố giống, kỹ thuật canh tác, năng suất. Yếu tố nào là kiểu gen, yếu tố nào III. Mức phản ứng. là kiểu hình, yếu tố nào là môi trường? - Là giới hạn Để nâng cao năng suất vật nuôi, cây trồng người thường biến của một kiểu gen trước môi ta đã vận dụng mối quan hệ này như thế nào? trường khác nhau. - Mức phản ứng do kiểu gen qui định nên di truyền cho thế hệ sau.
  23. IV. Củng cố : Trò chơi: Dấu chấm hỏi bí ẩn
  24. LUẬT CHƠI: ? 1. Có 5 câu hỏi trắc nghiệm. Mỗi câu hỏi sẽ tương ứng với 1 cánh hoa. 2.Một nhóm chọn 1 cánh hoa, đọc nội dung câu hỏi. - Nếu trả lời đúng sẽ được 10 điểm. - Trả lời sai, không được điểm phải nhường quyền trả lời cho nhóm khác, nếu đúng sẽ được 8 điểm. 3. Với câu hỏi cuối cùng dành riêng cho lớp trưởng - Nếu trả lời đúng, tiết học tốt và được 10 điểm - Nếu trả lời sai, nhường quyền trả lời cho lớp phó và tiết học được 9 điểm. 4. Dấu chấm hỏi là bí ẩn của bức tranh. - Nếu trả lời đúng sẽ được 20 điểm , trả lời sai mất quyền trả lời
  25. Câu hỏi 1: ThườngCâu hỏi biến 3: Câu có nội dung sai trong các Câu hỏi 2: A: Là nhữngCâu biến câuhỏi sau:đổi 4: ở kiểu hình, BiếnA:không TínhKiểu đổi hình di nàotrạng truyền, là sau kết số quảđây xlượnguất của không hiện sự tương đồng loạttácphụphải giữatheo thuộc làkiểu hướng thường gen chủ vàxác môi biến?yếu định trường. tương A:B: ứngSự Kiểu vớithay gen môi quiđổivào: trườngđịnh màu mức lông. phản của ứng Câu hỏi 5: ? B:C :Làgấu Trong những bắc quá cực biếntrình và đổidi gấu truyền ở kiểunhiệt bố hình, mẹ A:đới.không Kiểu truyền gen cho con những tính cótrạng di truyền, có sẵn xuấtmà truyền hiện đồngcho con loạt * theo hướng xác định tương ứng B: LấySựkiểu tiết gen5 mồ víqui dụ hôiđịnh, vềcủa cách cơ phản thể ứng 1 vớiB:trước môiMôi môi trường. trường trường. thườngkhi gặp trời biến nóng. mà 2 C:D: LàC: Thường nhữngCả kiểu biến biến phátgen đổi sinh và ở phảikiểu thông hình, 3 C: quaHiệnem con tượngđường biết sinh. xù sản. lông ở không di truyền, xuất hiện cá 4 chim khi trời lạnh thểmôi. trường 5
  26. Biến đổi kiểu hình (không biến đổi kiểu gen) Không di truyền (thường biến) Kiểu gen + môi trường kiểu hình Mức phản ứng
  27. Bèo sống ở dưới nước Bèo sống ở trên cạn
  28. Hoa liên hình ( Primula sinensis) Giống hoa đỏ Giống hoa trắng
  29. Pt/c Hoa đỏ Hoa trắng X 100% Hoa đỏ F 1 3 Hoa đỏ 1 Hoa trắng F 2 Quy luật phân li của Menđen
  30. ( AA ) 200 C hạt đem 0 35 C trồng ở 200C Cây hoa đỏ thuần chủng ( AA ) ( AA ) ( AA ) ( aa ) 200 C Cây hoa trắng 350 C thuần chủng ( aa ) ( aa )
  31. Củ khoai tây Mầm khoai tây mọc trong Mầm khoai tây mọc ngoài ánh bóng tối sáng
  32. Mầm khoai tây mọc trong tối Mầm khoai tây mọc ngoài sáng 1- Nhận xét màu sắc của mầm khoai tây mọc trong tối và ngoài sáng. 2-Sự khác nhau về màu sắc của 2 mầm khoai tây do ảnh hưởng của yếu tố nào? 1- Mầm mọc trong tối màu tím, mầm mọc ngoài sáng màu xanh lục 2- Sự khác nhau về màu sắc của 2 mầm khoai tây do ảnh hưởng của yếu tố ánh sáng
  33. BIẾN DỊ Biến dị di truyền Biến dị không di truyền Thường biến Biến dị tổ hợp Đột biến Đột biến gen Đột biến NST Đột biến Đột biến cấu trúc NST số lượng NST