Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 11 - Bài 8: Nhiễm sắc thể

ppt 29 trang minh70 3800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 11 - Bài 8: Nhiễm sắc thể", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_tiet_11_bai_8_nhiem_sac_the.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 11 - Bài 8: Nhiễm sắc thể

  1. PHỊNG GD-ĐT HUYỆN CHỢ MỚI TRƯỜNG THCS ĐỒN BẢO ĐỨC GV: Nguyễn Văng Thị Mỹ Duyên
  2. Viết sơ đồ lai 1 cặp tính trạng ? mẹ bố P AA x aa G A a F1 Aa Di truyền là gì? Nhờ vào đâu? => Nhân tố di truyền chính là Gen (nằm trên NST)
  3. Bài 8 – Tiết 11 : NHIỄM SẮC THỂ -Trong cơ thể người khoảng trên 70 nghìn tỷ tế bào (tbsd & tbsdục->bước vào tuổi dậy thì ss tinh trùng, trứng). - NST là những cấu trúc nằm trong nhân tế bào.
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ III. CHỨC NĂNG CỦA NHIỄM SẮC THỂ
  5. Bài 8 – Tiết 11 : NHIỄM SẮC THỂ Gen tương ứng I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ: trên NST YC HS đọc thơng tin  - Trong tế bào sinh dưỡng NST tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích Cĩ thước.nhận xét gì về hình thái và kích thước của cặp NST tương đồng?
  6.  -Cặp Trong NST cặp tươngNST tương đồng đồng cĩ , nguồnmột NST gốc cĩ từnguồn đâu? gốc từ bố, một NST cĩ nguồn gốc từ mẹ. Do đĩ các gen trên NST cũng tồn tại thành từng cặp tương ứng.
  7. CHƯƠNG II NHIỄM SẮC THỂ Tiết 8. NHIỄM SẮC THỂ (NST) I.Tính đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể. ở ruồi giấm cĩ 4 cặp NST nằm trong tế bào-> gọi là Bộ NST Gồm 1 cặp hình hạt, 2 cặp hình chữ V + con cái: 1 cặp hình que Mơ tả bộ NST của ruồi + con đựcgiấm: về1 chiếc số lượng hình và que, 1 chiếc hìnhhình mĩc dạng?
  8. Bài 8 – Tiết 11 : NHIỄM SẮC THỂ I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ: Ruồi lớn lên, trưởng thành cĩ đẻ trứng khơng?  Cĩ nx gì về Bộ NST trong Bộ NST trongtế bào tế sinh bào dưỡng? sinh dưỡng tồn tại thành từng cặp tương đồng Bộ NST trong giao tử chỉ chứa -> gọi là Bộ NST lưỡng bội (2n) 1 BộNST NST của trong mỗi cặpgiao tương tử? đồng -> gọi là Bộ NST đơn bội (n)
  9. trong tế bào sinh dưỡng trong giao tử Sự khác nhau của bộ NST lưỡng bội- Bộ và NST đơn đơn bội bộilà gì: là? bộ - Bộ NST lưỡng bội: là bộ NST chứa 1 NST của NST chứa các cặp NST mỗi cặp NST tương tương đồng. Kí hiệu:(2n). đồng. Kí hiệu:(n)
  10. - Quan sát hình 8.2 và mơ tả bộ NST của ruồi giấm về số lượng và hình dạng?  => Những lồi đơn tính cĩ sự khác nhau ở cặp NST giới tính: con cái XX và con đực XY
  11. Lưu ý: Ở một số lồi, NST giới tính khơng tồn tại thành từng cặp mà chỉ cĩ 1 chiếc ở dạng XO như trong tế bào lưỡng bội của giới đực ( bọ xít, châu chấu, rệp ) hay của giới cái ( bọ nhậy). Vì vậy trong các trường hợp này số lượng NST trong bộ lưỡng bội ( 2n) là số lẻ.
  12. Bảng 8. Số lượng NST của một số loài Loài 2n n Loài 2n n Người 46 23 Đậu Hà Lan 14 7 Tinh tinh 48 24 Ngô 20 10 Gà 78 39 Lúa nước 24 12 Ruồi giấm 8 4 Cải bắp 18 9 NghiênSố lượng cứu bnhiễmảng trên sắc cho thể biế trongt : Số l ượbộng lưỡng NST bộitrong bộ lưỡng bộkhôngi có ph ảphảnn ánh ánhtrình trình độ tiế độn hóa tiến củ ahóa loài của không loài? .
  13. Hình chữ V, hình mĩc, hình que, hình hạt  =>ÞBộ Tính NST đặc của trưng mỗi củalồi bộđặc NST trưng trong về: tế bào sinh vật+ số thể lượng: hiện ởruồi các giấm đặc 2nđiểm = 8 nào ,người ? 2n = 46 Tế bào ruồi giấm cĩ Tế bào người cĩ bao nhiêu + hình dạng: Hình chữ V, hình mĩc, hình que, hình hạt bao+ Cấu nhiêu trúc cặp NST NST? (phản ánhcặp trình NST? độ tiến hĩa của lồi)
  14. Tùy theo mức độ đĩng duỗi xoắn mà chiều dài của NST khác nhau ở các kì của quá trình phân chia tế bào. Tại kì giữa, NST co ngắn cực đại và cĩ chiều dài từ 0,5 đến 50μm, đường kính từ 0,2 đến 2 μm.
  15. Bài 8 – Tiết 11 : NHIỄM SẮC THỂ I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ: II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ : Nhiễm sắc thể quan sát dưới kính hiển vi - Cấu trúc điển hình của NST biểu hiện rõ nhất ở kì nào của - Cấu trúc điển hình của NST biểu hiện rõ nhất ở kì quá trình phân bào? giữa của qt p/chia tb.
  16. II. Cấu trúc của Nhiễm Cánh Sắc Thể: ngắn Tâm động Cánh dài Crơmatit - Hãy quan sát hình 8.4 và 8.5 rồi cho biết các số 1 và 2 chỉ những thành phần cấu trúc nào của NST?
  17. Bài 8 – Tiết 11 : NHIỄM SẮC THỂ II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ : Cánh - Mỗi- Mỗi NST NST cĩ gồm cấu 2cromatit trúc như (2 thếNS tửnào? chị ngắn em) gắn với nhau ở tâm động chia nĩ thành 2 cánh Tâm Động Tâm động giữ vai trị gì +Tâm động: điểmđối đính với NST NST? vào sợi tơ vơ sắc trong thoi phân bào. Cánh dài Cromatic
  18. Bài 8 – Tiết 11 : NHIỄM SẮC THỂ II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ : Eo thứ 2 Hình chữ V Eo thứ 1 ( tâm động ) Hình chữ V Hình que Sơ đồ hình dạng ngồi của vài loại NST
  19. gen ADN Protein loại histon 1 cromatit Mỗi crơmatit bao gồm những thành phần nào?  + Mỗi Crơmatit gồm: một phân tử ADN và phân tử protein loại histon.
  20. III/ Chức năng của nhiễm sắc thể Nhiễm sắc thể GEN 1 GEN 2 Cromatit ADN
  21. III/ Chức năng của nhiễm sắc thể NST cĩ chức năng gì? - NST là cấu trúc mang gen cĩ bản chất là ADN Do đâu mà các gen quy định tính trạng được di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể? - Nhờ sự tự sao của ADN=> tự nhân đơi NST=> các gen quy định tính trạng được di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
  22. A B C D E F G H C D E F G H A B Bộ NST của người bình Bộ NST của bệnh nhân Đao thường
  23. Câu 1: Nhiễm sắc thể cĩ dạng đăc trưng ở kì nào? a.Kì đầu b.Kì giữa c.Kì sau d.Kì trung gian
  24. Câu 2: Mơ tả cấu trúc của nhiễm sắc thể ở kì giữa của quá trình phân chia tế bào? - Gồm 2 cromatit đính với nhau ở tâm động. - Mỗi cromatit gồm: +1 phân tử ADN +Protein loại Histon
  25. Câu 3: Ở trâu cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n = 50. Vậy bộ nhiễm sắc thể đơn bội của trâu là bao nhiêu? n = 25
  26. Phân biệt bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và đơn bội?
  27. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ -Học bài: +Trả lời các câu: 1,2,3 SGK TRANG 26. -Tìm hiểu bài 9: NGUYÊN PHÂN. + Kẻ bảng 9.2 trang 29 vào vở . + Tìm hiểu vì sao cơ thể sinh vật lớn lên và phát triển được? + Nhớ lại Sinh 6: Thực vật cĩ những hình thức sinh sản nào? Ví dụ: cây: Mía, Mì, Khoai lang
  28. Bài 8 – Tiết 11 : NHIỄM SẮC THỂ I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:  * Trong tế bào sinh dưỡng, - NST tồn tại thành từng cặp tương đồng gọi là bộ NST lưỡng bội, ký hiệu (2n) + Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về ,hình thái, kích thước trong đĩ cĩ 1NST cĩ nguồn gốc từ ,bố 1 NST cĩ nguồn gốc từ mẹ * Trong tế bào giao tử: bộ NST chỉ chứa một NST của mỗi cặp tương đồng, gọi là bộ NST ,đơn bội ký hiệu là (n)