Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 34: Công nghệ gen

ppt 20 trang minh70 3170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 34: Công nghệ gen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_tiet_34_cong_nghe_gen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 34: Công nghệ gen

  1. TIẾT: 34
  2. Plasmid: Là những cấu trúc nằm trong tế bào chất của vi khuẩn • Tùy loài vi khuẩn, mỗi tế bào chứa từ vài đến vài chục plasmid. Plasmid chứa ADN dạng vòng, gồm 8000 ─ 200.000 cặp nucleotit . ● ADN-plasmid tự nhân đôi độc lập với ADN của NST
  3. Ba giai đoạn của kỹ thuật cấy gen : Enzim cắt Tách ADNnst tb cho ADN tái tổ hợp Chuyển ADNtth vào tb nhận Tách plasmit Enzim cắt
  4. Khâu 1 Tách ADN NST của tế bào cho Khâu 2 Khâu 3 Cắt, nối tạo Chuyển ADN tái ADN tái tổ hợp Khâu 1 ADN tái tổ tổ hợp vào tế bào thế hệ tiếp theo hợp (ADN lai) vi khuẩn Tách phân tử ADN dùng làm thể truyền từ vi khuẩn hoặc vi rút Sơ đồ chuyển gen vào tế bào vi khuẩn đường ruột (E.coli)
  5. * Kĩ thuật gen: Là các thao tác tác động lên ADN để chuyển 1 đoạn ADN mang một hoặc một cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền (plasmid). Kĩ thuật gen gồm 3 khâu cơ bản: + Khâu 1: Tách ADN NST của tế bào cho và ADN làm thể truyền từ vi khuẩn hoặc virút. + Khâu 2:Cắt, nối đoạn ADN của tb cho và ADN thể truyền, tạo ADN tái tổ hợp (ADN lai) nhờ enzim cắt và enzim nối. + Khâu 3: Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện. * Công nghệ gen: Là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen.
  6. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới: Các chủng vi sinh vật mới có khả năng sản xuất nhiều loại sản phẩm sinh học cần thiết như: axit amin, prôtêin, kháng sinh với số lượng lớn và giá thành rẻ. VD: Dùng chủng E.coli cấy gen mã hóa hoocmôn insulin sản xuất thành insulin chữa bệnh tiểu đường ở người.
  7. Enzim Enzim cắt cắt Tách ADN NST của “tế bào cho” Sơ đồ cấy gen bằng Đoạn ADN bị cắt ra cách dùng plasmid Gắn đoạn bị cắt vào plasmid nhờ enzim nối ADN tái tổ hợp Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận E.coli
  8. E.coli có khả năng nhân đôi nhanh  plasmit cũng được nhân lên rất nhanh  lượng lớn các chất tương ứng với các gen đã ghép vào plasmit.
  9. Tạo giống cây trồng biến đổi gen: Bằng kĩ thuật gen, người ta đã chuyển nhiều gen quý ( năng suất và hàm lượng dinh dưỡng cao, kháng sâu bệnh ) vào cây trồng.
  10. Lúa chuyển gen tổng hợp β – caroten( tiền vitamin A) Hạt gạo biến đổi kiểu gen Hạt gạo đối chứng Cà chua chuyển gen Ngô chuyển gen kháng sâu Cà chua NgôNgô bìnhbình thườnthườngg đối chứng kháng sâu bệnh bệnh
  11. Các loại cây khác: Khoai tây bình thường Khoai tây biến đổi gen
  12. Quả cà chua của cây được chuyển gen kéo dài thời gian chín
  13. Chuột nhắt chuyển hoocmôn sinh Cá hồi đối Cá hồi chuyển hoocmôn sinh trưởng chuột cống trưởng chứng Lợn siêu nhỏ - làm cảnh Tạo giống bò chuyển gen
  14. - Khái niệm công nghệ sinh học: Là ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người. - Các lĩnh vực trong công nghệ sinh học: + Công nghệ lên men. + Công nghệ tế bào. + Công nghệ chuyển nhân và phôi. + Công nghệ sinh học xử lí môi trường. + Công nghệ enzim. + Công nghệ gen. + Công nghệ sinh học y-dược.
  15. Kĩ thuật gen Khái Công nghệ niệm gen Tạo chủng vi sinh vật mới CÔNG Ứng Tạo cây trồng biến NGHỆ dụng đổi gen GEN Tạo động vật biến đổi gen Khái niệm Công nghệ sinh học Các lĩnh vực
  16. a) Kĩ thuật gen là các thao tác tác (1) động lên ADN để chuyển 1 đoạn ADN mang một hoặc một cụm gen từ (2) tế bào của loài cho sang tế bào của tế bào của loài nhận nhờ thể truyền (plasmid). b) Kĩ thuật gen gồm 3 khâu cơ bản: + Khâu 1: (3) Tách ADN NST của tế bào cho và ADN làm thể truyền từ vi khuẩn hoặc virút. + Khâu 2: Cắt, (4) nối đoạn ADN của tb cho và ADN thể truyền, tạo ADN tái tổ hợp (ADN lai) nhờ enzim cắt và enzim nối. + Khâu 3: Chuyển (5) ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện. c) Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về (6) quy trình ứng dụng (7)kĩ thuật gen.
  17. Sử dụng hơp lí thuốc bảo vệ thực vật Sử dụng thực phẩm Tích cực tham gia bảo vệ môi trường an toàn
  18. Bye and see you again