Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 51 - Bài 50: Hệ sinh thái

pptx 25 trang minh70 3050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 51 - Bài 50: Hệ sinh thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_9_tiet_51_bai_50_he_sinh_thai.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 51 - Bài 50: Hệ sinh thái

  1. Cá thể A1 Môi trường sống Cá thể A2 Cá thể An Cá thể B1 QT A Quần xã Cá thể B2 sinh vật Cá thể Bn QT B Cá thể C1 QT C Cá thể C2 QT D Cá thể Cn Cá thể D1 Cá thể D2 Cá thể Dn Hệ sinh thái
  2. I. Khái niệm hệ sinh thái Nêu những thành phần vô sinh và hữu sinh có thể có trong hệ sinh thái rừng?
  3. I. Khái niệm hệ sinh thái Lá và cành cây mục và xác động vật là thức ăn của những sinh vật nào?
  4. I. Khái niệm hệ sinh thái Cây rừng có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống động vật rừng?
  5. I. Khái niệm hệ sinh thái Động vật rừng có ảnh hưởng như thế nào tới thực vật?
  6. I. Khái niệm hệ sinh thái Nếu như rừng bị cháy mất hầu hết các cây gỗ lớn, nhỏ và cỏ thì điều gì sẽ xảy ra đối với các loài động vật? Tại sao?
  7. I. Khái niệm hệ sinh thái Mối quan hệ giữa các nhân tố vô sinh và hữu sinh trong hệ sinh thái được thể hiện như thế nào?
  8. I. Khái niệm hệ sinh thái - Hệ sinh thái bao gồm quÇn x· sinh vËt và khu vực sống của quần xã (sinh cảnh). Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
  9. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm có các thành phần chủ yếu nào? Vô Đất, đá, nước, ánh sáng, thảm sinh mục, Hệ sinh thái ThựcThực vật vật ĐộngSV vậtsản xuất Động vật Chết Động vật SV tiêu thụ: Động vật ăn thực Hữu vật, động vật ăn động vật sinh Chất hữu cơ Chất vô cơ Nấm,vsv, (T/p vôSV sinh) phân giải Vi sinh vật
  10. Thực vật Động vật Động vật Chết Chất mùn Chất vô cơ (T/p vô sinh) Vi sinh vật Mối quan hệ chủ yếu nhất giữa các sinh vật trong hệ sinh thái là gì? Mối quan hệ dinh dưỡng. Điều gì xảy ra nếu một yếu tố sinh thái bị thay đổi? (ví dụ lượng nước bị giảm)
  11. Hệ sinh thái rừng Hệ sinh thái thảo nguyên Hệ sinh thái nông nghiệp Hệ sinh thái biển Hệ sinh thái sông Hệ sinh thái hồ
  12. I. Khái niệm hệ sinh thái - Hệ sinh thái bao gồm quÇn x· sinh vËt và khu vực sống của quần xã (sinh cảnh). Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định. - Các thành phần chủ yếu của 1 hệ sinh thái: • Nhân tố vô sinh: đất, đá, nước, thảm mục • Sinh vật sản xuất (thường là thực vật ). • Sinh vật tiêu thụ (động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật). • Sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm, ).
  13. II. Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
  14. Hổ Cầy Đại bàng Sâu ăn lá Rắn Bọ ngựa Cây gỗ Hươu Cây cỏ Xác sinh vật Địa y Giun đất Vi sinh vật Nấm Thức ăn của chuột là gì? Động vật nào ăn thịt chuột?
  15. II. Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn 1/ Hãy quan sát hình 50.2 điền nội dung phù hợp vào chỗ trống của các chuỗi thức ăn sau: (Sâu 1) → Bọ ngựa → (Rắn 2) Thực vật → (3) → Cầy → (4) Sâu Hổ (5) → Hươu → (6) ThựcThựcvậtvật→ chuột → Rắn →Hổ (7) VSV 2/ Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa một mắt xích với mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau nó?
  16. II. Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn 1. Thế nào là một chuỗi thức ăn? - Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ. Ví dụ: Thực vật Chuột Cầy Đại bàng VSV
  17. Hãy sắp xếp các sinh vật trong chuỗi theo từng thành phần chủ yếu của hệ sinh thái. Thực vật Chuột Cầy Đại bàng VSV Sinh vật tiêu thụ Sinh vật Sinh vật phân giải sản xuất Sinh vật Sinh vật Sinh vật tiêu thụ tiêu thụ tiêu thụ cấp 1 cấp 2 cấp 3
  18. II. Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn 1. Thế nào là một chuỗi thức ăn? - Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ. Ví dụ: Thực vật Chuột Cầy Đại bàng VSV 2. Thế nào là một lưới thức ăn?
  19. 2. Thế nào là một lưới thức ăn? Quan sát hình hãy cho biết sâu ăn lá cây tham gia vào những chuỗi thức ăn nào?
  20. Quan sát các chuỗi thức ăn, hãy cho biết có những sinh vật nào đã tham gia từ 2 chuỗi thức ăn trở lên? .SâuSâu BọBọ ngựangựa .Rắn ThựcThực . vậtvật SâuSâu .BọBọ ngựangựa Vi sinh vật Thực . vật ChuộtChuột .Rắn Vi . sinh vật ThựcThực vậtvật Hươu Hổ .ViVi sinhsinh vậtvật SâuSâu ChuộtChuột Cầy Đại bàng Sơ đồ lưới thức ăn của hệ sinh thái: Sâu Bọ ngựa Rắn Thực vật Chuột Cầy Đại bàng Vi sinh vật Chuột Hươu HổHổ
  21. II. Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn 1. Thế nào là một chuỗi thức ăn? - Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ. Ví dụ: Thực vật Chuột Cầy Đại bàng VSV 2. Thế nào là một lưới thức ăn? - Lưới thức ăn là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung
  22. Hãy sắp xếp các sinh vật theo từng thành phần chủ yếu của hệ sinh thái? Sâu Bọ ngựa Rắn Thực vật Chuột Cầy Đại bàng Vi sinh vật Hươu Hổ Sinh vật Sinh vật Sinh vật sản xuất tiêu thụ phân giải
  23. Trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân có biện pháp gì để tận dụng nguồn thức ăn của sinh vật? Mô hình sản xuất VAC (Vườn – Ao – Chuồng)
  24. Cột A Cột B Kết quảG 1 – Hệ sinh thái A – là thực vật. 1 –A 2 – Sinh vật sản B – là một dãy nhiều loài sinh 2 – xuất vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật E bị mắt xích phía sau tiêu thụ. C 3 – Sinh vật tiêu C – là vi khuẩn, nấm, . . . 3 – thụ B 4 – Sinh vật phân D – là các chuỗi thức ăn có nhiều 4 – hủy mắt D xích chung 5– Một chuỗi thức E – là động vật. 5 –