Bài giảng Sinh học 9 - Tiết dạy 27 - Bài 24: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)

ppt 47 trang minh70 5170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết dạy 27 - Bài 24: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_tiet_day_27_bai_24_dot_bien_so_luong_nh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết dạy 27 - Bài 24: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)

  1. UBND THÀNH PHỐ PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ChàoChào mừngmừng quýquý thầythầy cơcơ đếnđến dựdự giờgiờ thămthăm lớplớp GV: TỪ LÊ HỒNG TRÚC
  2. Khởi động
  3. LUẬT CHƠI * Lớp chia làm 4 đội chơi. * Mỗi đội lần lượt trả lời 1 ơ theo thứ tự trong vịng 10 giây. Trả lời đúng ghi 10 điểm, trả lời sai ơ chữ đĩ dành cho đội bạn. * Trả lời sai đội đĩ mất 1 lượt tham gia lựa chọn.
  4. KHỞI ĐỘNG 1 2 3 4 5
  5. KHỞI ĐỘNG Thể dị bội là gì? Thể dị bội là cơ thể mà 1 trong tế bào sinh dưỡng cĩ một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng.
  6. KHỞI ĐỘNG Sự biến đổi số lượng NST ở 1 cặp NST thường thấy những dạng nào? 2 Các dạng : Thể tam nhiễm: 2n + 1 Thể một nhiễm: 2n – 1 Thể khơng nhiễm: 2n – 2
  7. KHỞI ĐỘNG Ở người, sự tăng thêm . NST ở cặp NST 21 gây ra bệnh Đao. 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  8. KHỞI ĐỘNG Số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội 4 là bao nhiêu? 2n=6
  9. KHỞI ĐỘNG Bộ NST đơn bội 5 n=3 là bộ NST nào?
  10. n=3 2n=6 Bộ NST đơn bội Bộ NST lưỡng bội 3n=9 Là bộ NST đơn bội hay bộ NST lưỡng bội? 3n=9
  11. III. THỂ ĐA BỢI 1. Khái niệm 2. Dấu hiệu 3. Ứng dụng
  12. III. Thể đa bội 1. Khái niệm
  13. ? Các đáp án nào là bội số của n? a. 3n b. 3,5n c. 4n d. 6n e. 12n f. 4,5n
  14. Vượt chướng ngại vật
  15. THẢO LUẬN NHĨM Câu 1. Thể đa bội là gì? Cho ví dụ. Câu 2. Sự tương quan giữa mức bội thể (số n) và kích thước của cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản ở các cây nĩi trên như thế nào? Câu 3. Cĩ thể nhận biết cây đa bội bằng mắt thường qua những dấu hiệu nào? Câu 4. Cĩ thể khai thác những đặc điểm nào ở cây đa bội trong chọn giống cây trồng?
  16. TRỊ CHƠI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT Thể lệ trị chơi: + Mỗi nhĩm bĩc 1 lá thăm (cĩ 4 lá thăm tương ứng với 4 câu hỏi) + Mỗi nhĩm cử 1 đại diện lên bảng thuyết trình sản phẩm. + Thời gian suy nghĩ trong vịng 30s. Nhận xét: * Nhĩm câu 1 nhận xét nhĩm câu 2 * Nhĩm câu 2 nhận xét nhĩm câu 3 * Nhĩm câu 3 nhận xét nhĩm câu 4 * Nhĩm câu 4 nhận xét nhĩm câu 1 00010203040506070809101213141516171819202122232425262728293011
  17. 4n Củ cải Các cơ thể cĩ bộ NST 3n, 4n, 6n, 9n,12n 3n 6n 9n 12n gọi là thể đa Cây cà độc dược bội.
  18. Thể đa bội là Câu 1. Thể cơ thể mà trong đa bội là gì? tế bào sinh Cho ví dụ. dưỡng cĩ số NST là bội số của n (nhiều hơn 2n) 3n 6n 9n 12n
  19. III. Thể đa bội 1. Khái niệm Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng cĩ số NST là bội số của n (nhiều hơn 2n)
  20. n=3 2n=6 Bộ NST đơn bội Bộ NST lưỡng bội 3n=9 Là bộ NST gì? 3n=9 Bộ NST đa bội
  21. Tăng Tốc
  22. Bài tập. Em hãy gọi tên các cơ thể đa bợi có bộ NST sau: 3n: thể tam bội 4n: thể tứ bội 5n:thể ngũ bội 6n: thể lục bội 9n: thể cửu bội 12n: thể thập nhị bội 3n 2n+1 thể tam bội thể tam nhiễm
  23. III. Thể đa bội 1. Khái niệm 2. Dấu hiệu
  24. n 2n 3n 4n 2n Tế bào cây rêu Củ cải 4n 2n 4n 3n 6n 9n Cây cà độc dược 12n Táo
  25. Quan sát hình 24.1, 24.2, 24.3, 24.4 và hồn thành phiếu học tập sau : Đặc điểm Đối tượng quan sát Mức bội thể Kích thước tế bào, cơ quan 1.Tế bào cây rêu 2. Cây cà độc dược 3. Củ cải . 4. Quả táo
  26. n 2n 3n 4n 2n Tế bào cây rêu Củ cải 4n 2n 4n 3n 6n 9n Cây cà độc dược 12n Táo
  27. Đặc điểm Đối tượng quan sát Mức bội thể Kích thước tế bào, cơ quan 1.Tế bào cây rêu 2n, 3n, 4n Tế bào lớn dần 2. Cây cà độc dược 3n, 6n, 9n, 12n Cơ quan sinh dưỡng lớn dần 3.Củ cải 4n Củ to hơn 4.Quả táo 4n Quả to hơn
  28. Câu 2. Sự tương quan giữa mức bội thể (số n) và kích thước của cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản ở các cây nĩi trên như thế nào? Mức độ bội thể (số n) càng tăng thì dẫn đến kích thước của cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cũng tăng lên
  29. Câu 3. Cĩ thể 2n Có thể nhận biết nhận biết cây thể đa bợi dựa vào đa bội bằng kích thước các cơ mắt thường quan sinh dưỡng 4n qua những dấu (củ, thân, lá ) và H24.4 Quả táo hiệu nào? cơ quan sinh sản (hoa, quả ) của cây 2n 4n H24.3 Củ cải
  30. Vì sao kích thước cơ 2n Vì sựquan sinh dưỡng, cơ tăng gấp bội số lượngquan sinh sản của thể NST, ADN trong tế bàođa bội lớn hơn so với đã dẫn đến tăng cườngthể lưỡng bội? độ trao đổi chất, làm tăng kích thước tế 4n bào, cơ quan. H24.4 Quả táo Tăng sức chống chịu với các điều kiện khơng thuận lợi của mơi trường. 2n 4n H24.3 Củ cải
  31. III. Thể đa bội 1. Khái niệm 2. Dấu hiệu Các cơ quan tăng kích thước
  32. Thể đa bội gây hại hay có lợi cho sinh vật ?
  33. III. Thể đa bội 1. Khái niệm 2. Dấu hiệu 3. Ứng dụng
  34. ? Quan sát các hình ảnh về thể đa bội thảo luận nhĩm và hồn thành bảng sau: STT Tên thể đa Cơ quan cĩ Bộ phận mà bội kích thước lớn con người sử dụng 1 Dưa hấu 2 Ớt 3 Bí đỏ 4 Bắp cải 5 Súp lơ 6 Hành
  35. Dưa hấu khơng hạt Bắp cải và hành to quá ít TAM BỘI (3n) CẢI CÚC TAM BỘI (3n)
  36. Bắp cải và khoai tây quá cỡ Bí đỏ đa bội khổng lồ
  37. 2n 4n Nho Súp lơ và nấm đa bội to quá
  38. STT Tên thể đa bội Cơ quan cĩ kích Bộ phận mà con thước lớn người sử dụng 1 Dưa hấu Quả Quả 2 Ớt Quả Quả 3 Bí đỏ Quả Quả 4 Bắp cải Lá Lá 5 Súp lơ Hoa Hoa 6 Hành Lá Lá
  39. Câu 4. Cĩ thể khai thác những đặc điểm nào ở cây đa bội trong chọn giống cây trồng? Cĩ thể khai thác những đặc điểm “tăng kích thước của thân, lá, củ, quả ” để tăng năng suất của những cây cần sử dụng các bộ phận này.
  40. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Đột biến số lượng NST gồm những dạng nào? A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn. B. Đột biến dị bội và đột biến đa bội. C. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. D. Đột biến về kiểu hình và kiểu gen. Câu 2. Loại đột biến nào làm tăng kích thước tế bào? A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến đa bội. C. Đột biến dị bội. D. Đột biến mất đoạn
  41. Thể đa bội gây hại hay có lợi cho sinh vật ? Đa số thể đa bội có lợi cho thực vật, ít gặp ở động vật vì dễ gây chết
  42. III. Thể đa bội 1. Khái niệm 2. Dấu hiệu 3. Ứng dụng - Tăng kích thước thân, cành Tăng sản lượng gỗ. - Tăng kích thước thân, lá, củ, hoa, quả Tăng sản lượng nơng sản. - Tạo giống cĩ năng suất cao.
  43. Về đích
  44. LUẬT CHƠI Thể lệ trị chơi như sau: *Ơ chữ gồm 5 hàng ngang, 1 từ khố gồm 7 chữ cái. Lớp chia làm 4 đội chơi. * Mỗi đội lần lượt lựa chọn các ơ chữ hàng ngang và trả lời trong vịng 30 giây. Trả lời đúng ghi 10 điểm, trả lời sai ơ chữ đĩ dành cho đội bạn. * Trả lời ít nhất 3 từ hàng ngang mới được trả lời từ khố. Trả lời đúng từ khố ghi 20 điểm. Trả lời sai đội đĩ mất 1 lượt tham gia lựa chọn.
  45. TRỊ CHƠI Ơ CHỮTRỊ CHƠI Ơ CHỮ 1 T H Ể D I B Ộ I 1 2 B Ệ N H Đ A O 2 3 Đ Ộ T B I Ế N G E N 3 4 U N G T H Ư M Á U 4 5 T H Ể Đ A B Ộ I 5 TỪ KHĨA Đ Ộ T B I Ế N Câu 5 (8chữ cái): Đây là hiện tượng bộ NST Câu 4 (9 chữ cái) : Mất một đoạn nhỏ ở đầu NST CâuCâutrongCâu 13 (8 (10tế2 chữ (7bào chữ chữ cái):sinh cái cái): Đây dưỡng) : ỞNhững là người hiện tăng biến tượngsự theo tăngđổi bội thêm trong thêm số hoặccủa cấu 1 n số 21 gây ra bệnh gì ở người ? NSTmất ở 1 cặpNSTtrúc NST ởcủa( mộtlớn sốgen hơn cặp21 gọi gây NST2n là )ra gì nào bệnh? đĩ gì ? ?
  46. Hướng dẫn về nhà • Học bài. • Nghiên cứu bài 25 “Thường biến” - Đọc và trả lời các thông tin và các lệnh  SGK.
  47. Tiết học đến đây kết thúc. Kính chúc quý thầy cơ, chúc các em mạnh khoẻ, học giỏi