Bài giảng Sinh học lớp 10 - Bài 13: Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất - Trường THPT Nguyễn Hiền

pptx 24 trang thuongnguyen 8800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 10 - Bài 13: Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất - Trường THPT Nguyễn Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_13_khai_quat_ve_nang_luong_va.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 10 - Bài 13: Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất - Trường THPT Nguyễn Hiền

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NGUYỄN HIỀN – QUẬN 11 KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CƠ VÀ CÁC BẠN.
  2. CHƯƠNG III: CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO BÀI 13 : KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT LỚP 10D11 – NHĨM 8
  3. I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO Có những dạng năng lượng nào ?
  4. Năng lượng núi lửa Năng lượng mặt trời Năng lượng giĩ Năng lượng nước
  5. Năng lượng là gì ? - Năng lượng được định nghĩa là khả năng sinh công. - Tùy theo trạng thái có sẵn sàng sinh công hay không , chia làm hai loại : động năng và thế năng . *Động năng : là dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra công . *Thế năng : là loại năng lượng dự trữ , có tiềm năng sinh công . -Năng lượng chủ yếu của tế bào là hóa năng ( năng lượng tiềm ẩn trong các tế bào hóa học )
  6. Hãy cho biết đâu là thế năng, đâu là động năng trong các quá trình sau? - Cơ năng: B Động năng AThế năng B - Hĩa năng: Độngnăng AThế năng Liên kết giữa các Cắt đứt liên kết hĩa học nguyên tử - Điện năng: + - A Thế năng + - + - + - B Động năng Điện tĩnh + - + Điện động
  7. 2. ATP – đồng tiền năng lượng của tế bào -ATP ( ađênơzin triphotphat ) là một hợp chất cao năng và được xem như đồng tiền năng lượng của tế bào . -ATP cĩ cấu tạo gồm: bazơ nito adenin,đường ribozo và ba nhĩm photphat.
  8. O- Nhĩm photphat O=P-O- O Hai nhĩm liên kết cao năng NH2 O=P-O- Bazơ O N nitơ O=P-O CH2 O H H O- H H Đường OH OH ribơzơ
  9. Tại sao nĩi đây là hợp chất cao năng ? E P ATPADP
  10. Vậy ATP truyền năng lượng cho các hợp chất bằng cách nào ? *ATP truyền năng lượng thơng qua chuyển nhĩm photphat cuối cùng cho các chất để trở thành ADP và ngay lập tức ADP lại được gắn thêm nhĩm photphat để trở thành ATP .
  11. Qúa trình chuyển năng lượng cho hợp chất ATP ADP + Pi + năng lượng (7,3 kcal). E P i ATPADP
  12. Trong tế bào , ATP cĩ chức năng : - Tổng hợp các chất hĩa học cần thiết cho tế bào . - Vận chuyển các chất qua màng . - Sinh cơng cơ học .
  13. Protein Enzim axit amin Cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào Thế nào là chuyển hĩa vật chất? Màng CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT ruột ATP + SP thải Tích trữ Tế bào máu (axit amin)
  14. II. CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT : 1.Khái niệm : -Chuyển hĩa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hĩa xảy ra bên trong tế bào . -Chuyển hĩa vật chất luơn kèm theo chuyển hĩa năng lượng . Bản chất quá trình này là gì ?
  15. 2. Đồng hố và dị hố: Protein Enzim Axit amin Dị hố Đồng hố là gì và dị hố là gì? Màng ruột ATP + SPĐồng thảihố Tế bào máu Tích trữ (axit amin)
  16. Chuyển hĩa vật chất bao gồm hai loại : - Tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản (gọi là đồng hĩa ) - Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản hơn (gọi là dị hĩa )
  17. 2. Đồng hố và dị hố: Đồng hố và dị hố cĩ mối quan hệ như thế nào? ATP E E NL dùng cho quá trình đồng hĩa và NL từ quá các hoạt động trình dị ADP + P i sống khác của tế hĩa bào.
  18. - Quan hệ giữa đồng hĩa và dị hĩa với quá trình tổng hợp và phân giải ATP: + Đồng hĩa tiêu thụ năng lượng ATP được tạo ra nhờ quá trình dị hĩa để tạo chất hữu cơ. + Dị hĩa phân giải chất hữu cơ để cung cấp năng lượng ATP cho đồng hĩa.
  19. Câu 1:Thành phần cấu tạo của một phân tử ATP gồm A. bazơ nitơ ađênin, đường đêơxyribơzơ, 2 nhĩm phơtphat. B. bazơ nitơ ađênin, đường ribơzơ, 2 nhĩm phơtphat. C. bazơ nitơ ađênin, đường đêơxyribơzơ, 3 nhĩm phơtphat. D. bazơ nitơ ađênin, đường ribơzơ, 3 nhĩm phơtphat.
  20. Câu 2: ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác bằng cách A. chuyển nhĩm phơtphat cuối cùng đồng thời tự phân hủy để cung cấp tối đa năng lượng cho các hợp chất khác. B. chuyển nhĩm phơtphat cuối cùng để trở thành ADP và tích lũy năng lượng để trở thành ATP. C. chuyển nhĩm phơtphat cuối cùng để trở thành ADP, rồi lại gắn ngay nhĩm phơtphat để trở thành ATP. D. ATP tự phân hủy để giải phĩng năng lượng cung cấp cho các hợp chất khác.
  21. Câu 3: Câu nào khơng đúng khi nĩi về chuyển hĩa vật chất trong tế bào? A. Chuyển hĩa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hĩa xảy ra bên trong tế bào. B. Chuyển hĩa vật chất bao gồm 2 mặt: đồng hĩa và dị hĩa. C. Chuyển hĩa vật chất chỉ diễn ra khi tế bào đang sinh trưởng. D. Chuyển hĩa vật chất luơn kèm theo chuyển hĩa năng lượng.
  22. Các nhĩm đặt câu hỏi và giải đáp
  23. Cảm ơn Cơ và các bạn đã lắng nghe .