Bài giảng Sinh học lớp 10 - Tiết 9, Bài 7: Tế bào nhân sơ

ppt 57 trang thuongnguyen 5180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 10 - Tiết 9, Bài 7: Tế bào nhân sơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_tiet_9_bai_7_te_bao_nhan_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 10 - Tiết 9, Bài 7: Tế bào nhân sơ

  1. ☀ 1 P R O T Ê I N 2 G I Ớ I N G U Y Ê N S I N H 3 A X I T B É O 4 B A Z Ơ N I T Ơ 5 C A C B O N HàngHàngHàngHàngHàngngangngangngangngangdọcngang(521(75 3 chữ (14(6 4(7 chữ(8chữ chữcáichữ chữcái):cái cáiTheo):cái): ): ):NguyênTên): MộtTrùng Thànhhọcmộttrongthuyếttốroiđạiphầnđóng, nhữngtrùngphântếdùngvaibàotửđếtròthànhthìhữuđểgiàyquan trọngđâu làtrongphânđcơơncấubiệtcó vịthuộcphầnnhiềutạoccácơ bảnnêncấugiớiloạitrongsựcấutạosinhnucleotitđatạotrứngnêndạngvậtnênlipit,nàocủa thịttrênthế??vật, giớicáAND?chất? sốnghữu?cơ ?
  2. Thế giới sống được cấu tạo từ 2 loại tế bào . Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
  3. Chương II CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
  4. Tiết 9 7 Tế bào nhân sơ
  5. Kể tên 5 giới sinh vật? Trong 5 giới đó giới nào cấu tạo từ tế bào nhân sơ? Giới đó gồm những sinh vật nào? Thực Động Nấm vật vật Nguyên sinh Khởi sinh Vi khuẩn, vi khuẩn lam, vi khuẩn cổ Các nhóm sinh vật này phân bố ở đâu?
  6. Tiết 9: Bài 7 TẾ BÀO NHÂN SƠ I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ II. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
  7. I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Vùng nhân Tế bào chất Roi Vỏ nhày Lông Màng sinh chất Thành tế bào Quan sát 2 hình và đọc thông tin ở mục I cho biết tế bào nhân sơ có đặc điểm nào nổi bật ?
  8. Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống Quan sát hình ảnh trên:Em có nhận xét gì về kích thước của tế bào nhân sơ ( vi khuẩn) so với tế bào nhân thực?
  9. Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ ? Xét thí nghiệm sau.
  10. Cả 6 mặt nhuộm màu 1cm Nhúng vào chậu 1cm Xét trên 1 cm3 thuốc nhuộm 2cm Chỉ 3 mặt nhuộm màu 2cm Hãy dự đoán kết quả (so sánh sự bắt màu ở mỗi khối lập phương) và cho biết thí nghiệm chứng minh điều gì?
  11. Ta xét khối lập phương cạnh a có 6 mặt với S là diện tích bề mặt (S = 6a2 ), V là thể tích (V = a3 ). 1 cm 2 cm S = 6 cm2 ; V = 1 cm3 S = 24 cm2 ; V = 8 cm3 >
  12. Sinh sản của vi khuẩn 20phút 20phút 4 tế bào 8 tế bào 16 tế bào 24 giờ 24 giờ 1tế bào 2 tế bào 4 tế bào Sinh sản của tế bào người
  13. Sự sinh sản của trùng đế giày
  14. BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ II. Cấu tạo tế bào nhân sơ Tế-bàoGồmnhân3 thànhsơ cóphần chính: + cấuMàngtạosinh chất gồm+ nhữngTế bàothànhchất phần+ Vùngchínhnhânnào? - Ngoài ra còn có thành tế bào, vỏ nhầy, lông và roi.
  15. Phiếu học tập :CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ Bộ phận Cấu tạo Chức năng Thành tế bào Màng sinh chất Lông Roi Vỏ nhầy Tế bào chất Vùng nhân Plasdmid
  16. Chia lớp thành 3 nhóm các nhóm cử đại diện lên bốc thăm nội dung nhóm mình phải làm và trình bày.
  17. Bộ phận Cấu tạo Chức năng Thành tế - Peptiđôglican. Quy định hình dạng của TB và bào - Căn cứ vào thành tế bào chia VK 2 loại : bảo vệ TB ● Gr+: màu tím, thành dày ● Gr- : màu đỏ, thành mỏng Màng sinh chất Lông Roi Vỏ nhầy Tế bào chất Vùng nhân Plasdmid
  18. Tế bào nhân sơ THÀNH TẾ BÀO
  19. Cacbohidrat Peptiđô glycan Thành tế bào polipeptit Màng sinh chất Bên trong tế bào
  20. Thành tế bào
  21. Xác định chủng Gram + và Gram - có ý nghĩa gì trong thực tiễn? Vi khuẩn Gram + Vi khuẩn Gram - Thành dày, màu tím Thành mỏng, màu đỏ
  22. Hình dạng của một số loại vi khuẩn
  23. Helicobacter pylori Escherichia coli Một số vi khuẩn có trong thực phẩm E.coli Vibrio parahaemolyticus Bacteria
  24. HÌNH DẠNG 1 SỐ LOẠI VI KHUẨN
  25. Nếu loại bỏ thành TB của các loại VK có hình dạng khác nhau  cho vào trong dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong TB  các TB trần đều có dạng hình cầu.
  26. Bộ phận Cấu tạo Chức năng Thành tế - Peptiđôglican. Quy định hình dạng của TB và bào - Căn cứ vào thành tế bào chia VK 2 loại : bảo vệ TB ● Gr+: màu tím, thành dày ● Gr- : màu đỏ, thành mỏng Màng sinh 2 lớp Phôtpholipit, prôtêin Trao đổi chất với môi chất trường Lông Roi Vỏ nhầy Tế bào chất Vùng nhân Plasdmid
  27. Tế bào nhân sơ MÀNG SINH CHẤT
  28. Thành tế bào Màng sinh chất
  29. Bộ phận Cấu tạo Chức năng Thành tế - Peptiđôglican. Quy định hình dạng của TB và bào - Căn cứ vào thành tế bào chia VK 2 loại : bảo vệ TB ● Gr+: màu tím, thành dày ● Gr- : màu đỏ, thành mỏng Màng sinh 2 lớp Phôtpholipit, prôtêin Trao đổi chất với môi chất trường Lông -Lông: giúp Vk bám được vào Prôtêin Roi bề mặt tế bào chủ -Roi: Giúp VK di chuyển Vỏ nhầy Tế bào chất Vùng nhân Plasdmid
  30. Lông và roi
  31. Tế bào nhân sơ VỎ NHẦY
  32. Bộ phận Cấu tạo Chức năng Thành tế - Peptiđôglican. Quy định hình dạng của TB và bào - Căn cứ vào thành tế bào chia VK 2 loại : bảo vệ TB ● Gr+: màu tím, thành dày ● Gr- : màu đỏ, thành mỏng Màng sinh 2 lớp Phôtpholipit, prôtêin Trao đổi chất với môi chất trường Lông -Lông: giúp Vk bám được vào Prôtêin Roi bề mặt tế bào chủ -Roi: Giúp VK di chuyển Vỏ nhầy Chủ yếu là nước, prôtêin và polisaccarit . Bảo vệ tế bào, cung cấp dinh (chỉ có ở 1 số VK) dưỡng, hạn chế khả năng thực bào của bạch cầu (ở người) Tế bào chất Vùng nhân Plasdmid
  33. TẾ BÀO CHẤT
  34. Bộ phận Cấu tạo Chức năng Thành tế - Peptiđôglican. Quy định hình dạng của TB và bào - Căn cứ vào thành tế bào chia VK 2 loại : bảo vệ TB ● Gr+: màu tím, thành dày ● Gr- : màu đỏ, thành mỏng Màng sinh 2 lớp Phôtpholipit, prôtêin Trao đổi chất với môi chất trường Lông -Lông: giúp Vk bám được vào Prôtêin Roi bề mặt tế bào chủ -Roi: Giúp VK di chuyển Vỏ nhầy Chủ yếu là nước, prôtêin và polisaccarit . Bảo vệ tế bào, cung cấp dinh (chỉ có ở 1 số VK) dưỡng, hạn chế khả năng thực bào của bạch cầu (ở người) Tế bào chất - Bào tương: dạng keo bán lỏng chứa chứa Là nơi diễn ra các hoạt động nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ, sống của TB và là nơi tổng hợp -Riboxom : cấu tạo từ rARN+Protein prôtêin →Tổng hợp các loại Protein - 1 số vi khuẩn có hạt dự trữ Vùng nhân Plasdmid
  35. TẾ BÀO CHẤT
  36. VÙNG NHÂN
  37. Bộ phận Cấu tạo Chức năng Thành tế - Peptiđôglican. Quy định hình dạng của TB và bào - Căn cứ vào thành tế bào chia VK 2 loại : bảo vệ TB ● Gr+: màu tím, thành dày ● Gr- : màu đỏ, thành mỏng Màng sinh 2 lớp Phôtpholipit, prôtêin Trao đổi chất với môi chất trường Lông -Lông: giúp Vk bám được vào Prôtêin Roi bề mặt tế bào chủ -Roi: Giúp VK di chuyển Vỏ nhầy Chủ yếu là nước, prôtêin và polisaccarit . Bảo vệ tế bào, cung cấp dinh (chỉ có ở 1 số VK) dưỡng, hạn chế khả năng thực bào của bạch cầu (ở người) - Bào tương: dạng keo bán lỏng chứa chứa Tế bào chất Là nơi diễn ra các hoạt động nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ, sống của TB và là nơi tổng hợp - Riboxom : cấu tạo từ rẢRN+Protein. Tổng prôtêin hợp các loại Protein - 1 số vi khuẩn có hạt dự trữ Vùng nhân - Không có màng bao bọc Mang, bảo quản và truyền đạt - Chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng thông tin di truyền Plasdmid
  38. Bộ phận Cấu tạo Chức năng Thành tế - Peptiđôglican. Quy định hình dạng của TB và bào - Căn cứ vào thành tế bào chia VK 2 loại : bảo vệ TB ● Gr+: màu tím, thành dày ● Gr- : màu đỏ, thành mỏng Màng sinh 2 lớp Phôtpholipit, prôtêin Trao đổi chất với môi trường chất Lông -Lông: giúp Vk bám được vào Prôtêin Roi bề mặt tế bào chủ -Roi: Giúp VK di chuyển Vỏ nhầy Chủ yếu là nước, prôtêin và polisaccarit . Bảo vệ tế bào, cung cấp dinh (chỉ có ở 1 số VK) dưỡng, hạn chế khả năng thực bào của bạch cầu (ở người) - Bào tương: dạng keo bán lỏng chứa chứa Tế bào chất Là nơi diễn ra các hoạt động nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ, sống của TB và là nơi tổng hợp - Riboxom : cấu tạo từ rẢRN+Protein. Tổng prôtêin hợp các loại Protein - 1 số vi khuẩn có hạt dự trữ Vùng nhân - Không có màng bao bọc Mang, bảo quản và truyền đạt - Chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng thông tin di truyền Thường mang gen có lợi. Plasdmid Một số vi khuẩn có thêm plasmit Ko phải VCDT tối quan trọng.
  39. HÌNH ẢNH MỘT SỐ LOẠI VI KHUẨN
  40. Lao Bại liệt Đậu mùa Than Viêm màng não Vi khuẩn E.coli www.themegallery.com Company Name 44
  41. Vi khuẩn tả gây bệnh tả ở người Liên cầu khuẩn Vi khuẩn gây viêm phổi gây viêm họng ở người
  42. Vi khuẩn gây bệnh hủi Trực khuẩn gây bệnh ho gà Vi khuẩn trong toilet
  43. Vi khuẩn HP gây viêm loét dạ dày
  44. VI KHUẨN CÓ LỢI Probiotic là loại vi khuẩn có lợi giúp tăng cường sức khỏe hệ tiêu hóa. Đây là những vi sinh vật sống có lợi tự nhiên được tìm thấy trong ruột. Khi vào trong ruột, nó phá vỡ các thực phẩm mà chúng ta ăn để cung cấp một nguồn năng lượng cho các tế bào trong ruột, từ đó tăng cường hệ thống miễn dịch và giúp ngăn ngừa nhiễm trùng.
  45. Vi khuẩn T-103 giúp chuyển hóa giấy thành nhiên liệu đốt. Loại vi khuẩn này được tìm thấy trong chất thải động vật, có thể sản xuất nhiên liệu sinh học
  46. Vi khuẩn Clostridium có thể được sử dụng để tạo ra các loại thuốc trong điều trị ung thư . Khi tiêm vi khuẩn này vào khối u, các vi khuẩn có thể giúp kìm hãm quá trình phát triển của các tế bào khối u.
  47. Vi khuẩn Geobacter. được sử dụng để giữ ổn định, ngăn chặn các chất độc hại như uranium phát triển rộng, hạn chế những hậu quả tai hại do các sự cố rò rỉ phóng xạ gây ra.
  48. ? Tại sao những bệnh do vi ? Khả năng phân chia khuẩn gây ra thường phát nhanh của tế bào nhân sơ triển thành dịch nếu không được con người sử dụng chữa trị và ngăn chặn kịp như thế nào? thời? DoỨng vi dụng:khuẩn Nuôi có tỷ cấy lệ S/Vvi khuẩn lớn =>để tốcsản độxuất sinh sinh sản khối nhanh,nếuthu nhận protein, không chữacác axit trị amin,và ngăn enzim, chặn các kịp loại thời =>vacxin, số lượng kháng TB sinh . vi khuẩn tăng rất nhanh => phát triển thành dịch
  49. 1 Điền 2 từ 3 thích 4 hợp 5 vào các 10 chữ số 9 trong 6 7 8 hình bên?
  50. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ - Đọc phần “em có biết” cuối bài học. - Học bài và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa trang . - Đọc bài 8 : Tế bào nhân thực : + Trả lời câu hỏi mục lệnh tr 37 và 38 SGK. + Hoàn thành PHT từ PHT số 1 -> 4
  51. CẤU TRÚC CHUNG CỦA TẾ BÀO Điền vào các số 1, 2, 3a, 3b để chỉ ra các thành phần chính của tế bào, và các chữ cái A, B chỉ ra các loại tế bào điển hình. 1 TẾ BÀO 2 B A 3a 3b
  52. CẤU TRÚC CHUNG CỦA TẾ BÀO MÀNG SINH CHẤT TẾ BÀO TẾ BÀO CHẤT TẾ BÀO NHÂN TẾ BÀO NHÂN SƠ THỰC NHÂN VÙNG NHÂN