Bài giảng Sinh học lớp 12 - Bài 23: Ôn tập phần di truyền học - Năm học 2016-2017 - Tạ Thị Thu Yến

ppt 18 trang thuongnguyen 4230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 12 - Bài 23: Ôn tập phần di truyền học - Năm học 2016-2017 - Tạ Thị Thu Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_23_on_tap_phan_di_truyen_hoc_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 12 - Bài 23: Ôn tập phần di truyền học - Năm học 2016-2017 - Tạ Thị Thu Yến

  1. Giáo viên dạy giỏi tỉnh Vĩnh Phúc Năm Học 2016-2017 Giáo Viên: Tạ Thị Thu Yến Đơn vị: Trung Tâm GDTX và DN Lập Thạch 1
  2. TIẾT 15: ÔN TẬP A. Kiến thức cơ bản kỳ I Chương I Chương II Cơ chế di truyền Tính quy luật của và biến dị hiện tượng di truyền Cơ chế di truyền và Cơ chế di truyền và biến biến dị ở cấp độ dị ở cấp độ tế bào phân tử Vật chất di Cơ chế di truyền ở Cơ chế biến truyền ở cấp độ cấp độ phân tử: dị ở cấp độ phân tử: DNA, nhân đôi DNA, phân tử: Đột RNA, Protein phiên mã,dịch mã biến gen
  3. TIẾT 15: ÔN TẬP Kiến thức cơ bản kỳ I Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử: DNA, RNA, Protein DNA: Gen, RNA: 3 loại Protein mã di truyền mRNA, tRNA, rRNA Khái niệm gen, phân Mã di truyền: biệt gen ở sinh vật khái niệm, nhân sơ với gen ở sinh đặc điểm, các vật nhân thực, phân loại mã di loại gen (gen cấu trúc, truyền gen điều hòa)
  4. TIẾT 15: ÔN TẬP Kiến thức cơ bản kỳ I Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử Quá trình nhân Phiên mã Dịch mã đôi DNA (Tái bản) Sự khác nhau ở Vị trí, cơ chế, sinh vật nhân sơ thời gian kết quả và sinh vật nhân diễn ra thực
  5. TIẾT 15: ÔN TẬP Kiến thức cơ bản kỳ I Cơ chế biến dị ở cấp độ phân tử: Đột biến gen Khái Các dạng Nguyên nhân, Hậu quả niệm đột biến cơ chế phát và ý nghĩa gen sinh Đột biến thay Đột biến thêm thế một cặp Hoặc nucleotide mất một cặp nucleotide
  6. TIẾT 15: ÔN TẬP A. Kiến thức cơ bản kỳ I Chương I Chương II Cơ chế di truyền và Tính quy luật của hiện biến dị tượng di truyền Cơ chế di truyên và Cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ biến dị ở cấp độ phân tử tế bào Vật chất di Cơ chế di truyền Cơ chế biến dị ở truyền ở cấp ở cấp độ tế bào: cấp độ tế bào: độ tế bào: nguyên phân, đột biến nhiễm Nhiễm sắc thể giảm phân, thụ sắc thể (NST) tinh
  7. TIẾT 15: ÔN TẬP Kiến thức cơ bản kỳ I Cơ chế biến dị ở cấp độ tế bào: Đột biến NST Đột biến cấu Đột biến số trúc NST lượng NST Khái Các dạng đột biến Nguyên Hậu quả niệm cấu trúc NST: Mất nhân, và đoạn, lặp đoạn, đảo cơ chế phát ý nghĩa đoạn, chuyển đoạn sinh
  8. TIẾT 15: ÔN TẬP Kiến thức cơ bản kỳ I Cơ chế biến dị ở cấp độ tế bào: Đột biến NST Đột biến cấu Đột biến số trúc NST lượng NST Khái Các dạng đột biến Nguyên Hậu quả niệm số lượng NST: Đột nhân, và biến lệch bội, cơ chế Ý nghĩa Đột biến đa bội phát sinh
  9. TIẾT 15: ÔN TẬP Kiến thức cơ bản kỳ I Các dạng Đột biến lệch bội Thể Thể một Thể ba Thể bốn không (2n-1) (2n+1) (2n+2) (2n-2)
  10. TIẾT 15: ÔN TẬP Kiến thức cơ bản kỳ I Các dạng đột biến đa bội Tự đa bội Dị đa bội Đa bội Đa bội lẻ: Thể song chẵn: 3n, 5n, nhị bội 4n, 6n, .
  11. TIẾT 15: ÔN TẬP A. Kiến thức cơ bản kỳ I Chương I Chương II Cơ chế di truyền Tính quy luật của và biến dị hiện tượng di truyền Quy luật Quy luật ngoài Mendel Mendel Quy luật Quy luật phân ly phân ly độc lập
  12. TIẾT 15: ÔN TẬP A. Kiến thức cơ bản kỳ I Chương I Chương II Cơ chế di truyền Tính quy luật của và biến dị hiện tượng di truyền Quy luật Quy luật ngoài Mendel Mendel Tương tác gen Liên kết gen Di truyền liên kết và và với giới tính tác động đa hiệu hoán vị gen và của gen di truyền ngoài nhân
  13. TIẾT 15: ÔN TẬP B. Bài tập Bài tập trắc Bài tập tự luận nghiệm Câu 1. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở: a. tếtế bàobào chất.chất. b. ribôxôm.ribôxôm. c. ti thể.thể. d. nhânnhântế bàotế .bào. Câu 2. Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng làm khuân trong tổng hợp prôtêin là:là: a. ADN. b. mARN. c.a. ADN.rARN. d.b. tARNmARN c. rARN. d. tARN.
  14. TIẾT 15: ÔN TẬP B. Bài tập Bài tập trắc nghiệm Bài tập tự luận CâuCâu3. 3. Khi Khiđem đemlai lai2 giống 2 giốngđậu đậuHà Lan Hà thuầnLan thuầnchủng chủngkhác nhau khácvề nhau2 cặp vềtính 2 trạngcặp tínhtương trạngphản,trội tươnglà phản,trội hoàn trội toànlà trội, ở thếhoànhệ toàn,F2, Menđen ở thế đãhệ thuF2, được tỉ lệ phânMenđentính đãvề kiểuthu đượchình là tỉ: lệ phân tính về kiểu hình là: a.a. 3:1.3:1. b.b. 9:3:3:1.9:3:3:1. c. 1:1. d. 1:1:1:1. Câu 4. Cơc. thể1:1.có kiểu gen AaBbCCddd. 1:1:1:1.khi giảm phân cho số loại giao tử là: Câu 4. Cơa. 4. thể có kiểu gen AaBbCCddb. 8. khi giảm phân cho số loại giao tử c.là: 16. d. 32. Câu 5. Hiệna. 4.tượng di truyền nào giúpb. 8.duy trì sự ổn định của loài? a.c. Liên16. kết gen. b.d. Hoán32. vị gen. c. Phân li độc lập. d. Tương tác gen. Câu 5. Hiện tượng di truyền nào giúp duy trì sự ổn định của loài? a. Liên kết gen. b. Hoán vị gen. c. Phân li độc lập. d. Tương tác gen.
  15. TIẾT 15: ÔN TẬP B. Bài tập Bài tập trắc nghiệm Bài tập tự luận Câu 6. Ở một loài thực vật, khi thực hiện phép lai P: ♂AaBbCCDDEE ♀AaBbCCDDEE thu được F1. Không cần viết sơ đồ lai, hãy tính ở F1: - Số kiểu gen đồng hợp tử về cả 5 cặp gen. - Tỉ lệ cây có 5 tính trạng trội Biết năm cặp gen nêu trên phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội – lặn hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. - Số kiểu gen đồng hợp tử về cả 5 cặp gen: 2.2.1.1.1 = 4 - Tỉ lệ cây có 5 tính trạng trội: (3/4).(3/4).1.1.1 =9/16
  16. Kính chúc Ban giám khảo Các thầy giáo, cô giáo và các em học sinh Sức khỏe, hạnh phúc, thành đạt Chúc hội giảng thành công