Bài giảng Toán 5 - Tuần 8, Bài: Luyện tập (Trang 43)

ppt 17 trang Hải Hòa 08/03/2024 1110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Tuần 8, Bài: Luyện tập (Trang 43)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_5_tuan_8_bai_luyen_tap_trang_43.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Tuần 8, Bài: Luyện tập (Trang 43)

  1. Toán * Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như thế nào? . * So sánh hai số thập phân 9,7 và 9,65. Giải thích kết quả làm. Ta có: 9,7 > 9,65 Vì :
  2. Toán Luyện tập. 1. > 84,2 > 84,19 47,5 = 47,500 89,6 - Muốn sánh hai số thập phân ta làm thế nào?
  3. Toán Luyện tập. 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 - Để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
  4. Toán Luyện tập. 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 5,75 ; 66,02 ; 44,23 ; 44,32 ; 55,3 phần nguyên : < < Ta có : 4,23 ; 4,32 < 5,7 ; 5,3 < 6,02
  5. Toán Luyện tập. 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 5,77 ; 66,02 ; 44,23 ; 44,32 ; 5,33 phần nguyên : 4 < 5 < 6 hàng phần mười : < nên 5,3 < 5,7 Đọc 2 số có phần nguyên Hai số nàybằng có phần 5 thập phân là mấy?
  6. Toán Luyện tập. 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 5,7 ; 66,02 ; 44,232 ; 44,323 ; 5,3 phần nguyên : 4 < 5 < 6 hàng phần mười : 3 < 7 nên 5,3 < 5,7 Đọc hai số có phần< nguyên là 4 ? Chữ số hàng phần mười của hainên 4,23 < 4,32 số thập phân này là?
  7. Toán Luyện tập. 2. Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4,23 ; 4,32 ; 5,3; 5,7; 6,02
  8. Toán Luyện tập. 3. Tìm chữ số biết : 9,7 8 < 9,718 Muốn tìm chữ số ta phải làm gì?
  9. Toán Luyện tập. 3. Tìm chữ số biết : 9,7 8 < 9,718 Có nhận xét gì về vị trí chữ số ?
  10. Toán Luyện tập. 3. Tìm chữ số biết : 9,7 8 < 9,718 Vậy bằng mấy?
  11. Toán Luyện tập. 3. Tìm chữ số biết : 9,7 8 < 9,718 Ta có < 1 Vậy : = 0 Với = 0 ta có 9,708 < 9718
  12. Toán Luyện tập. 4. Tìm số tự nhiên biết : 0,9 < < 1,2 Nêu yêu cầu của bài
  13. Toán Luyện tập. 4. Tìm số tự nhiên biết : 0,9 < < 1,2 Có nhận xét gì về số tự nhiên ?
  14. Toán Luyện tập. 4. Tìm số tự nhiên biết : 0,9 < < 1,2 Số tự nhiên lớn hơn 0,9 lại nhỏ hơn 1,2 là ?
  15. Toán Luyện tập. 4. Tìm số tự nhiên biết : 0,9 < < 1,2 Ta có : 0,9 < 1 < 1,2 Vậy : = 1