Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 2: Hình thang

pptx 8 trang Hương Liên 22/07/2023 3510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 2: Hình thang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_2_hinh_thang.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 2: Hình thang

  1.  § 2 : HÌNH THANG I. Định nghĩa : * Định nghĩa : SGK / 69 Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. Hình thang ABCD ( AB // CD ) : A B - AB , CD : cạnh đáy - BC , AD : cạnh bên - AH là một đường cao D H C
  2.  Tiết 2 § 2 : HÌNH THANG I. Định nghĩa : * Định nghĩa : SGK / 69 ? 1 a) Tìm các tứ giác là hình thang ? b) Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang ? E B C I N B C 600 F 1200 1050 750 1150 A D G H M K A D a) b) c) d) Hình thang Hình thang Không là hình thang Hình thang
  3.  Tiết 2 § 2 : HÌNH THANG I. Định nghĩa : * Định nghĩa : SGK / 69 ? 2 Hình thang ABCD có đáy AB, CD. a) Cho biết AD // BC . Chứng minh rằng AD = BC , AB = CD. b) Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC , AD = BC. A B A B D C D C Hình 16 Hình 17 a) Nối AC b) Nối AC Có : ACD = CAB (g.c.g) Có : = (c.g.c) Suy ra : AD = BC , AB = CD Suy ra : AD = BC ( các cạnh tương ứng) DAC = ACB Hai góc ở vị trí so le trong AD // BC
  4.  Tiết 2 § 2 : HÌNH THANG I. Định nghĩa : * Định nghĩa : SGK / 69 ? 2 Hình thang ABCD có đáy AB, CD. a) Cho biết AD // BC . Chứng minh rằng AD = BC , AB = CD. b) Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC , AD = BC. A B A B D C D C Hình 16 Hình 17 * Nhận xét : - Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau. - Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
  5.  Tiết 2 § 2 : HÌNH THANG I. Định nghĩa : * Định nghĩa : SGK / 69 * Nhận xét : SGK / 70 II. Hình thang vuông : * Định nghĩa : SGK / 70Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. A B Hình thang ABCD có : AB // CD và Aˆ = 900 D C
  6.  Tiết 2 § 2 : HÌNH THANG I. Định nghĩa : * Định nghĩa : SGK / 69 * Nhận xét : SGK / 70 II. Hình thang vuông : * Định nghĩa : SGK / 70 III. Luyện tập : Bài 1 : Chọn cặp giá trị x , y biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB , CD : C 500 A B B y A B 0 x 400 65 x 800 y x 700 y D C A D D C a) 0 0 b) 0 0 c) 0 0 A. x = 80 , y = 100 A. x = 50 , y = 70 A. x = 90 , y = 115 0 0 B. x = 1000 , y = 1300 B. x = 70 , y = 50 B. x = 900 , y = 1100 C. x = 1000 , y = 1400 C. x = 600 , y = 600 C. x = 900 , y = 1050
  7.  Tiết 2 § 2 : HÌNH THANG I. Định nghĩa : * Định nghĩa : SGK / 69 * Nhận xét : SGK / 70 II. Hình thang vuông : * Định nghĩa : SGK / 70 III. Luyện tập : Bài 9 : (SGK / 71) Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang. Tứ giác ABCD GT AB = BC AC là tia phân giác góc A KL ABCD là hình thang ˆ ˆ Có AB = BC BAC A1 = C1 B C Có Aˆ = Aˆ nên Cˆ = Aˆ 1 1 2 1 2 Suy ra BC // AD. Vậy ABCD là hình thang. 1 2 D A
  8. Tiết 2 § 2 : HÌNH THANG 1. Cần nắm vững thế nào là hình thang, hình thang vuông . 2. Biết vẽ, chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông. 3. Bài về nhà : 6, 8, 10 SGK / 71 16, 17 SBT / 62