Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Đề- Ca-mét vuông. Héc- Tô- Mét vuông - Trường Tiểu học Thanh Tùng

ppt 16 trang Hương Liên 15/07/2023 3420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Đề- Ca-mét vuông. Héc- Tô- Mét vuông - Trường Tiểu học Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_de_ca_met_vuong_hec_to_met_vuong_tr.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Đề- Ca-mét vuông. Héc- Tô- Mét vuông - Trường Tiểu học Thanh Tùng

  1.  I. Mục tiêu:  - Biết tên gọi, kí hiệu và các quan hệ của các đơn vị đo diện tích : đề ca mét vuông, héc - tô - mét vuông .  - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề - ca - mét vuông , héc - tô - mét vuông .  - Biết mối quan hệ giữa đề - ca - mét vuông với héc - tô - mét vuông .  - Biết chuyển đổi số đo diện tích ( trường hợp đơn giản ).
  2. * Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học?
  3. CÙNG NHAU KHÁM PHÁ
  4. Toán Đề- ca-mét vuông – Héc –tô-mét vuông. a. Đề-ca-mét vuông Một đề-ca-mét vuông (1dam2) * Đề-ca-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1dam. * Đề-ca-mét vuông viết tắt là: dam2. *Ta thấy hình vuông 1 dam2 gồm 100 hình vuông 1m2. 1m2 1dam 1dam2 = 100m2
  5. a.Héc-tô-mét vuông Một héc-tô-mét vuông (1hm2) * Héc-tô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1hm. * Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2. *Ta thấy hình vuông 1 hm2 gồm 100hình 1dam2 vuông 1dam2. 1hm 1hm 2 = 100dam2
  6. * Bài 1. Đọc các số đo diện tích: 105 dam2 : Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông. 32 600 dam2:Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông. 492 hm2 : Bốn trăm chín mươi hai héc – tô -mét vuông. 180 350 hm2 : Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc – tô -mét vuông.
  7. Bài 2. Viết các số đo diện tích sau : a. Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông. 271dam2 b. Mười tám nghìn chín trăm năm mươi 18954dam2 tư đề-ca-mét vuông. c. Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông. 603hm2 d. Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc- 34620hm2 tô-mét vuông.
  8. Bài 3. a) Viết các số đo vào chỗ chấm : 2dam2 = 200 m2 3dam215m2 = 315 m2 200m2 = 2 dam2 30hm2 = 3000 dam2 12hm25dam2 = 1205 dam2 750m2 = 7 dam2 50 .m2
  9. * Bài 3. b)Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : 1 1 1m2 = dam2 1dam2 = hm2 100 100 3 8 3m2 = dam2 8dam2 = hm2 100 100 27 27m2= dam2 15dam2= 15 hm2 100 100 Hướng dẫn : 1 2 3 2 100m2 = 1dam2 1m2 = dam 3m2 = dam 100 100
  10. * Bài 4. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề- ca-mét vuông (theo mẫu) : 5dam223m2 = 5dam2 + = 91 2 91 16dam291m2 = 16dam2 + dam = 5 dam2 100 100 5 2 5 32dam25m2 = 32dam2 + dam = 32 dam2 100 100 Mẫu : 23 2 23 2 2 2 = 5dam2 + dam = 5 dam 5dam 23m 100 100
  11. Hết10985421763 giờ A/ 3hm2 = 30dam2 S B/ 4200m2 = 42dam2 Đ C/ 9hm217dam2 = 917dam2 Đ D/ 6hm28dam2 = 680dam2 S