Bài giảng Vật lí 11 - Bài 8: Điện năng, công suất điện năng (tiết 2)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 11 - Bài 8: Điện năng, công suất điện năng (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_vat_li_11_bai_8_dien_nang_cong_suat_dien_nang_tiet.pptx
Nội dung text: Bài giảng Vật lí 11 - Bài 8: Điện năng, công suất điện năng (tiết 2)
- Giáo viên thực hiện : Mai Phước Đạt Da Nang, 2018
- BÀI 8: ĐIỆN NĂNG . CƠNG SUẤT ĐIỆN NĂNG (T2) NỘI DUNG Khởi động Nội dung III. CƠNG VÀ CƠNG Cũng cố SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN.
- KHỞI ĐỘNG LUẬT CHƠI Gồm cĩ 4 gĩi câu hỏi, mỗi nhĩm lần lượt thực hiện gĩi câu hỏi của nhĩm mình trong vịng 5 phút. Mỗi câu trả lời đúng được một điểm cộng. Khi khơng hồn thành gĩi câu hỏi các nhĩm cịn lại cĩ quyền giành quyền trả lời bằng hình thức đưa tay.
- KHỞI ĐỘNG 1 220V- 5KV.A 2 1 2 3 3 4 4
- Gĩi câu hỏi số 1:
- Gĩi 1: Câu 1: Hãy cho biết bĩng đèn sợi đốt khi hoạt động chuyển hĩa điện năng thành những dạng năng lượng gì? Trả lời Nhiệt năng và năng lượng ánh sáng.
- Gĩi 1 Câu 2: Với một bĩng đèn dây tĩc khi hoạt động với cơng suất 100W thì sau 1 phút người tính được cĩ 300 J sinh ra dưới dạng năng lượng ánh sáng. Hãy tính cĩ bao nhiêu % điện năng tiêu thụ biến đổi thành quang năng? 푠 Trả lời = ∗ 100% 푡푡 300 = *100%= 5% 100 ∗60
- Gĩi 1: Hãy chỉ ra một vài ví dụ để sử dụng bĩng đèn dây tĩc tân dụng được lượng nhiệt năng tỏa ra khi bĩng đèn hoạt động. Trả lời
- Gĩi 2: Câu 1: Dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là ? Trả lời • Cơng tơ điện.
- Gĩi 2: Câu 2: Hãy nêu nguyên lý hoạt động của cơng tơ điện. Trả lời Khi cĩ dịng điện chạy qua cơng tơ điện. Hệ thống cuộn dây trong cơng tơ điện tạo mo men lực làm đĩa nhơm quay Đĩa nhơm quay giúp hộp số cơ khí hoạt động ghi lại điện năng tiêu thụ của mạch điện.
- Gĩi 2: Câu 3: Một phiếu điện của một gia đình trong tháng 9 vừa qua cĩ ghi: Chỉ số cũ 344 ngày 8/9/2018 Chỉ số mới 434 ngày 9/10/2018 Hãy cho biết con số đĩ cĩ ý nghĩa gì? Điện năng tiêu thụ của gia đình này trong tháng vừa rồi là bao nhiêu? Trả lời 334 và 434 là số chỉ trên cơng tơ điện tại thời điểm ngày 8/9 và ngày 9/10 Điện năng tiêu thụ của gia đình này trong tháng vừa rồi là: 434-344=90 (kWh)
- Gĩi 3: Câu 1: Nêu một số dụng cụ biến đổi hồn tồn điện năng thành nhiệt năng khi sử dụng. Trả lời Bàn là, bếp điện
- Gĩi 3 Câu 2: Cho biết 1 bếp điện khi hoạt động cĩ điện trở là R = 80Ω , cường độ dịng điện chạy qua bếp là I = 2,5 A. Mỗi ngày ta sử dụng bếp điện này trong 3 giờ. a. Tính cơng suất tỏa nhiệt của bếp b. Tính tiền điện khi sử dụng bếp điện đĩ trong thời gian là 30 ngày, biết giá của 1kW.h là 1500 đồng.
- Trả lời a. Ta cĩ cơng suất tỏa nhiệt của bếp là P = I2.R = (2,5)2 . 80 = 500 (W) b. Lượng điện năng bếp điện tiêu thụ trong khoảng thời gian 30 ngày là: A = P.t = 500. 30. 3 = 45000(W.h) = 45 (kW.h) Số tiền điện cần trả khi sử dụng bếp điện là T = 45.1500 = 67 500 (đồng)
- Gĩi 4: Dụng cụ sử dụng điện được chia thành hai lại gồm : dụng cụ tỏa nhiệt và máy thu điện. Trong đĩ máy thu điện là dụng cụ chuyển hĩa phần lớn điện năng thành năng lượng khác, khơng phải nhiệt năng. Câu 1: Hãy nêu một số máy thu điện? Trả lời Máy quạt, máy bơm, đồng hồ điện tử, ăc qui khi nạp điện .
- HÌNH ẢNH VỀ MÁY THU ĐIỆN
- Gĩi 4: Bĩng đèn sợi đốt cĩ phải máy thu hay khơng ? Vì sao? Trả lời Khơng . Vì phần lớn điện năng được chuyển hĩa thành nhiệt năng.
- Gĩi 4: Trong máy thu điện chỉ cĩ một phần Q’ của điện năng A chuyển hĩa thành nhiệt ở điện trở r . Phần điện năng cịn lại A’ chuyển hĩa thành dạng năng lượng khác cĩ ích. Câu 3: Một quạt điện hoạt động bình thường với HĐT 200V – 600W. Biết điện trở của quạt điện là 15Ω. Hãy tính hiệu suất của quạt điện trên. 푃 600 = = = 3 푈 200 2 2 Trả lời − ℎ 푃푡 − 푡 푃 − = = = 푃푡 푃 600 − 32. 15 = = 0.775 600
- III/ CƠNG VÀ CƠNG SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN 1. Cơng của nguồn điện CH : Nhắc lại cơng thức tính suất điện động của 1 A = q =A It nguồnđiện?ng = A – cơng thựcq hiện của nguồn CH : Nêung ý nghĩa các đại lượng trong cơng 3điện (J) thức? CH2: Suy- Suấtra điệncơng độngthức củaxác nguồnđịnh cơng điệncủa nguồn điện?(V). I – Cường độ dịng điện (A). t – thời gian dịng điện chạy qua (s)
- III/ CƠNG VÀ CƠNG SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN 2. Cơng suất của nguồn điện CH1: Cơng suấtA của nguồn điện được xác định ntn? P = ng = I ng t P – cơng suất của nguồn điện(W) CH2: Nêung ý nghĩa các đại lượng trong cơng thức? Ang – cơng của nguồn điện (J). t – thời gian thực hiện cơng (s) - suất điện động của nguồn điện (V) I – cường độ dịng điện qua nguồn (A)
- CỦNG CỐ ĐIỀN CÁC CÔNG THỨC THÍCH HỢP VÀO CÁC Ô SAU CÔNG CỦA CÔNG CỦA ĐL Jun-Len-xơ NĐ= ĐNTTTM DĐ= ĐNTTCĐM Q = RI 2t Ang = EIt A =UIt CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT NĐ ĐIỆN TOẢ NHIỆT A Q 2 A P = = RI ng P = = UI t Png = = EI t t
- Một bĩng đèn (220V-60W) mắc vào mạng điện 110V. Hỏi cơng suất của bĩng đèn khi đĩ? P = 15W 01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
- Cho đèn 1 (220V-100W), đèn 2 (220V-25W). Khi sáng bình thường các đèn cĩ điện trở tương ứng R1 và R2. R Tính tỉ số 1 R2 R 1 1 = R2 4 01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
- Một pin cĩ suất điện động 1,5 V. Dùng pin này để thắp sáng một bĩng đèn trong 30 phút, dịng điện chạy qua pin cĩ cường độ 0,5 A . Điện năng mà pin sản ra trong thời gian đĩ là A1350J. B. 22,5J. C. 1300J. D. 0.75J. . 01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
- Khi hoạt động ở dụng cụ nào sau đây tồn bộ điện năng cung cấp cho dụng cụ được chuyển hĩa thành nhiệt. A. Bĩng đèn huỳnh quang. B. Bàn là. C. Máy khoan. D. Máy bơm nước. 01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00