Câu hỏi ôn tập môn Công nghệ Lớp 10 - Võ Kim Diệu

doc 11 trang Đăng Thành 21/08/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Công nghệ Lớp 10 - Võ Kim Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_mon_cong_nghe_lop_10_vo_kim_dieu.doc

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập môn Công nghệ Lớp 10 - Võ Kim Diệu

  1. Võ Kim Diệu – THPT Hòa Tú CÂU HỎI KĨ THUẬT NÔNG NGHIỆP Câu 1: Phân vi sinh vật có chứa: A. Chất hóa học. B. Chứa đạm. C. Vi sinh vật sống. D. Phân xanh. Câu 2: Hạt thóc muốn bảo quản phải đạt độ ẩm là A. 12%. B. 14%. C. 13%. D. 15% Câu 3: Là biện pháp tiên tiến được áp dụng rộng rải trong sản xuất nông nghiệp vì không gây ô nhiểm môi trường đó là: A. Biện pháp thủ công. B. Biện pháp hóa học. C. Biện pháp kiểm dịch thực vật. D. Biện pháp sinh học. Câu 4: Biểu hiện nào sau đây của cây trồng là do bị sâu hại? A. Thân sần sùi. B. Lá, quả có đốm đen. C. Quả có đốm đen. D. Cành bị gãy,lá bị thủng. Câu 5: Nước được đưa vào rãnh luống để thấm dần vào luống gọi là: A. Tưới ngập. B. Tưới thấm. C. Tưới phun mưa. D. Tưới theo hàng. Câu 6: Sản xuất giống bằng hạt còn gọi là: A. Nhân giống hữu tính. B. Nhân giống vô tính. C. Nuôi cấy mô. D. Tách chồi. Câu 7: Muốn sử dụng phân bón đạt hiệu quả cao, tăng năng suất cây trồng ta cần: A. Không cần bón. B. Bón đúng liều lượng, đúng loại và cân đối giữa các loại phân. C. Bón dư liều lượng. D. Bón thật nhiều phân đạm( Ure). Câu 8: Có mấy phương pháp gieo trồng? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 9: Côn trùng là : A. Động vật có xương sống. B. Động vật chân khớp. C. Động vật có vẩy. D. Động vật là gia súc. Câu 10: Các công việc của làm đất? A. Cày, bừa, lên luống. B. Gieo trồng đúng thời vụ. C. Luân canh, xen canh cây trồng. D. Xử lí hạt giống. Câu 11: Là khâu kĩ thuật quan trọng đầu tiên có tác dụng làm cho đất tơi xốp, diệt cỏ dại và mầm mống sâu bệnh, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng tốt đó là công việc? A. Phun xịt thuốc. B. Trồng cây. C. Làm đất. D. Gieo hạt. Câu 12: Cho nước ngập tràn mặt ruộng là phương pháp: A. Tưới Phun mưa. B. Tưới theo hàng. C. Tưới ngập. D. Tưới thấm. Câu 13: Góp phần cải tạo đất, nâng cao độ phì nhiêu cho đất, bảo vệ môi trường ta nên tăng cường sử dụng phân: 1
  2. Võ Kim Diệu – THPT Hòa Tú A. NPK. B. DAP. C. Hữu cơ. D. Hóa học. Câu 14: Cây trồng ngắn ngày gồm: A. Lúa, ngô, rau, cóc,sầu riêng, bưởi..... B. Lúa, ngô, rau, ổi, mận, xoài... C. Lúa, ngô, rau, nhãn, chanh...... D. Lúa, ngô, rau, đậu, bầu, bí...... Câu 15: Đất trồng là: A. Hoàn toàn bằng chất lỏng. B. Sỏi, đá. C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất. D. Khối đá cứng. Câu 16: Phân bón là A. Chất kích thích sinh trưởng. B. Thức ăn của cây. C. Chất độc đối với cây. D. Chất ức chế sinh trưởng. Câu 17: Mỗi loại cây trồng đều được gieo trồng vào một khoảng thời gian nhất định. Thời gian đó được gọi là: A. Thời kì. B. Thời gian. C. Thời tiết. D. Thời vụ. Câu 18: Thành phần của đất trồng gồm: A. Đá, lỏng, rắn. B. Đá vôi, nước. C. Phần khí, lỏng, rắn. D. Đất, sỏi, khí. Câu 19: Một số loại cây trồng bằng cách giâm cành: A. Cây khoai mì, cây nhãn, cây rau ngót. B. Cây mía, khoai mì, khoai lang. C. Cây chanh, cây bưởi, cây xoài. D. Cây mía, cây cam, cây chanh. Câu 20: Để hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học đến môi trường ta nên: A. Một loại thuốc có thể sử dụng cho nhiều loại sâu bệnh hại. B. Sử dụng đúng thuốc, đúng nồng độ và liều lượng, phun thuốc đúng kĩ thuật. C. Thường xuyên dùng thuốc hóa học phòng bệnh cho cây trồng. D. Nên sử dụng phối hợp nhiều loại thuốc hóa học để phòng và chữa bệnh cho cây trồng. Câu 21: Côn trùng gây hại kiểu biến thái hoàn toàn có vòng đời phát triển theo giai đoạn: A. Sâu trưởng thành, trứng, sâu non, nhộng. B. Sâu non, nhộng, sâu trưởng thành, trứng. C. Nhộng, Sâu non, trứng, sâu trưởng thành. D. Trứng, sâu trưởng thành, nhộng, sâu non. Câu 22: Để xác định độ chua, kiềm, trung tính của đất người ta dựa vào: A. Hạt limon. B. Độ pH. C. Hạt cát. D. Hạt sét. Câu 23: Nhóm phân hóa học gồm: A. DAP, cây điên điển, khô dầu. B. NPK, phân trâu, bèo hoa dâu. C. NPK, DAP, Nitragin. D. NPK, DAP, N, P, K. Câu 24: Phân chuồng, phân xanh, phân rác hữu cơ, khô dầu........ được xếp vào nhóm phân: 2
  3. Võ Kim Diệu – THPT Hòa Tú A. Phân hữu cơ. B. Phân NPK. C. Phân vi sinh vật. D. Phân hóa học. Câu 25: Các phương pháp giâm cành, chiết cành, ghép cành trong trồng trọt còn gọi là: A. Nhân giống bằng một phương pháp khác. B. Nhân giống hữu tính. C. Nhân giống lưỡng tính. D. Nhân giống vô tính. Câu 26: Mục đích của làm cỏ, vun xới: A. Giúp đất tơi xốp, diệt cỏ dại. B. Diệt sâu bệnh hại. C. Giảm mặn phèn. D. Chống ngập úng. Câu 27: Dùng tay bắt sâu, dùng bẫy đèn, bả mùi vị để diệt sâu hại đó là biện pháp: A. Hóa học. B. Canh tác. C. Sinh học. D. Thủ công. Câu 28: Bón dư thừa phân đạm cây lúa có biểu hiện: A. Cứng cây cứng lá. B. Cho năng suất cao. C. Lốp đỗ, cho nhiều hạt lép. D. Hạt chắc, mẩy. Câu 29: có vai trò rất quan trọng với con người, thanh lọc không khí, chống bảo lụt, tạo môi trường sinh thái ổn định....... Mang lại sự sống trong lành cho con người, đó là vai trò của: a) Rừng b) Đất đai c) Không khí d) Động vật Câu 30: Rừng có vai trò vô cùng quan trọng đến đời sống con người nên ta cần phải làm gì để có thể duy trì và phát triển thêm diện tích rừng a) Bảo vệ, phục hồi và khoanh nuôi rừng b) Khai thác rừng c) Thường xuyên khai thác trắng d) Lấn đất rừng để biến thành đất nông nghiệp Câu 31: Tại địa phương chúng ta trồng rừng nhầm mục đích a) Sản xuất b) Phòng hộ c) Đặc dụng d) Phủ xanh đồi trọc Câu 32: Một ha rừng có khả năng hấp thụ từ a) 300 – 350 kg khí cacbonic b) 250 – 300 kg khí cacbonic c) 220 – 280 kg khí cacbonic d) 150 – 200 kg khí cacbonic Câu 33: Một ha rừng có khả năng lọc từ không khí a) 80 – 90 tấn bụi/năm b) 10 – 20 tấn bụi/năm c) 20 – 40 tấn bụi/năm d) 50 – 70 tấn bụi/năm Câu 34: Vacxin có tác dụng a) Phòng bệnh cho vật nuôi b) Trị bệnh cho vật nuôi c) Dùng cho vật nuôi đã bị bệnh d) Dùng cho vật nuôi đang ủ bệnh Câu 35: Chỉ tiêm phòng vacxin cho đối tượng vật nuôi a) Đã bị bệnh b) Còn khỏe mạnh c) Đang ủ bệnh d) Vừa mới phát bệnh Câu 36: Thức ăn của tôm, cá gồm có 3
  4. Võ Kim Diệu – THPT Hòa Tú a) 4 loại b) 3 loại c) 2 loại d) 1 loại Câu 37: Thức ăn tự nhiên của tôm, cá là a) Thức ăn có sẳn trong nước b) Do con người cung cấp c) Cám gạo d) Ngô, Khoai Câu 38: Rừng ở nơi đất dốc hơn 150 , nơi rừng phòng hộ ta không nên..........vì làm xạc lở đất gây lũ lụt a) Khai thác chậm b) Khai thác chọn c) Khai thác dần d) Khai thác trắng Câu 39: Các biện pháp khoanh nuôi và phục hồi rừng a) Bảo vệ b) Phát dọn dây leo bụi rậm c) Gieo hạt vào nơi còn đất trống d) Tất cả các câu trên Câu 40: Những biến đổi của cơ thể vật nuôi sau đây biến đổi nào thể hiện sự phát dục a) Gà trống biết gáy b) Xương ống chân bê dài thêm d) Thể trọng lợn tăng thêm c) Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa câu 41:Vai trò của chăn nuôi là a) Cung cấp thực phẩm b) Sức kéo, phân bón c) Nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác d) Tất cả các câu trên Câu 42: Sản phẩm của ngành chăn nuôi là a) Thịt, trứng, sữa, sức kéo b) Thịt, trứng, quần áo c) Thịt, trứng, cây gỗ d) Thịt, đồ nhựa, cây công nghiệp Câu 43: Lợn Móng Cái có xuất xứ từ a) Nghệ An b) Móng Cái c) Hà Lan d) Sóc Trăng Câu 44: Đâu là giống lợn địa phương a) Lợn Yoocsai b) Lợn Lan đơ rát c) Lợn Móng Cái, lợn Ba Xuyên d) Lợn lai Câu 45: Vật nuôi khác giống thì đặc điểm ngoại hình a) Như nhau b) Giống nhau c) Khác nhau d)Cùng giống Câu 46: Sinh trưởng là a) Sự lớn lên về tầm vóc và khối lượng b) Là sự thay đổi về chất của cơ thể c) Gà trống biết gáy d) Gà mái biết đẻ trứng Câu 47: Ưu điểm của chọn lọc hàng loạt a) Khó thực hiện b) Dể thực hiện c) Mất nhiều thời gian d) Đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao Câu 48: Để có giống vật nuôi tốt hơn ta cần a) Chỉ chọn vật nuôi cái b) Không cần chọn lọc c) Thường xuyên chọn lọc giống vật nuôi d) Chỉ chọn con đực Câu 49: Nhân giống thuần chủng là 4
  5. Võ Kim Diệu – THPT Hòa Tú a) Ghép đôi giao phối con đực với con cái khác loài b) Ghép đôi giao phối con đực với con cái khác giống c) Ghép đôi giao phối con đực với con cái cùng giống d) Ghép đôi giao phối con đực với con cái cùng loài Câu 50: Chọn phối lợn ỉ đực với lợn ỉ cái thì đời con thu được là a) Lợn lai b) Lợn ỉ con c) Lợn Đại Bạch d) Lợn Ba Xuyên Câu 51: Chọn phối gà trống Rốt với gà mái giống Ri đó là phương pháp a) Cùng giống b) Lai giống c) Nhân giống thuần chủng d) Nhân giống cùng giống Câu 52: Thức ăn từ thực vật bao gồm a) Ngô, cám gạo, khoai, bột tôm tép b) Ngô, cám, gạo, khoai, bột cá c) Ngô, cám gạo, khoai, bột thịt d) Ngô, cám gạo, khoai, rau cỏ xanh Câu 53: Thức ăn từ động vật bao gồm a) Bột cá, phụ phẩm lò giết mổ gia súc, gia cầm b) Bột cá, lúa gạo, ngô khoai c) Bột thịt, rau cỏ xanh, bột sắn d) Nước, muối khoáng, vitamin Câu 54: Thức ăn giàu gluxit là a) Thịt, cá, đậu tương b) Ngô, khoai, cám gạo c) Rau cỏ, thân cây ngô d) Rơm rạ, cỏ, cây điên điển Câu 55: Thức ăn giàu Protein là a) Ngô, khoai, cám gạo b) Thịt, cá, đậu tương c) Rau cỏ, thân cây ngô d) Rơm rạ, cỏ, cây điên điển Câu 56: Các loại thức ăn như: rau cỏ xanh, thân cây ngô, đọt mía, rơm rạ thường là thức ăn của a) Trâu, bò, dê b) Lợn c) Gà, vịt d) Chó, mèo Câu 57: Hoạt động kinh doanh nào sau đây không phải đăng ký kinh doanh A. Bán sách báo rong B. Cửa hàng sách tự chọn C. Nhà xuất bản sách giáo khoa D. Cửa hàng photo sách Câu 58: Hoạt động kinh doanh nào sau đây phải đăng ký kinh doanh và nộp thuế kinh doanh A. Nghề khai thác đánh bắt thủy sản B. Nghề khai thác và bán muối C. Bán hàng rong có thu nhập thấp D. Dịch vụ cắt tóc ở vĩa hè Câu 59: Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia làm nhiều phần bằng nhau được gọi là: A. Cổ phần B. Cổ phiếu 5
  6. Võ Kim Diệu – THPT Hòa Tú C. Cổ đông D. Vốn pháp định Câu 60: Vốn lưu động A. Là khoản vốn đảm bảo duy trì luân chuyển hàng hóa hoặc dịch vụ B. Là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp C. Là vốn biểu hiện bằng tiền của những tài sản được đưa vào kinh doanh để sinh lời D. Là vốn kinh doanh của doanh nghiệp do các thành viên đóng góp[ ] Câu 61: Doanh nghiệp thương mại mỗi tháng bán được 1.000 sản phẩm A, giá bán bình quân một sản phẩm 35.000 đồng. Vậy: Doanh thu của sản phẩm A A. 35.000.000đ/1 tháng B. 35.000.000đ/1 quý C. 35.000đ/1 tháng D. 35.000.000đ/1 năm Câu 62: Trường hợp nào sai khi phân tích lựa chọn lĩnh vực kinh doanh A. Phân tích về mẫu mã B. Phân tích đánh giá về lao động C. Phân tích môi trường kinh doanh D. Phân tích về tài chính Câu 63: Để kinh doanh được thì các hộ gia đình cần phải có điều kiện gì A .Vốn kinh doanh và người lao động B. Vốn cố định và vốn lưu động C. Vốn vay từ ngân hàng D. Vốn vay từ các nguồn khác Câu 64: Lĩnh vực kinh doanh nào không phải dịch vụ A. Bán tạp hóa B. Sữa điện thoại C. Chuyển Fax nhanh D. Tua du lịch Câu 65: Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh nào quan trọng nhất A. Thị trường có nhu cầu B. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp C. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp và xã hội D. Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp Câu 66: Mục tiêu của doanh nghiệp trong mỗi thời kì phát triển có thể khác nhau nhưng về lâu dài, các doanh nghiệp đều hướng tới việc tìm kiếm A. Lợi nhuận B. Nguồn lao động C. Mặt bằng kinh doanh D. Trình độ quản lí 6
  7. Võ Kim Diệu – THPT Hòa Tú Câu 67: Một doanh nghiệp X có năng lực sản xuất 10000 sản phẩm/tháng; nhu cầu thị trường đang cần sản phẩm đó của doanh nghiệp. Vậy kế hoạch sản xuất 1 năm của doanh nghiệp X là A. 120000 sản phẩm B. 12000 sản phẩm C. 1200000 sản phẩm D. 1200 sản phẩm Câu 68: Những sản phẩm được chế biến từ lúa gạo A. Bột, bánh tráng, bún, phở vv B. Bánh gạo, ruốc cá, sữa chua C. Bột, thịt hộp, xúc xích D. Bún, phở, khô cá, chả cá Câu 69: Những yếu tố nào của môi trường ảnh hưởng đến nông, lâm, thủy sản? A. Nhiệt độ, ẩm độ, sinh vật gây hại B. Sinh vật gây hại C. Nhiệt độ môi trường D. Ẩm độ môi trường Câu 70: Đối với hạt thóc phơi khô để làm giống độ ẩm của hạt đạt A. 13% B. 10% C. 12% D. 11% Câu 71: Nông sản gồm A. Lúa gạo, ngô, khoai, hoa màu B. Cá, tôm, cua v v.. C. Cây chè, ngô, khoai, hoa màu D. Cây gỗ, cây cà phê Câu 72: Trong những phương pháp bảo quản rau quả sau phương pháp nào thông dụng nhất A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi C. Bảo quản bằng hóa chất D. Bảo quản bằng chiếu xạ Câu 73: Mục đích của bảo quản nông lâm thủy sản A. Duy trì chất lượng của chúng 7
  8. Võ Kim Diệu – THPT Hòa Tú B. Tạo ra sản phẩm có giá trị kinh tế cao C. Tạo điều kiện cho công tác bảo quản. D. Tạo ra sản phẫm khác với ban đầu Câu 74: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn A. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh B. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh C. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh D. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô Câu 75: Khi bảo quản rau, hoa, quả tươi trong kho lạnh với nhiệt độ được điều chỉnh từ A. 50C đến 100C B. 150C đến 200C C. Trên 150C D. -50C đến 150C Câu 76: Hạt giống cất giữ trong điều kiện nhiệt độ và ẩm độ thường có thời gian cất giữ là A. Dưới 1 năm B. Dưới 3 năm C. Trên 20 năm D. Trên 10 năm Câu 77: Thủy sản là những loài A. Cá, tôm, cua B. Trâu, bò, dê C. Gia súc, gia cầm D. Động vật sống trên cạn Câu 78: Muốn bảo quản hạt giống trên 20 năm thì cần bảo quản ở điều kiện nào? A. Bảo quản ở điều kiện lạnh đông, nhiệt độ - 10 ᵒC B. Bảo quản ở điều kiện khô ráo C. Bảo quản ở điều kiện thường D. Bảo quản hạt giống trong điều kiện lạnh, nhiệt độ 0ᵒC Câu 79: Rau quả có thể chế biến bằng những phương pháp A. Đóng hộp, sấy khô, nước uống, muối chua B. Đóng hộp, làm mắm, bún 8
  9. Võ Kim Diệu – THPT Hòa Tú C. Làm nước uống, làm nước mắm, chà bông cá D. Xúc xích, phô mai, thịt hộp Câu 80: Địa phương ta người nông dân thường bảo quản thóc bằng cách nào? A. Trong bồ, đóng bao, bảo quản ở điều kiện nhiệt độ thường B. Trong nhà kho C. Trong kho lạnh D. Trong kho silo Câu 81: Quy trình công nghệ chế biến rau quả bằng phương pháp đóng hộp trải qua công đoạn xử lí nhiệt nhầm mục đích A. Làm mất hoạt tính các loại emzim của rau quả B. Làm rau quả tươi hơn C. Làm rau quả giữ được màu sắc D. Làm sạch rau quả Câu 82: Sắn (khoai mì) có thể chế biến A. Bột sắn, lên men sắn tươi,thái lát, chặt khúc, nạo phơi khô B. Lên men sắn tươi C. Thái lát, chặt khúc, nạo phơi khô D. Bột sắn Câu 83: Trong quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp khâu nào quan trọng nhất A. Làm sạch B. Xử lí nhiệt C. Thanh trùng D. Bài khí Câu 84: Gạo thu được sau khi tách trấu còn võ cám gọi là gạo A. Gạo lật B. Gạo bóng C. Gạo gẫy D. Gạo lẫy Câu 85: Diệt men trong lá chè (sao chè), người ta thường sử dụng nhiệt độ A. Trên 1000C B. 1000C C. 800C D. 500C Câu 86: Củ giống được bảo quản ngắn ngày, trong kho lạnh có nhiệt độ không khí từ A. (0 đến 5)0C B. (-1 đến 0)0C 9
  10. Võ Kim Diệu – THPT Hòa Tú C. (-5 đến -1)0C D. (5 đến 8)0C Câu 87: Các loại hạt giống có dầu như đậu nành, lạc Để bảo quản tốt cần phơi hoặc sấy đạt độ ẩm A. 8 - 9% B. 11 - 13% C. 10 – 12% D. 5 – 7% Câu 88: Hạt giống được bảo quản trong điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường, có thời gian A. 6 tháng B. 18 tháng C. 20 tháng D. 24 tháng Câu 89: Thóc để giống tốt, ta cần phơi hoặc sấy cho độ ẩm đạt A. 13% B. 9% C. 11% D. 18% Câu 90: Bọ hà là loài sâu sại trên A. Khoai lang B. Thóc C. Khoai mì D. Ngô Câu 91: Nông, lâm, thủy sản nào chứa nhiều nước A. Thịt, cá B. Băp cải, mây C. Cá, tre D. Tre, thịt Câu 92: Bt là chế phẩm A. Vi khuẩn B. Vi rút C. Nấm D. Ong kí sinh Câu 93: Chế biến các loại chè, người ta thường sấy cho độ ẩm đạt A. 4 - 6% B. 12% C. 8 – 9% D. 13% Câu 94: Có mấy phương pháp chế biến cà phê A. 2 10
  11. Võ Kim Diệu – THPT Hòa Tú B. 3 C. 4 D. 5 Câu 95: Cà phê nào là cà phê thóc A. Cà phê nhân B. Cà phê việt C. Cà phê phố D. Cà phê tràng quang Câu 96: Chế biến si rô từ quả là phương pháp bảo quản A. Bằng đường B. Bảo quản lạnh C. Lên men lactic D. Muối chua Câu 97:cành cây ăn quả có múi được chia thành mấy loại a) Hai loại b)Ba loại c)Bốn loại d)Năm loại Câu 98:Hoa nào của cây ăn quả có múi phát triển thành quả a) Hoa đủ b) Hoa dị hình c) Hoa đực d) Hoa lưỡng tính Câu 99: Khi đào hố xong tiến hành bón phân lót đối với cây ăn quả có múi gồm các loại phân sau a) Tất cả các loại phân trên b) Phân chuồng 40-50 kg c)Supper lân 0,2 – 0,3kg d)Phân KCL 0,5 – 1 kg Câu 100:Bón phân cho cây an quả có múi chia mây thời kì lớn a.2 thời kì b. 3 thời kì c. 4 thời kì d.5 thời kì Câu 101: Đối với cây ăn quả có múi thời kì nào cân lương phân bón nhiều hơn a.thời kì cây cho quả b. thời kì cây chưa cho quả c. thời kì cây sau thu hoạch d. thời kì cây con 11