Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 8

doc 6 trang Hương Liên 24/07/2023 840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_li_lop_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 8

  1. Tuần: Ngày soạn: Tiết: KIỂM TRA MỘT TIẾT I/MỤC TIÊU: - Ôn lại nội dung kiến thức từ bài 1 đến bài 9 - Vận dụng các kiến thức đã học áp dụng làm bài tập - Nghiêm túc trung thực II/ HÌNH THỨC: TNKQ + TL III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: CẤP ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CỘNG CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TN TL 1. Chuyển động cơ học Hiểu thế nào là chuyển động cơ học Số câu: 1 1 Số điểm: 0.5 0.5điểm=5% Tỉ lệ %: 100% 100% 2. Vận tốc Biết Hiểu cách được đổi tính đơn vị chất của vận vật tốc tốc Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.5 0.5 1 điểm= 10% Tỉ lệ %: 50% 50% 100% 3. Chuyển động đều- Hiểu Vận chuyển động không đều được dụng thế nào công là thức vận chuyển tốc động trung đều bình của chuyển động Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.5 2 2.5điểm=25% Tỉ lệ %: 20% 80% 100%
  2. 4. Biểu diễn lực Biết cách biểu biễn lực Số câu: 1 1 Số điểm: 1 1điểm = 10% Tỉ lệ %: 100% 100% 5. Sự cân bằng và quán tính Biết Hiểu thế Khi vật nào là chịu tác quán dụng tính của hai lực cân bằng thì như thế nào Số câu: 1 1 Số điểm: 0.5 0.5 2 Tỉ lệ %: 50% 50% 1điểm= 10% 100% 6. Lực ma sát. Vận dụng tính chất của lưc ma sát trong cuộc sống Số câu: 1 1 Số điểm: 0.5 0,5điểm=5% Tỉ lệ %: 100% 100% 7.Áp suất Vận Vận dụng dụng tính công chất của tính áp áp suất của một trong vật cuộc sống Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.5 1 1.5điểm=15% Tỉ lệ %: 33.3% 66.7% 100%
  3. 8.Áp suất chất lỏng- bình Hiểu tính Vân thông nhau chất của dụng bình công thông thức để nhau tính áp lực của chất lỏng Số câu: 1 1 2 Số điểm: 1 1 2điểm=20% Tỉ lệ %: 50% 50% 100% Tổng: Số câu: 2 1 4 1 2 3 13 Số điểm: 1 1 2 1 1 4 10điểm=100% Tỉ lệ %: 10% 10% 20% 10% 10% 40% 100% IV/ĐỀ KIỂM TRA: A/Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Một chiếc bè thả trôi theo dòng nước.Hãy chọn câu phát biểu đúng? B. Bè đang đứng yên so với dòng nước. B.Bè đang chuyển động so với dòng nước. C. Bè đang đứng yên so với bờ sông. D.Không có câu nào đúng. Câu 2 :Độ lớn của vật tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? A.Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. B.Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. C.Thời gian chuyển động dài hay ngắn. D. Cả A, B,C đều đúng. Câu 3: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động đều? A. chuyển động.của ô tô khi khởi hành. B. chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. C. chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định. D. chuyển động của tàu hỏa khi vào ga. Câu 4:Tốc độ 72km/h bằng gái trị nào dưới đây? A.72m/s B.7200m/s C.200m/s D.20m/s Câu 5: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng: A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. C. Vật đang chuyển động sẽ không còn chuyển động đều nửa. D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên hoặc đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi mãi. Câu 6: Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A.Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang phải D. Đột ngột rẽ sang trái. Câu 7: Khi đi trên nền đất trơn, ta bấm các ngón chân xuống nền đất là để: A.Tăng áp lực lên nền đất. B.Giảm áp lực lên nền đất C.Tăng ma sát. D.Giảm ma sát. Câu 8:Khi khui lon sữa một lỗ, sữa khó chảy hơn khi khiu hai lỗ, vì A.Sữa đặc nên khó chảy. B. Để không khí tràn vào hộp sữa tạo áp suất lớn đẩy sữa ra ngoài. C. Vì thói quen. D. Cả A, B, C đều sai. B/ Tự luận: ( 6 điểm) Câu 1: Có 2 ấm đựng nước giống hệt nhau, ấm A co vòi cao 5cm, ấm B có vòi cao 4 cm so với đáy ấm. a)Ấm nào đựng được nhiều nước hơn? Vì sao? b) Tính áp suất tác dụng lên đáy ấm A.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3, ấm A đựng đầy nước.
  4. Câu 2: Một ô tô đi trên đường bằng phẳng với vận tốc 50 km/h trong thời gian 0,5 giờ. Sau đó ô tô tiếp đi lên dốc dài 65km với vận tốc 26km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả hai đoạn đường. Câu 3:Một hộp sắt hình chữ nhật đặt nằm yên trên bàn. a) Kéo hộp sắt đó với lực kéo 150N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải( tỉ xích 1cm ứng với 50N ). Biểu diễn lực kéo đó. b) Hộp sắt có trọng lượng 50N. Tính áp suất của hộp sắt lên mặt bàn,biết diện tích tiếp xúc của hộp sắt với mặt bàn là 5m2. V/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm SỐ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 SỐ D B C D D C C B ĐIỂM B.TỰ LUẬN: Câu 1: a) Ấm A đựng nhiều nước hơn vì ấm và thân ấm là bình thông nhau. (1điểm) b) P = d . h = 10000 . 0.05 = 500 (N) (1điểm) Câu 2: S = v . t = 50 . 0.5 = 25 (m) (0.5điểm) t = S/v = 65/26 = 2.5 (h) (0.5điểm) V = ( S + S )/( t + t ) = (25 + 65)/( 0.5 + 2.5) = 30 (km/h) (1điểm) Câu 3: a) A F (1điểm) b) P = F . S = 50 . 5 = 250 (N) (1điểm) VI/ RÚT KINH NGIỆM:
  5. Họ và tên : Kiểm tra : 1 tiết Lớp: Môn : vật lý 8 ĐIỂM NHẬN XÉT ĐỀ: I/Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Một chiếc bè thả trôi theo dòng nước.Hãy chọn câu phát biểu đúng? C. Bè đang đứng yên so với dòng nước. B.Bè đang chuyển động so với dòng nước. D. Bè đang đứng yên so với bờ sông. D.Không có câu nào đúng. Câu 2 :Độ lớn của vật tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? A.Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. B.Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. C.Thời gian chuyển động dài hay ngắn. D. Cả A, B,C đều đúng. Câu 3: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động đều? A. chuyển động.của ô tô khi khởi hành. B. chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. C. chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định. D. chuyển động của tàu hỏa khi vào ga. Câu 4:Tốc độ 72km/h bằng gía trị nào dưới đây? A.72m/s B.7200m/s C.200m/s D.20m/s Câu 5: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng: A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. C. Vật đang chuyển động sẽ không còn chuyển động đều nửa. D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên hoặc đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi mãi. Câu 6:Hành khách đang ngồi trên xe ôtô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình nghiêng người sang trái,chứng tỏ xe: A.Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang phải D. Đột ngột rẽ sang trái. Câu 7: Khi đi trên nền đất trơn, ta bấm các ngón chân xuống nền đất là để: A.Tăng áp lực lên nền đất. B.Giảm áp lực lên nền đất C.Tăng ma sát. D.Giảm ma sát. Câu 8:Khi khui lon sữa một lỗ, sữa khó chảy hơn khi khiu hai lỗ, vì: A.Sữa đặc nên khó chảy. B. Để không khí tràn vào hộp sữa tạo áp suất lớn đẩy sữa ra ngoài. C. Vì thói quen. D. Cả A, B, C đều sai. II/ Tự luận: ( 6 điểm) Câu 1: Có 2 ấm đựng nước giống hệt nhau, ấm A co vòi cao 5cm, ấm B có vòi cao 4 cm so với đáy ấm. a)Ấm nào đựng được nhiều nước hơn? Vì sao? b) Tính áp suất tác dụng lên đáy ấm A.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3, ấm A đựng đầy nước. Câu 2: Một ô tô đi trên đường bằng phẳng với vận tốc 50 km/h trong thời gian 0,5 giờ. Sau đó ô tô tiếp đi lên dốc dài 65km với vận tốc 26km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả hai đoạn đường. Câu 3:Một hộp sắt hình chữ nhật đặt nằm yên trên bàn. a) Kéo hộp sắt đó với lực kéo 150N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải( tỉ xích 1cm ứng với 50N ). Biểu diễn lực kéo đó. b) Hộp sắt có trọng lượng 50N. Tính áp suất của hộp sắt lên mặt bàn,biết diện tích tiếp xúc của hộp sắt với mặt bàn là 5m2. BÀI LÀM