Đề kiểm tra giữa kì II - Môn Hóa 11

doc 5 trang minh70 5830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II - Môn Hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_hoa_11.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II - Môn Hóa 11

  1. SỞ GD-ĐT BẠC LIÊU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II ĐỀ 1 TRƯỜNG THPT NGAN DỪA MÔN HÓA 11 Thới gian 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM ) Câu 1: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là: A. C2H6.B. C 3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 2. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là: A. metan. B. etan.C. propan.D. n-butan. Câu 3. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít. Câu 4. Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan.B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en.D. 2-etylbut-2-en. Câu 5. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.B. CH 2Br-CH2-CH2-CH2Br . C. CH3-CH2-CHBr-CH3. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br. Câu 6. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n.D. (-CH 3-CH3-)n . Câu 7. Câu nào đúng khi nói về hydrocacbon no: A. Hydrocacbon no là hydrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. B. Hydrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. C. Hydrocacbon mà trong phân tử có chứa một liên kết đôi gọi là hydrocacbon no. D. Hydrocacbon no là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ chưa hai nguyên tố cacbon và hydro. Câu 8. Ankan có CTPT là C5H12 có bao nhiêu đồng phân? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9. Dãy nào chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan? A. C2H2 ; C3H4 ; C4H6 ; C5H8 B. CH 4 ; C2H6 ; C4H10 ; C5H12 C. CH4 ; C2H2 ; C3H4 ; C4H10 D. C 2H6 ; C3H8 ; C5H10 ; C6H12 Câu 10. Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào? A. Phản ứng cộng.B. Phản ứng cháy.C. Phản ứng thế. D. Phản ứng tách. Câu 11. Các ankan có cùng công thức nào sau đây? A. Công thức đơn giản nhất.B. Công thức chung. C. Công thức cấu tạo.D. Công thức phân tử. Câu 12. Các ankan không tham gia phản ứng nào? A. Phản ứng thế.B. Phản ứng cộng.C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy. Câu 13. Cho 23,03 gam nhôm cacbua tác dụng với lượng nước dư. Thể tích CH4 thu được ở (đkc) là: A. 11,2 lít B. 10,747 lít C. 22,4 lít D. 4,48 lít
  2. Câu 14. Số đồng phân thuộc loại ankin ứng với công thức phân tử C5H8 là A. 3. B. 4.C. 1.D. 2. Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là? A. CH3-CAg≡CAg. B. CH 3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg.D. A, B, C đều có thể đúng. Câu 16. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ? A. dd brom dư.B. dd KMnO 4 dư. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng. Câu 17. 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là A. C5H8 . B. C 2H2. C. C3H4.D. C 4H6. Câu 18. Để phân biệt các khí đựng riêng biệt C2H6, C2H4, C2H2 có thể dùng: A. dung dịch AgNO3/NH3 B. Quỳ tím C. Dung dịch Br2 trong CCl4, dung dịch AgNO3/NH3 D. Dung dịch NaOH Câu 19. Điều kiện để ankin có thể tham gia phản ứng thế nguyên tử kim loại là: A. Có liên kết ba giữa mạch B. Có khối lượng phân tử lớn hơn ion kim loại được thay thế C. Có liên kết ba đầu mạch D. Là ankin phân nhánh Câu 20. Cho khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 xảy ra hiện tượng: A. không có hiện tượng gì xảy ra B. xuất hiện kết tủa vàng nhạt C. xuất hiện kết tủa trắng D. xuất hiện kết tủa đen II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM ) Câu 1. Hoàn thành các chuổi phản ứng sau: ( Ghi rõ điều kiện nếu có ) ( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) CH4  C2H2  C2H4  C2H6 Câu 2. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch bị nhạt màu và có 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. . . . . . Hết . . . . .
  3. SỞ GD-ĐT BẠC LIÊU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II ĐỀ 2 TRƯỜNG THPT NGAN DỪA MÔN HÓA 11 Thới gian 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM ) Câu 1. Các ankan có cùng công thức nào sau đây? A. Công thức đơn giản nhất.B. Công thức chung. C. Công thức cấu tạo.D. Công thức phân tử. Câu 2. Các ankan không tham gia phản ứng nào? A. Phản ứng thế.B. Phản ứng cộng.C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy. Câu 3. Cho 23,03 gam nhôm cacbua tác dụng với lượng nước dư. Thể tích CH4 thu được ở (đkc) là: A. 11,2 lít B. 10,747 lít C. 22,4 lít D. 4,48 lít Câu 4. Số đồng phân thuộc loại ankin ứng với công thức phân tử C5H8 là A. 3. B. 4.C. 1.D. 2. Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là? A. CH3-CAg≡CAg. B. CH 3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg.D. A, B, C đều có thể đúng. Câu 6. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ? A. dd brom dư.B. dd KMnO 4 dư. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng. Câu 7. 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là A. C5H8 . B. C 2H2. C. C3H4.D. C 4H6. Câu 8. Để phân biệt các khí đựng riêng biệt C2H6, C2H4, C2H2 có thể dùng: A. dung dịch AgNO3/NH3 B. Quỳ tím C. Dung dịch Br2 trong CCl4, dung dịch AgNO3/NH3 D. Dung dịch NaOH Câu 9. Điều kiện để ankin có thể tham gia phản ứng thế nguyên tử kim loại là: A. Có liên kết ba giữa mạch B. Có khối lượng phân tử lớn hơn ion kim loại được thay thế C. Có liên kết ba đầu mạch D. Là ankin phân nhánh Câu 10. Cho khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 xảy ra hiện tượng: A. không có hiện tượng gì xảy ra B. xuất hiện kết tủa vàng nhạt C. xuất hiện kết tủa trắng D. xuất hiện kết tủa đen Câu 11: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankanY bằng 83,33%.Công thức phân tử của Y là: A. C2H6.B. C 3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 12. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là: A. metan. B. etan.C. propan.D. n-butan. Câu 13. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
  4. Câu 14. Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan.B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en.D. 2-etylbut-2-en. Câu 15. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.B. CH 2Br-CH2-CH2-CH2Br . C. CH3-CH2-CHBr-CH3. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br. Câu 16. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n.D. (-CH 3-CH3-)n . Câu 17. Câu nào đúng khi nói về hydrocacbon no: A. Hydrocacbon no là hydrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. B. Hydrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. C. Hydrocacbon mà trong phân tử có chứa một liên kết đôi gọi là hydrocacbon no. D. Hydrocacbon no là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ chưa hai nguyên tố cacbon và hydro. Câu 18. Ankan có CTPT là C5H12 có bao nhiêu đồng phân? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19. Dãy nào chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan? A. C2H2 ; C3H4 ; C4H6 ; C5H8 B. CH 4 ; C2H6 ; C4H10 ; C5H12 C. CH4 ; C2H2 ; C3H4 ; C4H10 D. C 2H6 ; C3H8 ; C5H10 ; C6H12 Câu 20. Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào? A. Phản ứng cộng.B. Phản ứng cháy.C. Phản ứng thế. D. Phản ứng tách. II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM ) Câu 1. Hoàn thành các chuổi phản ứng sau: ( Ghi rõ điều kiện nếu có ) ( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) CH4  C2H2  C2H4  C2H6 Câu 2. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch bị nhạt màu và có 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. . . . . . Hết . . . . .
  5. SỞ GD-ĐT BẠC LIÊU ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NGAN DỪA MÔN HÓA 11 Thới gian 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM. ( Mỗi câu đúng 0.35 x 20 = 7 đ ) ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D A D C C B A A B C B B B A B C C C C B ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B B B A B C C C C B D A D C C B A A B C II. TỰ LUẬN Câu 1 : mỗi phương trình đúng 0,5 x 3 = 1.5 đ Câu 2 : pt 0.5 đ Tính % thể tích 1 đ