Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 2)

docx 4 trang Hương Liên 25/07/2023 950
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2019_2020_phong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 2)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2019 – 2020 Đê 2 I. Mục đích đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì I môn toán 6 của học sinh về các chủ đề: Phép cộng, trừ, nhân, chia trong N, lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính; Các dấu hiệu chia hết. Ước và Bội, ƯCLN, BCNN; Phép cộng, phép trừ trong tập hợp Z; Đoạn thẳng. Nhằm làm cơ sở đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kỳ I và điều chỉnh quá trình dạy học ở học kì II. II. Hình thức đề kiểm tra: trắc nghiệm và tự luận. III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Tên Cấp độ Thấp Cấp độ Cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL (nội Q dung,chương ) Chủ đề 1: Biết nhân, chia Tìm được số tự nhiên Vận dụng được tính Thực hiện tính luỹ Phép cộng, trừ, hai luỹ thừa có x chất phép tính cộng; thừa và thứ tự nhân, chia trong cùng cơ số giải bài toán tìm x thực hiện phép N, lũy thừa. Thứ tính; giải toán tìm tự thực hiện x phép tính ( 11 tiết ) Số câu: 2 1 2 2 7 Số điểm: 0,5 điểm 0,25 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 2,75điểm Tỉ lệ %: 18,2% 9,1% 36,4% 36,4% 27,5% Chủ đề 2: Nhận biết được Hiểu được các dấu - Vận dụng được Các dấu hiệu ước của một số hiệu chia hết quy tắc tìm ƯCLN chia hết. Ước và -Vận dụng được Bội, ƯCLN, cách tìm bội chung BCNN thông qua tìm (16 tiết) BCNN để giải toán. Số câu: 1 1 2 4 Số điểm: 0,25 điểm 0,25 điểm 3,0 điểm 3,5 điểm Tỉ lệ %: 7,1% 7,1% 85,7% 35% Chủ đề 3: Biết cộng hai số Cộng hai số nguyên Phép cộng, phép nguyên dương, khác dấu và phép trừ. trừ trong tập hợp âm. Z (7 tiết) Số câu: 2 2 4 Số điểm: 0,5 điểm 1,0 điểm 1,5 điểm
  2. Tỉ lệ %: 33,3% 66,7% 15% Chủ đề 4: Biết trung điểm Hiểu khái niệm điểm Vận dụng tính chất Đoạn thẳng của một đoạn nằm giữa hai điểm, khi một điểm nằm (13 tiết) thẳng trung điểm của đoạn giữa hai điểm để thẳng. tính độ dài của đoạn thẳng. Số câu: 1 2 1 4 Số điểm: 0,25 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 2,25 điểm Tỉ lệ %: 11,1% 66,7% 22,2% 22,5% Tổng số câu 6 2 4 5 2 19 Tổng số điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 2,5 điểm 4,5 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 15% 5% 25% 45 % 10% 100% IV. Đề kiểm tra:
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề kiểm tra học kì I, năm học 2019-2020 HUYỆN VĨNH THUẬN Môn: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 2 Không kể thời gian chép đề hoặc giao đề. I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bài thi. Câu 1. Kết quả của phép tính 34: 32 bằng A. 32. B. 12 C. 66. D. 9 8. Câu 2. Kết quả của phép tính 55 . 5 bằng A. 55 B. 105. C. 56. D. 106. Câu 3. Kết quả của phép tính 63 + 117 + 37 là A. 217. B. 271. C. 270. D. 207. Câu 4. Trong các số sau số nào chia hết cho 9? A. 309. B. 246. C. 409. D. 405. Câu 5. Trong các số sau số nào không phải là Ư(45)? A. 5. B. 15. C. 30. D. 45. Câu 6. Kết quả của phép tính (-12 ) + ( -224 ) là A. 212. B. -236. C. -212. D. 236. Câu 7. Tìm số tự nhiên x biết x : 12 = 15. Kết quả x bằng A. 3. B. 180. C. 27. D. 15. Câu 8. Điểm M là trung điểm của đoạn CD thì A. MC MD. C. MC + MD = CD. D. MC = MD = CD : 2. II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Tính: a) (-65) + 45; b) 8 – (6 – 9) c) 47.74 + 26. 47; d) 2. 33 + 64: 42 Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) 19. (x – 3) = 0 b) (x – 35) – 105 = 20 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm ƯCLN (36, 54). Câu 4. (2,0 điểm) Số học sinh lớp 6B nếu xếp thành hàng 2, hàng 4, hàng 5, hàng 10 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 30 đến 55. Tính số học sinh của lớp 6B. Câu 5. (2,0 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 8cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh OA và AB. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? HẾT
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án đề kiểm tra học kì I HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2019-2020 ĐÁP ÁN ĐỀ 2 CHÍNH THỨC Môn: Toán 6 I. Trắc nghiệm. (2,0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A D C B B D II. Tự luận. (8,0 điểm) Câu 1 a) (-65) + 45 = - (65 – 45) = -20 0,5 điểm 2,0 điểm b) 8 – (6 – 9) = 8 + 3 = 11 0,5 điểm c) 47.74 + 26. 47 = 47.(74 + 26) = 4700 0,5 điểm d) 2. 33 + 64: 42 = 54 + 64 : 16 = 54 + 4 = 58 0,5 điểm Câu 2 a) 19. (x – 3) = 0 1,0 điểm x – 3 = 0 x = 3 0,5 điểm b) (x – 35) – 105 = 20 x – 35 = 20 + 105 x – 35 = 125 x = 125 + 35 x = 160 0,5 điểm Câu 3 36 = 22 . 32 0,25 điểm 1,0 điểm 54 = 2. 33 0,25 điểm ƯCLN (36, 54) = 2 . 32 = 18 0,50 điểm Câu 4 Gọi số học sinh của lớp 6B là b. 2,0 điểm Ta có b BC (2,4,5,10) và 30 b 55 0,5 điểm BCNN( 2,4,5,10) = 20 0,5 điểm BC(2,4,5,10) ={0; 20; 40; 60; }. 0,5 điểm Vì b BC(2,4,5,10) và 30 b 55 nên b = 40. 0,25 điểm Vậy lớp 6B có 40 học sinh. 0,25 điểm Câu 5 Vẽ hình đúng 2,0 điểm 0,5 điểm O A B x a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0,5 điểm vì OA < OB (3cm < 8 cm). b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B Nên: OA + AB = OB AB = OB – OA = 8 – 3 = 5(cm). 0,25 điểm Vậy OA < AB 0,25 điểm c) Điểm A không là trung điểm của đoạn thẳng OB. 0,25 điểm Vì A nằm giữa hai điểm O, B nhưng OA < AB. 0,25 điểm Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng thì cũng đạt điểm tối đa.