Giáo án Hóa học Lớp 10 - Tuần 28 + 29. Tiết 82 đến 86
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 10 - Tuần 28 + 29. Tiết 82 đến 86", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_hoa_hoc_lop_10_tuan_28_29_tiet_82_den_86.docx
Nội dung text: Giáo án Hóa học Lớp 10 - Tuần 28 + 29. Tiết 82 đến 86
- Hoá 10CB Tuần 28-Tiết 82, 83, 84 Bài 33: AXIT SUNFURIC – MUỐI SUNFAT A. Lý thuyết I. Axit sunfuric: 1. Tính chất vật lí: (GV hướng dẫn học sinh về tìm hiểu thêm) - Axit sunfuaric là chất lỏng, sánh, không màu, không bay hơi, tan vô hạn trong nước, tỏa nhiệt nhiều. - Để pha loãng H2SO4 đặc, phải cho từ từ H2SO4 đặc vào nước, tuyệt đối không được làm ngược lại. 2 - Dung dịch H2SO4 98% có: D = 1.84g/cm 2. Tính chất hóa học: a. Tính chất của H2SO4 loãng( tương tự tính chất của HCl ) - H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của một axit: + Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. + Tác dụng với kim loại hoạt động (trước H trong dãy hđhh) giải phóng H2 2M + nH2SO4 M2(SO4)n + nH2 VD: H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 + Tác dụng với oxit bazơ, bazơ: M2On + nH2SO4 M2(SO4)n + nH2O VD: H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O M(OH)n + nH2SO4 M2(SO4)n + nH2O VD: H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O + Tác dụng với muối: A + M Amới+ M mới VD: H2SO4+ Na2CO3 Na2SO4+ CO2 + H2O b. Tính chất của H2SO4 đặc: * Tính oxi hóa mạnh: - Tác dụng với kim loại: H 2S M ( Kl ) H 2SO4d M 2 (SO4 )n S H 2O SO2 n: là hóa trị cao nhất của kim loại M. Một số kim loại thụ động trong H2SO4 đặc nguội: Fe, Al, Cr. + VD: +6 0 +2 +4 t0 2H2SO4đ + Cu CuSO4+ SO2 + 2H2O - Tác dụng với phi kim: C, S, P tác dụng với H2SO4đ tạo ra hợp chất trong đó chúng có số oxi hóa cao nhất:
- Hoá 10CB 0 +6 +4 +4 to C + 2H2SO4đ CO2 + 2SO2 + 2H2O 0 +6 +5 +4 to 2P+5H2SO4đ 2H3PO4+ 5SO2+ 2H2O - Tác dụng với hợp chất có tính khử: +2 +6 +3 +4 to 2FeO+4H2SO4đ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O * Tính háo nước: - H2SO4 đặc hấp thụ nước mạnh. Nó cũng hấp thụ nước từ các gluxit: + VD: nhỏ H2SO4 đặc vào saccarozơ: H2SO4.d C12H22O11 12C +11H2O Một phần C sinh ra bị oxi hóa thành CO2: to C + 2H2SO4 CO2 + 2SO2+ 2H2O => Cần thận trọng khi sử dụng H2SO4 vì dễ gây bỏng da. 3. Ứng dụng của H 2SO4 (HS về lên mạng và tham khảo SGK nghiên cứu ứng dụng) - Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, chất giặt rửa tổng hợp, tơ sợi hóa học, chất dẻo, chế biến dầu mỏ (SGK). 4. Sản xuất axit H2SO4: (HS tìm hiểu và hoàn thành sơ đồ phản ứng) Sơ đồ sản xuất axit H2SO4: FeS2 SO2 SO3 H2SO4 S II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat 1. Muối sunfat: + Phân loại muối sunfat: 2- - Muối trung hòa (SO4 ): sunfat - - Muối axit (HSO4 ): hidro sunfat. + Tính tan: - Phần lớn muối sunfat đều tan - BaSO4, SrSO4, PbSO4 không tan - CaSO4, Ag2SO4 ít tan. 2. Nhận biết muối sunfat: 2- - Thuốc thử nhận biết ion SO4 là dung dịch muối bariclorua: VD: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
- Hoá 10CB B. Bài tập Câu 1: Khi pha loãng H2SO4 ta cần làm như sau: A. Rót từ từ nước vào axit B. Rót từ từ axit vào nước C. Rót nhanh axit vào nước D. Rót nhanh nước vào axit Câu 2: Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al, Mg, Cu B. Fe, Mg, Ag C. Al, Fe, Mg D. Al, Fe, Cu Câu 3: Oleum là hỗn hợp của: A. SO3 và H2SO4 loãng B.SO2 và H2SO4 đặc C. SO3 và H2SO4 đặc D.H2SO4 loãng và SO2 Câu 4: Chất nào sau đây dùng để nhận biết acid sunfuric và muối sunfat? A. BaSO4 B. BaCl2 C. AgCl D. AgNO3 Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al B. Mg C. Na D. Cu Câu 6: Dãy kim loại bị thụ động với H2SO4 đặc nguội là A. Cu, Fe, Na B. Al, Zn, Ca C. Cu, Zn, MgD. Fe, Al, Cr Câu 7: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng khi cân bằng là A. 15 B. 16 C. 17D. 18 Câu 8: Fe tác dụng với H2SO4 ở điều kiện nào thì thu được khí SO2? A. H2SO4 loãng đun nóng B. H 2SO4 đặc nóng C. H2SO4 đặc nguội D. H2SO4 loãng nguội Câu 9: H2SO4 đặc nóng không tác dụng với các chất nào sau đây? A. Cu, Zn B. Al, Cu C. Fe, AlD. Au, Pt Câu 10: Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + e H2O . Tỉ lệ a:b là A. 1:1 B. 2:3 C. 1:3 D. 1:2 Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. Cu + 2H2SO4 (đặc) → CuSO4 +SO2 + 2H2O B. Fe + S to → FeS C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2 D. 2Fe+3H2SO4 (loãng)→Fe2(SO4)3+3H2 Câu 12: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
- Hoá 10CB Tuần 28-Tiết 85, 86, 87 LUYỆN TẬP AXIT SUNFURIC A. Lý thuyết 1. Tính chất hoá học của H2SO4 loãng - Tác dụng quỳ tím. - Tác dụng với kim loại trước H2 - Tác dụng bazo, oxit bzo, muối. 2. Tính chất của H2SO4 đặc - Tính oxi hoá mạnh. - Tính háo nước. 3. Điều chế B. Bài tập Câu 1: Hoàn thành ptpu từ chuỗi sau 1 2 3 4 5 a)KClO3 O2 SO2 SO3 H 2 SO4 FeSO4 1 2 3 4 5 b)S FeS H 2 S NaHS Na2 SO4 BaSO4 1 2 3 4 5 c)KMnO4 O2 SO2 Na2 SO3 SO2 S 1 2 3 4 5 d )FeS 2 SO2 SO3 H 2 SO4 CuSO4 Cu(OH ) 2 Câu 2: Hòa tan 8,3 gam hỗn hợp gồm Fe và Al trong dd H2SO4 loãng dư. Thu được 5,6 lít khí đktc. a. Viết ptpu b. Tính % khối lượng mỗi kim loại. c. Tính khối lượng muối thu được. Câu 4: Hòa tan 12,1 gam hỗn hợp gồm Fe và Zn trong dd H2SO4 loãng dư. Thu được 4,48 lít khí đktc. a. Viết ptpu b. Tính % khối lượng mỗi kim loại. c. Tính khối lượng muối thu được. Hòa tan 8 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong dd H2SO4 loãng dư. Thu được 4,48lít khí đktc. a. Viết ptpu b. Tính % khối lượng mỗi kim loại. c. Tính khối lượng muối thu được. Câu 5: Cho 5,6 g sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng, biết phản ứng thu được sản phẩm gồm Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. a. Viết ptpu xảy ra. b. Tính thể tích khí thu được ở đkc c. Tính khối lượng muối tạo thành. Câu 6: Cho 6,4 g Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng, biết phản ứng thu được sản phẩm gồm CuSO4, SO2 và H2O. a. Viết ptpu xảy ra. b. Tính thể tích khí thu được ở đkc c. Tính khối lượng muối tạo thành.
- Hoá 10CB Câu 7: Hòa tan 8,9 gam hỗn hợp gồm Zn và Mg trong dd H2SO4 đặc nóng. Thu được 4,48 lít khí SO2 đktc. a. Viết ptpu b. Tính % khối lượng mỗi kim loại. c. Tính khối lượng muối thu được.