Nội dung tích hợp các môn học theo tuần Lớp 5

docx 34 trang Hải Hòa 08/03/2024 1750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nội dung tích hợp các môn học theo tuần Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxnoi_dung_tich_hop_cac_mon_hoc_theo_tuan_lop_5.docx

Nội dung text: Nội dung tích hợp các môn học theo tuần Lớp 5

  1. để cả mẹ và em bé - Đóng vai và em bé - Cảm thông, chia sẻ và có ý thức giúp đỡ phụ đều khỏe? nữ có thai Tập Luyện tập - Ngữ liệu dùng để luyện tập ( Mưa rào) giúp - Khai thác trực làm tả cảnh HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường tiếp nội dung văn thiên nhiên, có tác dụng giáo dục BVMT. bài học 4 Đạo Bài 2. KNS: - Thảo luận đức Có trách - KN đảm nhận trách nhiệm( biết cân nhắc nhóm nhiệm về trước khi nói hoặc hành động; khi làm điều sai, - Tranh luận việc làm biết nhận và sửa chữa). - Xử lí tình của mình. - KN kiên định bảo vệ những ý kiến, việc làm huống đúng của bản thân). - Đóng vai. - KN tư duy phê phán ( biết phê phán những hành vi vô trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác) Tập KNS: -Thảo luận Nh Những con đọc -Xác định giá trị. -Hỏi đáp trước sếu bằng -Thể hiện sự cảm thông (bày rỏ sự chia sẻ, lớp giấy cảm thông với những nạn nhân bị bom nguyên -Đóng vai xử lí tử sát hại) tình huống KNS: Kể chuyện sáng Kể -Thể hiện sự cảm thông(cảm thông với những tạo chuyện nạn nhân của vụ thảm sát Mĩ Lai, đồng cảm -Trao đổi về ý Tiếng vĩ với những hành động dũng cảm của những nghĩa câu cầm ở Mĩ người Mĩ có lương tri chuyên. Lai -Phản hồi/lắng nghe tích cực) -Tự bộc lộ BVMT: Liên hệ - Giặc Mĩ thiêu cháy, tàn sát, hủy diệt MT sống của con người. Khoa Bài 7: KNS: - Quan sát hình học Từ tuổi vị - Kĩ năng tự nhận thức và xác định được giá trị ảnh thành niên của lứa tuổi học trò nói chung và giá trị bản - Làm việc theo đến tuổi thân nói riêng nhóm già - Trò chơi Khoa Bài 8: KNS: - Động não học Vệ sinh -Kĩ năng tự nhận thức những việc nên làm và - Thảo luận tuổi dậy thì không nên làm để giữ vệ sinh cơ thể, bảo vệ nhóm sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. - Trình bày 1 -Kĩ năng xác định giá trị của bản thân, tự chăm phút sóc vệ sinh cơ thể. - Trò chơi - Kĩ năng quản lí thời gian và thuyết trình khi chơi trò chơi “tập làm diễn giả” về những việc 4
  2. nên làm ở tuổi dậy thì. BVMT: Liên hệ - Những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh MT Địa lí Sông ngòi BVMT: Bộ phận - Một số đặc điểm về môi trường, tài nguyên thiên nhiên và việc khai thác tài nguyên thiên nhiên của Việt nam TKNL: Bộ phận - Biết cách khai thác và sử dụng nguồn nước một cách hợp lí để TKNL. 5 Đạo Bài 3. KNS: - Thảo luận đức Có chí thì - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh giá nhóm nên. những quan niệm, những hành vi thiếu ý chí - Làm việc cá trong học tập và trong cuộc sống). nhân - KN đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên - Trình bày một trong cuộc sống và trong học tập. phút. - Trình bày suy nghĩ, ý tưởng. TTHCM: Bộ phận - Bác Hồ là một tấm gương lớn về ý chí và nghị lực. Qua bài học, rèn luyện cho HS phẩm chất ý chí, nghị lực theo gương Bác Hồ. Tập Luyện tập KNS: -Phân tích mẫu làm làm báo -Tìm kiếm và xử lí thông tin. -Rèn luyện theo văn cáo thống -Hợp tác(cùng tìm kiếm số liệu, thông tin). mẫu kê -Thuyết trình kết quả tự tin. -Trao đổi nhóm Khoa Bài 9-10: KNS: - Lập sơ đồ tư học Thực hành - Kĩ năng phân tích và xử lí thông tin một cách duy nói “không hệ thống từ các tư liệu của SGK, của GV cung - Hỏi chuyên với các cấp về tác hại của chất gây nghiện. gia chất gây - Kĩ năng tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin - Trò chơi nghiện” về tác hại của chất gây nghiện. - Đóng vai Kĩ năng giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ - Viết tích cực chối sử dụng các chất gây nghiện. - Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe dọa phải sử dụng các chất gây nghiện BVMT: Bộ phận - Một số đặc điểm về môi trường, tài nguyên Địa lí Vùng biển thiên nhiên và việc khai thác tài nguyên thiên nước ta nhiên của Việt nam 5
  3. MTBĐ: - Biết đặc điểm của vùng biển nước ta - Vai trò lớn của biển: tài nguyên, dầu mỏ, khí đốt, muối, cá Biển là đường giao thông quan trọng, ven biển có nhiều phong cảnh đẹp. - Các hoạt động khai thác biển, hải đảo như Toàn phần trên cũng là một trong những nhân tố gây ô nhiễm môi trường - Ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ nguồn tài nguyên biển nhằm phát triển bền vững. - GD tình yêu đất nước, lòng tự hào dân tộc, ý thức trách nhiệm bảo vệ chủ quyền biển, đảo. TKNL: Bộ phận - Biết cách khai thác và sử dụng vùng biển cách hợp lí để TKNL. 6 Đạo Bài 3. KNS: - Thảo luận đức Có chí thì - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh giá nhóm nên. những quan niệm, những hành vi thiếu ý chí - Làm việc cá trong học tập và trong cuộc sống). nhân - KN đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên - Trình bày một trong cuộc sống và trong học tập. phút. - Trình bày suy nghĩ, ý tưởng. TTHCM: Bộ phận - Bác Hồ là một tấm gương lớn về ý chí và nghị lực. Qua bài học, rèn luyện cho HS phẩm chất ý chí, nghị lực theo gương Bác Hồ. Tập KNS: Phân tích mẫu làm -Ra quyết định (làm đơn trình bày nguyện -Rèn luyện theo Luyện tập văn vọng). mẫu làm đơn -Thể hiện sự cảm thông (chia sẻ, cảm thông -Tự bộc lộ với nỗi bất hạnh của những nạn nhân chất độc màu da cam). Khoa Bài 11: KNS: - Lập sơ đồ tư học Dùng - Kĩ năng tự phản ánh kinh nghiệm bản thân về duy thuốc an cách sử dụng một số loại thuốc thông dụng. - Thực hành toàn - Kĩ năng xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu - Trò chơi để dùng thuốc đúng cách, đúng liều, an toàn. TNTT: Liên hệ - Biết cách dùng đúng loại thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ để tránh TNTT Khoa Bài 12: KNS: - Động não/Lập 6
  4. học Phòng - Kĩ năng xử lí và tổng hợp thông tin để biết sơ đồ tư duy bệnh sốt những dấu hiệu, tác nhân và con đường lây - Làm việc theo rét truyền bệnh sốt rét. nhóm - Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm - Hỏi - đáp với tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng tránh chuyên gia bệnh sốt rét. BVMT: Liên hệ - Những việc nên làm và không nên làm giữ vệ sinh MT để phòng bệnh sốt rét. Địa lí Đất và BVMT: Bộ phận rừng - Một số đặc điểm về môi trường, tài nguyên thiên nhiên và việc khai thác tài nguyên thiên nhiên của Việt nam TKNL: Bộ phận - Biết cách khai thác và sử dụng tài nguyên đất và rừng một cách hợp lí để TKNL. 7 Tập Những MTBĐ: Bộ phận đọc người bạn - HS biết thêm về loài cá heo, qua đó giáo dục tốt ý thức bảo vệ tài nguyên biển. Khoa Bài 13: KNS: - Làm việc theo học Phòng - Kĩ năng xử lí và tổng hợp thông tin về tác nhóm bệnh sốt nhân và con đường lây truyền bệnh sốt xuất - Hỏi - đáp với xuất huyết huyết. chuyên gia - Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. TNTT: Liên hệ - Biết cách dùng đúng loại thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ để tránh TNTT BVMT: Liên hệ - Những việc nên làm và không nên làm giữ vệ sinh MT để phòng bệnh sốt rét. Khoa Bài 14: PB BVMT: Liên hệ học viêm não - Những việc nên làm và không nên làm giữ vệ sinh MT để phòng bệnh viêm não. Chính Dòng kinh BVMT: - Khai thác trực tả quê hương - GD tình cảm yêu quý vẻ đẹp của dòng kênh tiếp nội dung quê hương, có ý thức BVMT xung quanh bài học Kể Cây cỏ BVMT: - Khai thác trực chuyện nước Nam - GD thái độ yêu quý những cỏ cây hữu ích tiếp nội dung trong MTTN, nâng cao ý thức BVMT. bài học Tập Luyện tập BVMT: - Khai thác trực 7
  5. làm tả cảnh - Ngữ liệu dùng dùng để luyện tập ( bài Vịnh tiếp nội dung văn Hạ Long) giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của bài học môi trường TN, có tác dụng giáo dục BVMT. MTBĐ: - HS biết vẻ đẹp của Vịnh Hạ Long di sản thiên nhiên thế giới - Giáo dục tình yêu biển đảo, ý thức trách nhiệm giữ gìn, bảo vệ tài nguyên biển, đảo Khoa Bài 15: KNS: -Hỏi - đáp với học Phòng -Kĩ năng phân tích, đối chiếu các thông tin về chuyên gia. bệnh viêm bện viêm gan A. - Quan sát và gan A - Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm thảo luận thực hiện VS ăn uống phòng bệnh viêm gan A. BVMT: Liên hệ - Những việc nên làm và không nên làm giữ vệ sinh MT để phòng bệnh viêm gan A Khoa Bài 16: KNS: - Động não/Lập học Phòng - Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thông tin, trình bày sơ đồ tư duy 8 tránh hiểu biết về bệnh HIV/AIDS và cách phòng - Làm việc theo HIV/AIDS tránh bệnh HIV/AIDS. nhóm - Kĩ năng hợp tác giữa các thành viên trong - Hỏi - đáp với nhóm để tổ chức, hoàn thành công việc liên chuyên gia quan đến triển lãm. BVMT: Liên hệ - Những việc nên làm và không nên làm giữ vệ sinh MT để phòng bệnh HIV/AIDS Tập Kỳ diệu BVMT: - Khai thác trực đọc rừng xanh - GV HD HS tìm hiểu bài văn để cảm nhận tiếp nội dung được vẻ đẹp kì thú của rừng, thấy được tình bài học cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng. Từ đó các em biết yêu vẻ đẹp của TN, thêm yêu quí và có ý thức BVMT. Luyện MRVT: BVMT: - Khai thác trực từ và Thiên - GV kết hợp cung cấp cho học sinh một số tiếp nội dung câu nhiên hiểu biết về môi trường thiên nhiên Việt Nam bài học và nước ngoài, từ đó bồi dưỡng tình cảm yêu quý, gắn bó với môi trường sống. Luyện Luyện tập TTHCM: Học tập tinh thần lạc quan của Bác. Liên hệ từ và về từ nhiều Bổ sung bài 2b: đây là đoạn văn trong di chúc câu nghĩa của Bác, dù biết mình không còn sống lâu, (tr.82 song Bác vẫn lạc quan khi dùng từ xuân. 8
  6. Tập Luyện tập MTBĐ: Liên hệ làm tả cảnh Gợi ý học sinh tả cảnh biển, đảo theo chủ đề: văn: Cảnh đẹp ở địa phương. BVMT: - Khai thác trực Kể KC đã - HS Kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc tiếp nội dung chuyện nghe, nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên. bài học đã đọc. Qua đó, mở rộng vốn hiểu biết về mối quan hệ giữa con người với môi trường thien nhiên, nâng cao ý thức BVMT. TTHCM: Bác rất yêu TN và BV thiên nhiên. Bộ phận Kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc về tình yêu thiên nhiên và việc làm bảo vệ thiên nhiên của Bác Hồ (câu chuyện Chiếc rễ đa tròn). Địa lí Dân số BVMT: Bộ phận nước ta - Mối quan hệ giữa việc số dân đông, gia tăng dân số với việc khai thác môi trường( sức ép của dân đối với môi trường). 9 Đạo Bài 5. KNS: - Thảo luận đức Tình bạn. - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh giá nhóm những quan niệm sai, những hành vi ứng xử - Xử lí tình không phù hợp với bạn bè). huống - KN ra quyết định phù hợp trong các tình - Đóng vai. huống có liên quan tới bạn bè. - KN giao tiếp, ứng xử với bạn bè trong học tập, vui chơi và trong cuộc sống. - KN thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn. BLHĐ: Liên hệ - Có ý thức giữ gìn, đoàn kết bạn bè phòng tránh bạo lực học đường. Tập Đất Cà BVMT: - Khai thác gián đọc Mau - GVHD HS luyện đọc và tìm hiểu bài văn, tiếp nội dung qua đó giáo dục học sinh hiểu biết về môi bài học trường sinh thái ở đất mũi Cà Mau; về con người nơi đây được nung đúc và lưu truyền tinh thần thượng võ để khai phá giữ gìn mũi đất tận cùng của Tổ quốc; từ đó thêm yêu quý con người và vùng đất này. MTBĐ: Liên hệ HS hiểu thêm về môi trường sinh thái vùng biển Cà Mau Luyện tập KNS: Phân tích mẫu 9
  7. thuyết -Thể hiện sự tự tin(nêu được những lí lẽ, dẫn -Rèn luyện theo trình, chứng cụ thể, thuyết phục; diễn đạt gãy gọn, mẫu Tập tranh luận thái độ bình tĩnh, tự tin). -Đóng vai làm -Lắng nghe tích cực (lắng nghe, tôn trọng -Tự bộc lộ văn người cùng tranh luận). -Hợp tác (hợp tác LT thuyết trình tranh luận). BVMT: - Khai thác gián - GV kết hợp liên hệ về sự cần thiết và ảnh tiếp nội dung hưởng của môi trường thiên nhiên đối với cuộc bài học sống con người qua Bài tập. Tập KNS: -Đóng vai Luyện tập làm -Thể hiện sự tự tin(nêu được những lí lẽ, dẫn -Tự bộc lộ thuyết văn chứng cụ thể, thuyết phục; diễn đạt gãy gọn, -Thảo luận trình, thái độ bình tĩnh, tự tin). nhóm tranh luận -Lắng nghe tích cực (lắng nghe, tôn trọng (tiếp) người cùng tranh luận). -Hợp tác (hợp tác LT thuyết trình tranh luận). Kể Kể chuyện TTHCM: Liên hệ chuyện được CK Giáo dục tình cảm yêu kính Bác hoặc tham + Bổ sung ý trong ngoặc đơn ở bài tập 1: Lăng gia (tr.88) Bác Hồ. Khoa Bài 17: KNS: - Trò chơi học Thái độ - Kĩ năng xác định giá trị bản thân, tự tin và có - Đóng vai đối với ứng xử, giao tiếp phù hợp với người bị nhiễm - Thảo luận người HIV/AIDS. nhóm nhiễm - Kĩ năng thể hiện cảm thông, chia sẻ, tránh HIV/AIDS phân biệt kì thị với người nhiễm HIV. Khoa Bài 18: KNS: - Động não học Phòng - Kĩ năng phân tích, phán đoán các tình huống - Trò chơi tránh bị có nguy cơ bị xâm hại. - Đóng vai xâm hại - Kĩ năng ứng phó, ứng xử phù hợp khi rơi vào - Chúng em biết tình huống có nguy cơ bị xâm hại. 3 - Kĩ năng sự giúp đỡ nếu bị xâm hại. TNTT: Liên hệ - Biết cách sử lí tình huống để tránh TNTT Luyện MRVT: BVMT: - Khai thác gián từ và Thiên - GV kết hợp cung cấp cho HS một số hiểu tiếp nội dung câu nhiên biết về môi trường thiên nhiên Việt Nam và bài học nước ngoài , từ đó bồi dưỡng tình cảm yêu quý, gắn bó với môi trường sống. Luyện Đại từ TTHCM: Giáo dục tình cảm yêu kính Bác Liên hệ 10
  8. từ và (tr.92- + Bổ sung ý trong bài tập 1, phần luyện tập: Vì câu TV5/1) sao nhà thơ lại bộc lộ điều đó? Địa lí Các DT, BVMT: Bộ phận sự phân bố - Ở đồng bằng đất chật, người đông: ở miền dân cư núi thì dân cư thưa thớt. 10 Đạo Bài 5. KNS: - Thảo luận đức Tình bạn. - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh giá nhóm những quan niệm sai, những hành vi ứng xử - Xử lí tình không phù hợp với bạn bè). huống - KN ra quyết định phù hợp trong các tình - Đóng vai. huống có liên quan tới bạn bè. - KN giao tiếp, ứng xử với bạn bè trong học tập, vui chơi và trong cuộc sống. - KN thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn BLHĐ: - Có ý thức giữ gìn, đoàn kết tình bạn phòng tránh bạo lực học đường. Ôn tập KNS: -Trao đổi nhóm giữa -Tìm kiếm và xử lí thông tin (kĩ năng lập bảng -Trình bày 1 Lập bảng HK I thống kê). phút thống kê (Tiết 1) -Hợp tác(kĩ năng hợp tác tìm kiếm thông tin để hoàn thành bảng thống kê). -Thể hiện sự tự tin(thuyết trình kết quả tự tin) Khoa Bài 19: KNS: - Quan sát học Phòng - Kĩ năng phân tích, phán đoán các tình huống - Thảo luận tránh có nguy cơ dẫn đến tai nạn. - Đóng vai TNGT - Kĩ năng cam kết thực hiện đúng luật giao đường bộ thông để phòng tránh TNGT đường bộ. Nỗi niềm BVMT: - Khai thác trực Ôn tập giữ nước - GD ý thức BVMT thông qua việc lên án tiếp nội dung (tiết 2) giữ rừng. những người phá hoại môi trường thiên nhiên bài học và tài nguyên đất nước. 11 KNS: -Tự bộc lộ -Ra quyết định (làm đơn kiến nghị ngăn chặn -Trao đổi nhóm Tập Luyện tập hành vi phá hoại môi trường). làm làm đơn -Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng văn BVMT: - Khai thác trực - Nâng cao nhận thức và trách nhiệm về bảo vệ tiếp nội dung MT. bài Khoa Bài 22: TKNL: Bộ phận học Tre, mây, - Khai thác và sử dụng đúng mục đích để tiết 11
  9. song kiệm năng lượng. Chính luật Bảo vệ BVMT: - Khai thác trực tả môi trường - Nâng cao nhận thức và trách nhiệm về bảo vệ tiếp nội dung MT. bài MTBĐ: Liên hệ Nâng cao nhận thức, trách nhiệm của HS về bảo vệ môi trường nói chung, môi trường biển, đảo nói riêng Kể Người đi BVMT: Khai thác trực chuyện săn và con - GD ý thức BVMT, không san bắn các laoif tiếp nội dung nai động vật trong rừng, góp phàn giữ gìn vẻ đẹp bài học của môi trường thiên nhiên. Tập Tiếng BVMT: Khai thác trực đọc vọng - GV giúp HS tìm hiểu bài để cảm nhận được tiếp nội dung nỗi băn khoan, day dứt của tác giả về hành bài học động thiếu ý thức BVMT, gây ra cái chết đau lòng của con chim sẻ mẹ, làm cho những con chim non từ những quả trứng trong tổ “ mĩa mãi chẳng ra đời”. Luyện Quan hệ từ BVMT: Khai thác gián từ và - GV HD HS làm bài tập 2 với ngữ liệu nói về tiếp nội dung câu BVMT, từ đó liên hệ về ý thức BVMT cho HS bài học Tập Luyện tập BVMT: Khai thác trực làm làm đơn - Hai đề bài Làm đơn để HS lựa chọn đều có tiếp nội dung văn tác dụng trực tiếp về GD BVMT. bài học MTBĐ: - Nguồn lợi hải sản mà biển mang lại cho con người, khai thác nguồn lợi đó để phát triển Địa lí Bài 11: nghề nuôi trồng thủy sản ở vùng ven biển. Bộ phận Lâm - Phát triển nghề nuôi trồng thủy sản vùng ven nghiệp và biển cần gắn với giáo dục ý thức bảo vệ môi thủy sản trường biển- Rừng ngập mặn TKNL: Bộ phận - Biết cách khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên một cách hợp lí để TKNL. 12 Đạo Bài 6. KNS: - Thảo luận đức Kính già - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh giá nhóm yêu trẻ. những quan niệm sai, những hành vi ứng xử - Xử lí tình không phù hợp với người già và trẻ em). huống - KN ra quyết định phù hợp trong các tình - Đóng vai. huống có liên quan tới người già, trẻ. 12
  10. - KN giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong cuộc sống ở nhà, ở trường, ngoài xã hội. TTHCM: Bộ phận Dù bận trăm công nghìn việc nhưng bao giờ Bác cũng quan tâm đến những người già và em nhỏ. Qua bài học, giáo dục HS phải kính già, yêu trẻ. BLHĐ: Liên hệ - Có ý thức giữ gìn, đoàn kết ở mọi nơi để phòng tránh bạo lực học đường. Luyện MRVT: BVMT: - Khai thác trực từ và Bảo vệ - GD lòng yêu quý, ý thức bảo vệ môi trường, tiếp nội dung câu môi trường có hành vi đúng dắn với MT xung quanh. bài học MTBĐ: - GD lòng yêu quý, ý thức bảo vệ MT, có hành vi đúng đắn với môi trường xung quanh Luyện Luyện tập BVMT: Khai thác trực từ và về quan hệ - BT3 có các ngữ liệu nói về vẻ đẹp của thiên tiếp nội dung câu từ nhiện có tác dụng BVMT. bài học Tập Trồng MTBĐ: Liên hệ đọc rừng ngập - Giúp HS biết được nguyên nhân và hậu quả mặn của việc phá rừng ngập mặn; ý nghĩa của việc trồng rừng ngập mặn đối với việc bảo vệ môi trường biển BVMT: - Vai trò của biển đối với đời sống và sản xuất: sự hình thành những trung tâm công nghiệp ở vùng ven biển với những thế mạnh khia thác nguồn lợi từ biển (dầu khí,đóng tàu,đánh bắt, Liên hệ Địa lí Bài 12 nuôi trồng hải sản, cảng biển ). Công - Những khu công nghiệp này cũng là một tác nghiệp nhân gây ô nhiễm môi trường biển. - Cần giáo dục ý thức bảo vệ môi trường biển nói chung, các khu công nghiệp biển nói riêng. TKNL: Bộ phận - Biết cách sử dụng TK và HQ các sản phẩm một cách hợp lí để TKNL. Kể KC đã BVMT: - Khai thác trực chuyện nghe, đã - HS kể lại Câu chuyện đã nghe hay đã đọc có tiếp nội dung đọc nội dung về bảo vệ môi trường, qua đó nâng bài học cao ý thức BVMT. Khoa Bài 23: TKNL: Bộ phận 13
  11. học Sắt, gang, - Khai thác và sử dụng đúng mục đích để tiết thép. kiệm năng lượng. Khoa Bài 24: TKNL: Bộ phận học Đồng và - Khai thác và sử dụng đúng mục đích để tiết HK của kiệm năng lượng. đồng 13 Đạo Bài 6. KNS: - Thảo luận đức Kính già - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh giá nhóm yêu trẻ. những quan niệm sai, những hành vi ứng xử - Xử lí tình không phù hợp với người già và trẻ em). huống - KN ra quyết định phù hợp trong các tình - Đóng vai. huống có liên quan tới người già, trẻ. - KN giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong cuộc sống ở nhà, ở trường, ngoài xã hội. TTHCM: Bộ phận Dù bận trăm công nghìn việc nhưng bao giờ Bác cũng quan tâm đến những người già và em nhỏ. Qua bài học, giáo dục HS phải kính già, yêu trẻ. BLHĐ: Liên hệ - Có ý thức giữ gìn, đoàn kết ở mọi nơi để phòng tránh bạo lực học đường. KNS: Thảo luận nhóm -Ứng phó với căng thẳng (linh hoạt, thông nhỏ. minh trong tình huống bất ngờ). -Tự bộc lộ Tập -Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng Người gác đọc BVMT: Khai thác trực rừng tí hon - GV HD HS tìm hiểu bài để thấy được những tiếp nội dung hành động thông minh, dũng cảm của bạn nhỏ bài học trong việc BV rừng. Từ đó HS nâng cao ý thức BVMT. MTBĐ: - Vai trò của biển đối với đời sống và sản xuất: sự hình thành những trung tâm công nghiệp ở vùng ven biển với những thế mạnh khai thác Bài 13 nguồn lợi từ biển (dầu khí,đóng tàu,đánh bắt, Công Liên hệ Địa lí nuôi trồng hải sản, cảng biển ). nghiệp - Những khu công nghiệp này cũng là một tác (tiếp) nhân gây ô nhiễm môi trường biển. - Cần giáo dục ý thức bảo vệ môi trường biển nói chung, các khu công nghiệp biển nói riêng. TKNL: Liên hệ 14
  12. - Giảm tỉ lệ sinh, nâng cao dân trí. - Khai thác và sử dụng TNTN hợp lí, - Xử lí chất thải công nghiệp, phân bố dân cư giữa các vùng. Luyện MRVT: BVMT: Khai thác trực từ và Bảo vệ - GD lòng yêu quý, ý thức bảo vệ môi trường, tiếp nội dung câu môi trường có hành vi đúng đắnvới môi trường xung bài học quanh Kể KC được BVMT: Khai thác trực chuyện chứng kiến - Cả hai đề bài ( Kể một việc làm tốt của em tiếp nội dung hoặc được hoặc của những người xung quanh để bảo vệ bài học tham gia môi trường/ Kể về một hành động dũng cảm bảo vệ môi trường) đề có tác dụng giáo dục HS ý thức BVMT. Tập Trồng BVMT: Khai thác trực đọc rừng ngập - GV giúp HS tìm hiểu bài và biết được những tiếp nội dung mặn N nhân và hậu quả của việc phá rừng ngập bài học mặn thấy được phong trào trồng rừng ngập mặn đang sôi nổi trên khắp đất nước và tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi. Khoa Bài 26: Đá MTBĐ: Liên hệ học vôi - Hầu hết đảo và quần đảo của Việt Nam đều là những đảo đá vôi - Giới thiệu cảnh quan vịnh Hạ Long - Giáo dục tình yêu đối với biển đảo TKNL: Bộ phận - Khai thác và sử dụng đúng mục đích để tiết kiệm năng lượng. Luyện Cánh cam BVMT: Khai thác trực từ và lạc mẹ - Cả 3 bài tập đều sử dụng các ngữ liệu nâng tiếp nội dung câu cao nhận thức BVMT cho HS bài học 14 Đạo Bài 7. KNS: - Thảo luận đức Tôn trọng - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh giá nhóm phụ nữ. những quan niệm sai, những hành vi ứng xử - Xử lí tình không phù hợp với phụ nữ). huống - KN ra quyết định phù hợp trong các tình - Đóng vai. huống có liên quan tới phụ nữ. - KN giao tiếp, ứng xử với bà, mẹ, chị em gái, cô giáo, các bạn gái và những người phụ nữ khác ngoài xã hội. TTHCM: Liên hệ 15
  13. - Bác Hồ là người rất coi trọng phụ nữ. Qua bài học, GD cho HS biết tôn trọng phụ nữ. BLHĐ: Liên hệ - Có ý thức giữ gìn, đoàn kết ở mọi nơi để phòng tránh bạo lực học đường. Tập KNS: -Phân tích mẫu Làm biên làm -Ra quyết định/ giải quyết vấn đề (hiểu trường -Đóng vai bản cuộc văn hợp nào cần lập biên bản, trường hợp nào -Trình bày 1 họp không cần lập biên bản) phút -Tư duy phê phán Tập L. tập làm KNS: -Trao đổi nhóm làm biên bản -Ra quyết định/ giải quyết vấn đề văn cuộc họp -Hợp tác (HT hoàn thành biên bản cuộc họp) Khoa Bài 27: TKNL: Bộ phận học Gốm XD, - Khai thác và sử dụng đúng mục đích để tiết gạch ngói kiệm năng lượng. Khoa TKNL: Bộ phận Bài 28: Xi học - Khai thác và sử dụng đúng mục đích để tiết măng kiệm năng lượng. MTBĐ: Địa lí - Biết giao thông đường biển là một loại hình Bài 14: giao thông hết sức quan trọng ở nước ta. Giao thông Liên hệ - Biết một số cảng lớn vận tải - Qua đó, HS hiểu về nguồn lợi của biển, có ý thức bảo vệ tài nguyên, môi trường biển. 15 Đạo Bài 7. KNS: - Thảo luận đức Tôn trọng - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh giá nhóm phụ nữ. những quan niệm sai, những hành vi ứng xử - Xử lí tình không phù hợp với phụ nữ). huống - KN ra quyết định phù hợp trong các tình - Đóng vai. huống có liên quan tới phụ nữ. - KN giao tiếp, ứng xử với bà, mẹ, chị em gái, cô giáo, các bạn gái và những người phụ nữ khác ngoài xã hội. TTHCM: Liên hệ - Bác Hồ là người rất coi trọng phụ nữ. Qua bài học, GD cho HS biết tôn trọng phụ nữ. BLHĐ: Liên hệ - Có ý thức giữ gìn, đoàn kết ở mọi nơi để phòng tránh bạo lực học đường. Tập Buôn Chư TTHCM: Giáo dục về công lao của Bác với Liên hệ 16
  14. đọc Lênh đón đất nước và tình cảm của nhân dân với Bác. cô giáo + Bổ sung câu hỏi: Cô giáo Y Hoa viết chữ gì (tr.144) cho dân làng xem? Vì sao Cô viết chữ đó? Kể Kể chuyện TTHCM: Giáo dục tinh thần quan tâm đến Liên hệ chuyện đã nghe, nhân dân của Bác. đã đọc + Bổ sung một ý ở bài tập 1: Bác Hồ chống (tr.147- giặc dốt, Bác Hồ tát nước khi thăm bà con TV5/1) nông dân BVMT: Địa lí - Một trong những thế mạnh mà biển mang lại Bài 15: cho con người là du lịch biển. Nước ta có điều Thương kiện thuận lợi để phát triển ngành này. Liên hệ mại và du - Mặt trái của du lịch biển là ô nhiễm biển, vì lịch vậy cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường, đặc biệt là các khu du lịch biển. GDMT: Liên hệ Khoa Bài 29: - Biết cách sử dụng để tránh ô nhiễm MT học Thủy tinh TNTT: Liên hệ - Biết cách sử dụng để tránh TNTT Khoa Bài 30: GDMT: Liên hệ học Cao su - Biết cách sử dụng để tránh ô nhiễm MT 16 Đạo Bài 8. KNS: - Thảo luận đức Hợp tác - KN hợp tác với bạn bè và mọi người xung nhóm với những quanh trong công việc chung. - Động não người - KN đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một - Dự án xung nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và người quanh. khác. - KN tư duy phê phán ( biết phê phán những quan niệm sai, các hành vi thiếu tinh thần hợp tác). - KN ra quyết định ( biết ra QĐ đúng để hợp tác có hiệu quả trong các tình huống). BVMT: Liên hệ Biết hợp tác với bạn bè và mọi người để BVMT gia đình, nhà trường, lớp học và địa phương. TKNL: Liên hệ - Tích cực tham gia các hoạt động tuyên truyền việc SDTK, hiệu quả NL ở trường, ở nhà và cả cộng đồng. Tập Làm biên KNS: - Phân tích mẫu 17
  15. làm bản một vụ -Ra quyết định/ giải quyết vấn đề -Trao đổi nhóm văn việc -Hợp tác làm việc theo nhóm, hoàn thành biên -Đóng vai bác sĩ bản vụ việc Khoa Bài 31: KNS: Quan sát và học Chất dẻo - Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thông tin về công thảo luận theo dụng của vật liệu. nhóm nhỏ - Kĩ năng lựa chọn vật liệu thích hợp với tình huống/ yêu cầu đưa ra. - Kĩ năng bình luận về việc sử dụng vật liệu Khoa Bài 32: KNS: - Thí ngiệm học Tơ sợi - Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến theo nhóm nhỏ hành thí nghiệm. -KN bình luận về cách làm và các kết quả QS - Kĩ năng giải quyết vấn đề. TKNL: Bộ phận - Biết cách khai thác và sử dụng để TKNL 17 Đạo Bài 8. KNS: - Thảo luận đức Hợp tác - KN hợp tác với bạn bè và mọi người xung nhóm với những quanh trong công việc chung. - Động não người - KN đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một - Dự án xung nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và người khác quanh. - KN tư duy phê phán (biết phê phán những quan niệm sai, hành vi thiếu tinh thần hợp tác). - KN ra quyết định ( biết ra QĐ đúng để hợp tác có hiệu quả trong các tình huống). BVMT: Liên hệ Biết hợp tác với bạn bè và mọi người để BVMT gia đình, nhà trường, lớp học và địa phương. TKNL: Liên hệ - Tích cực tham gia các hoạt động tuyên truyền việc SDTK, hiệu quả NL ở trường, ở nhà và cả cộng đồng. Tập KNS: -Rèn luyện theo Ôn tập về làm -Ra quyết định/ giải quyết vấn đề mẫu viết đơn văn -Hợp tác làm việc theo nhóm, hoàn thành biên bản vụ việc Tập Ngu Công BVMT: Khai thác gián đọc xã Trịnh - GV liên hệ: ông Phàn Phù Lìn xứng đáng tiếp nội dung Tường được Chủ tịch nước khen ngợi không chỉ vì bài học thành tích giúp đỡ thôn bản làm kinh tế giỏi 18
  16. mà còn nêu tấm gương sáng về bảo vệ dòng nước thiên nhiên và trồng cây gây rừng để giữu gìn môi trường sống tốt đẹp Kể KC đã BVMT: Khai thác gián chuyện nghe, đã - GV gợi ý HS chọn kể những câu chuyện nói tiếp nội dung đọc về tấm gương con người biết bảo vệ môi bài học trường( trồng cây gây rừng, quét dọn vệ sinh đường phố, ), chống lại những hành vi phá hoại môi trường( phá rừng, đốt rừng) để giữ gìn cuộc sống bình yên, đem lại niềm vui cho người khác. TTHCM: Giáo dục tinh thần làm việc vì hạnh Bộ phận phúc nhân dân của Bác. Bổ sung một ý ở bài tập 1: những câu chuyện về Bác Hồ với nhân dân, Bác Hồ với các cháu TN. KNS: -Trao đổi nhóm Ôn tập Lập bảng -Thu thập xử lí thông tin(lập bảng thống kê nhỏ (Tiết 1) thống kê theo yêu cầu cụ thể). -Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê KNS: -Trao đổi nhóm Ôn tập -Thu thập xử lí thông tin(lập bảng thống kê nhỏ 18 Lập bảng (Tiết 2) theo yêu cầu cụ thể). thống kê -Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê Ôn tập KNS: -Rèn luyện theo (Tiết 5) Viết thư -Thể hiện sự cảm thông. mẫu -Đặt mục tiêu Khoa Bài 36: KNS: - Thực hành học Hỗn hợp - Kĩ năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề - Trò chơi (tạo hỗn hợp và tách các chất ra khỏi hỗn hợp) - Kĩ năng lựa chọn phương án thích hợp - Kĩ năng bình luận đánh giá về các phương án đã thực hiện 19 Đạo Bài 9. KNS: - Thảo luận đức Em yêu - KN XĐ giá trị ( yêu quê hương) nhóm quê hương. - KN tư duy phê phán( biết phê phán những - Trình bày 1 quan điểm, hành vi, việc làm khong phù hợp phút. với quê hương). - Động não - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về truyền - Dự án 19
  17. thống văn hóa, truyền thống CM, về danh lam thắng cảnh, con người của quê hương. - KN trình bày những hiểu biết của bản thân về quê hương mình. MTBĐ: Toàn phần - Bảo vệ, giữ gìn tài nguyên, môi trường biển đảo là thể hiện lòng yêu quê hương biển, đảo. - Bảo vệ, giữ gìn tài nguyên, MT biển đảo là góp phần XD, bảo vệ quê hương biển, đảo. BVMT: Liên hệ Biết cùng mọi người tham gia các hoạt động để BVMT là thể hiện lòng yêu quê hương. TTHCM: Liên hệ - Giáo dục cho HS lòng yêu quê hương, đất nước theo tầm gường của Bác. Tập Người TTHCM: Giáo dục tinh thần yêu nước, dũng Liên hệ đọc công dân cảm tìm đường cứu nước của Bác. số Một - Bổ sung câu hỏi: Sau câu chuyện này, anh (tr.10- Thành đã làm gì? TV5/2) - Ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nước của người thanh niên NTT BVMT: Liên hệ Tích cực tham gia các hoạt động BVMT là thể hiện tình yêu quê hương. Kể Chiếc TTHCM: Bác Hồ là người có trách nhiệm với Liên hệ chuyện đồng hồ đất nước, trách nhiệm giáo dục mọi người để (tr.9- tương lai đất nước tốt đẹp hơn. TV5/2) - Qua câu chuyện Chiếc đồng hồ, Bác Hồ muốn khuyên cán bộ: Nhiệm vụ nào của Cách mạng cũng cần thiết, quan trọng; do đó cần làm tốt việc được phân công, không nên suy bì, chỉ nghĩ đến việc riêng của mình Khoa Bài 38: KNS: Quan sát và trao học Sự biến - Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến đổi theo nhóm đổi hóa hành thí nghiệm nhỏ. học - Kĩ năng ứng phó trước những tình huống - Trò chơi: bức không mong đợi xảy ra trong khi tiến hành thí thư bí mật nghiệm (của trò chơi) Địa lí Bài 17: MTBĐ: Châu Á - Biết được những nét lớn về đặc điểm tự Liên hệ nhiên châu Á, trong đó biển, đại dương có vị 20
  18. trí quan trọng. - Biết một số ngành kinh tế của cư dân ven biển ở châu Á: đánh bắt, nuôi trồng hải sản. TKNL: - Biết cách khai thác dầu khí ở một số quốc gia Liên hệ để TKNL có hiệu quả. BVMT: - Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với Liên hệ MT sống. 20 Đạo Bài 9. KNS: - Thảo luận đức Em yêu - KN XĐ giá trị ( yêu quê hương) nhóm quê hương. - KN tư duy phê phán( biết phê phán những - Trình bày 1 quan điểm, hành vi, việc làm khong phù hợp phút. với quê hương). - Động não - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về truyền - Dự án thống văn hóa, truyền thống CM, về danh lam thắng cảnh, con người của quê hương. - KN trình bày những hiểu biết của bản thân về quê hương mình. MTBĐ: Toàn phần - Bảo vệ, giữ gìn tài nguyên, môi trường biển đảo là thể hiện lòng yêu quê hương biển, đảo. - Bảo vệ, giữ gìn tài nguyên, môi trường biển đảo là góp phần xây dựng, bảo vệ quê hương biển, đảo. BVMT: Liên hệ Tích cực tham gia các hoạt động BVMT là thể hiện tình yêu quê hương. TTHCM: Liên hệ - Giáo dục cho HS lòng yêu quê hương, đất nước theo tấm gương của Bác. Kể Kể chuyện TTHCM: Giáo dục ý thức chấp hành nội quy Bộ phận chuyện đã nghe, - Giáo dục ý thức chấp hành nội quy của Bác đã đọc trong câu chuyện Bảo vệ như thế là tốt. Tập Lập KNS: -Rèn theo mẫu làm chương -Hợp tác(ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn -Thảo luận văn trình hoạt thành chương trình hoạt động). nhóm nhỏ động -Thể hiện sự tự tin. -Đối thoại -Đảm nhận trách nhiệm Khoa Bài 39: KNS: Quan sát và trao học Sự biến - Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến đổi theo nhóm 21
  19. đổi hóa hành thí nghiệm nhỏ. học (tiết 2) - Kĩ năng ứng phó trước những tình huống - Trò chơi: bức không mong đợi xảy ra trong khi tiến hành thí thư bí mật nghiệm (của trò chơi) Khoa Bài 40: MTBĐ: Liên hệ học Năng Biển cung cấp một nguồn năng lượng quý giá: lượng dầu, khí, năng lượng gió, thủy triều TKNL: Bộ phận - Biết cách khai thác và sử dụng để TKNL MTBĐ: - Biết được những nét lớn về đặc điểm tự nhiên châu Á, trong đó biển, đại dương có vị Liên hệ Địa lí trí quan trọng. - Biết một số ngành kinh tế của cư dân ven Bài 18: biển ở châu Á: đánh bắt, nuôi trồng hải sản. Châu Á TKNL: - Biết cách khai thác dầu khí ở một số quốc gia Liên hệ để TKNL có hiệu quả. BVMT: - Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với Liên hệ MT sống. Chính Cánh cam BVMT: - Khai thác trực tả lạc mẹ - GD tình cảm yêu quý các loài vật trong môi tiếp nội dung trường thiên nhiên, nâng cao ý thức BVMT. bài học 21 Tập KNS: -Trao đổi, thảo đọc Trí dũng -Tự nhận thức (nhận thức được trách nhiệm luận song toàn công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự -Tự bộc lộ(bày trọng, tự tôn dân tộc). tỏ sự cảm phục -Tư duy sáng tạo Giang V. Minh) KNS: -Trao đổi cùng Lập Tập -Hợp tác(ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn bạn đê góp ý chương làm thành chương trình hoạt động). cho chương trình hoạt văn -Thể hiện sự tự tin. trình hoạt động động -Đảm nhận trách nhiệm. -Đối thoại Luyện MRVT: TTHCM: Liên hệ từ và Công dân Bài tập 3: GD làm theo lời Bác, mỗi công dân câu (tr.28) phải có trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc. Địa lí Các nước BVMT: láng giềng - Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với Liên hệ của VN MT sống. Khoa Bài 41: NL MTBĐ: Liên hệ 22
  20. học mặt trời - Tài nguyên biển: cảnh đẹp (với mặt trời) vùng biển; tài nguyên muối biển TKNL: Bộ phận - Biết cách khai thác và sử dụng NL mặt trời để TKNL Khoa Bài 42: KNS: - Động não học Sử dụng - Kĩ năng biết cách tìm tòi, xử lí, trình bày - Quan sát và năng lượng thông tin về việc sử dụng chất đốt. thảo luận nhóm chất đốt - KN bình luận, đánh giá về các quan điểm - Điều tra khác nhau về khai thác và sử dụng chất đốt. - Chuyên gia MTBĐ: Bộ phận - Tài nguyên biển: dầu mỏ TKNL: Bộ phận - Biết cách khai thác và sử dụng chất đốt để TKNL 22 KNS: - Động não Khoa Bài 43 - Kĩ năng biết cách tìm tòi, xử lí, trình bày - Quan sát và học Sử dụng thông tin về việc sử dụng chất đốt. thảo luận nhóm năng lượng - Kĩ năng bình luận, đánh giá về các quan - Điều tra chất đốt điểm khác nhau về khai thác và SD chất đốt. - Chuyên gia (tiết 2) MTBĐ: Bộ phận Tài nguyên biển: dầu mỏ TKNL: Bộ phận - Biết cách khai thác và sử dụng chất đốt để TKNL KNS: - Liên hệ thực Khoa Bài 44: - KN tìm kiếm, xử lí thông tin về việc khai tế, thảo luận về học Sử dụng thác, SD các nguồn năng lượng khác nhau. sử dụng NL gió năng lượng - Kĩ năng đánh giá về việc khai thác, sử dụng và nước chảy. gió và các nguồn năng lượng khác nhau. - Thực hành năng lượng MTBĐ: Liên hệ nước chảy - Giao thông trên biển hết sức quan trọng đối với cuộc sống của con người TNTT: Liên hệ - Biết cách khai thác và sử dụng để tránh tai nạn TT TKNL: Bộ phận - Biết cách khai thác và sử dụng NL gió và nước chảy để TKNL BVMT: - Khai thác trực - GV tìm hiểu bài để thấy được việc lập làng tiếp nội dung 23
  21. Tập Lập làng mói ngoài đảo chính là góp phàn gìn giữ môi bài học đọc giữ biển trường biển trên đất nước ta. MTBĐ: Bộ phận GV giúp học sinh tìm hiểu bài để thấy được việc lập làng ngoài đảo chính là góp phần giữ gìn môi trương biển. Chính Hà Nội GDMT:- GV liên hệ trách nhiệm giữu gìn và Khai thác gián tả bảo vệ cảnh quan môi trường Thủ đô để giữu tiếp nội dung gìn vẻ đẹp của Hà Nội bài học BVMT: Địa lí Châu Âu - Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với Liên hệ MT sống. 23 KNS: - Thảo luận - KN xác định giá trị( yêu tổ quốc Việt Nam) - Động não Đạo Bài 11 - KN tìm kiếm và sử lí thông tin về đất nước - Trình bày 1 đức Em yêu Tổ và con người Việt Nam. phút quốc Việt - Kĩ năng hợp tác nhóm. - Đóng vai Nam. - KN trình bày những hiểu biết về đất nước, - Dự án con người Việt Nam TTHCM: Liên hệ - Giáo dục cho HS lòng yêu nước, yêu tổ quốc theo tấm gương Bác Hồ. BVMT: Liên hệ - Một số di sản(thiên nhiên) Thế giới của Việt Nam và một số công trình lớn của đất nước có liên quan đến môi trường như: Vịnh Hạ Long, Phong Nha-Kẻ Bàng, Nhà máy thủy điện Sơn La, Nhà máy thủy điện Trị An, - Tích cực tham gia các hoạt động BVMT là thể hiện tình yêu đất nước. MTBĐ: Liên hệ - Yêu vùng biển, hải đảo của tổ quốc - Bảo vệ, giữ gìn tài nguyên MT biển đảo là thể hiện lòng yêu nước, yêu tổ quốc Việt Nam. TKNL: Liên hệ - Sử dụng TK, hiệu quả NL là rất cần thiết, là một biểu hiện cụ thể của lòng yêu nước. Lập KNS: -Trao đổi để Tập chương -Hợp tác(ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn góp ý cho CT làm trình hoạt thành chương trình hoạt động). hoạt động văn động -Thể hiện sự tự tin. -Đối thoại 24
  22. -Đảm nhận trách nhiệm. Chính Cao Bằng BVMT: Khai thác gián tả - GV giúp HS thấy được vẻ đẹp kỳ vĩ của cảnh tiếp nội dung vật Cao Bằng; của Cửa gió Tùng Chinh ( Đoạn bài học thơ ở BT3), từ đó có ý thức bảo vệ những cảnh đẹp của đất nước. Lịch sử Nhà máy BVMT: Liên hệ hiện đại - Vai trò của thủy điện đối với sự phát triển đầu tiên ở kinh tế và đời sống môi trường nước ta BVMT: - Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với Liên hệ Một số Địa lí MT sống. nước ở TKNL: châu Âu - Biết cách khai thác dầu khí ở một số quốc gia Liên hệ để TKNL có hiệu quả. Khoa Sử dụng TNTT: Liên hệ học năng lượng - Biết cách khai thác và sử dụng để tránh tai điện nạn TT TKNL: Bộ phận - Biết cách sử dụng NL điện để tránh TKNL Khoa Lắp mạch TNTT: Liên hệ học điện đơn - Biết cách khai thác và sử dụng để tránh tai giản nạn TT TKNL: Bộ phận - Biết cách sử dụng điện để TKNL 24 KNS: - Thảo luận Đạo Bài 11 - KN xác định giá trị( yêu tổ quốc Việt Nam) - Động não đức Em yêu Tổ - KN tìm kiếm và sử lí thông tin về đất nước - Trình bày 1 quốc Việt và con người Việt Nam. phút Nam. - Kĩ năng hợp tác nhóm. - Đóng vai - KN trình bày những hiểu biết về đất nước, - Dự án con người Việt Nam TTHCM: Liên hệ - Giáo dục cho HS lòng yêu nước, yêu tổ quốc theo tấm gương Bác Hồ. BVMT: Liên hệ - Một số di sản(thiên nhiên) Thế giới của Việt Nam và một số công trình lớn của đất nước có liên quan đến môi trường như: Vịnh Hạ Long, Phong Nha-Kẻ Bàng, Nhà máy thủy điện Sơn 25
  23. La, Nhà máy thủy điện Trị An, - Tích cực tham gia các hoạt động BVMT là thể hiện tình yêu đất nước. MTBĐ: - Yêu vùng biển, hải đảo của tổ quốc Liên hệ - Bảo vệ, giữ gìn tài nguyên MT biển đảo là thể hiện lòng yêu nước, yêu tổ quốc Việt Nam. TKNL: Liên hệ - Sử dụng TK, hiệu quả NL là rất cần thiết, là một biểu hiện cụ thể của lòng yêu nước. Khoa Lắp mạch TNTT: Liên hệ học điện đơn - Biết cách sử dụng điện để TNTT giản TKNL: Bộ phận - Biết cách sử dụng điện để TKNL Khoa Bài 48: KNS: - Động não học An toàn và - Kĩ năng ứng phó, xử lí tình huống đạt ra (khi - Thực hành tránh lãng có người bị điện giật/ khi dây điện đứt/ ) - Xử lí T.huống phí khi sử - Kĩ năng bình luận, đánh giá về việc sử dụng - Điều tra, tìm dụng điện điện (tiết kiệm, tránh lãng phí) hiểu về việc sử - Kĩ năng ra quyết định và đảm nhận trách dụng điện ở gia nhiệm về việc sử dụng điện tiết kiệm. đình. TNTT: Liên hệ - Biết cách sử dụng điện để TNTT TKNL: Bộ phận - Biết cách sử dụng điện để TKNL Lịch sử Đường KNS: Liên hệ Tr.Sơn - Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống con người. BVMT: Liên hệ - Biết cách giữ gìn và bảo vệ trong quá trình sử dụng Tập Tập viết KNS: -Gợi tìm, kích làm đoạn đối -Thể hiện sự tự tin(đối thoại tự nhiên, hoạt bát, thích suy nghĩ 25 văn thoại; phân đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn cảnh ST của HS. vai đọc, giao tiếp). -Trao đổi trong diễn màn -Kĩ năng hợp tác (hợp tác để hoàn chỉnh màn nhóm nhỏ. kịch kịch) -Đóng vai BVMT: Địa lí Châu Phi - Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với Liên hệ MT sống. Toán Cộng, Trừ TNTT: Bộ phận (Bài 2) (T123) số đo thời - Biết cách giữ an toàn đề phòng tai nạ thương 26
  24. gian tích. Toán Cộng, Trừ TNTT: Bộ phận (Bài 3) (T124) số đo thời - Biết cách giữ an toàn đề phòng tai nạ thương gian tích. Tập Cửa sông BVMT: Khai thác gián đọc - Gv giúp HS cảm nhận được “ tấm lòng” của tiếp nội dung cửa sông qua các câu thơ : Dù giáp mặt cùng bài học biển rộng, Bỗng nhớ một vùng núi non. Từ đó, GD HS ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên. 26 Đạo Bài 12 KNS: - Thảo luận đức Em yêu - KN xác định giá trị( Nhận thức được giá trị nhóm hòa bình. của Hòa bình, yêu hòa bình) - Động não - KN hợp tác bạn bè - Dự án - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm - Trinhd bày 1 - KN tìm kiếm và sử lí thông tin về các hoạt phút động bảo vệ hòa bình, chống chiến tranh ở - Phòng tránh Việt Nam và thế giới. - Hoàn tất một - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng về hòa bình nhiệm vụ. và bảo vệ hòa bình. BLHĐ: Bộ phận - Biết cách giữ gìn sự đoàn kết trong trường học để tránh BLHĐ Tập Tập viết KNS: - Gợi tìm, kích làm đoạn đối -Thể hiện sự tự tin(đối thoại tự nhiên, hoạt bát, thích suy nghĩ văn thoại; phân đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn cảnh ST của HS. vai đọc, giao tiếp). -Trao đổi trong diễn màn -Kĩ năng hợp tác (hợp tác để hoàn chỉnh màn nhóm nhỏ. kịch kịch) -Đóng vai BVMT: Địa lí - Mối quan hệ dân số và MT. Liên hệ - Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với Châu Phi MT sống. (tiếp) TKNL: - Biết cách khai thác dầu khí ở một số quốc gia Liên hệ để TKNL có hiệu quả. Toán Nhân số đo TNTT: Bộ phận (Bài 3) (T 126) thời gian - Biết cách giữ an toàn đề phòng tai nạn thương tích. Toán Chia số đo TNTT: Bộ phận (Bài 2) (T 127) thời gian - Biết cách giữ an toàn đề phòng tai nạn 27
  25. thương tích. Toán Vận tốc TNTT: Bộ phận (T 130) - Biết cách giữ an toàn đề phòng tai nạn (Bài 3;4) thương tích. 27 Đạo Bài 12 KNS: - Thảo luận đức Em yêu - KN xác định giá trị (Nhận thức được giá trị nhóm hòa bình. của Hòa bình, yêu hòa bình) - Động não - KN hợp tác bạn bè - Dự án - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm - Trình bày 1 - KN tìm kiếm và sử lí thông tin về các hoạt phút động bảo vệ hòa bình, chống chiến tranh ở - Phòng tránh Việt Nam và thế giới. - Hoàn tất một - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng về hòa bình nhiệm vụ. và bảo vệ hòa bình. BLHĐ: Bộ phận - Biết cách giữ gìn sự đoàn kết trong trường học để tránh BLHĐ Toán Luyện tập TNTT: Bộ phận (T.131) - Biết cách giữ an toàn đề phòng tai nạn (Bài 3;4) thương tích. BVMT: Địa lí - Mối quan hệ dân số và MT. Châu Mĩ Liên hệ - Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với MT sống. 28 Đạo Bài 13: Em BVMT: Liên hệ đức tìm hiểu về - Một số hoạt động của Liên hợp quốc trong LHQ lĩnh vực BVMT ở Việt Nam và trên thế giới. BVMT: - Mối quan hệ dân số và MT. Liên hệ Địa lí - Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với Châu Mĩ MT sống. (tiếp) TKNL: - Biết cách khai thác dầu khí ở một số quốc gia Liên hệ để TKNL có hiệu quả. 29 Đạo Bài 13: Em BVMT: Liên hệ đức tìm hiểu về - Một số hoạt động của Liên hợp quốc trong LHQ lĩnh vực BVMT ở Việt Nam và trên thế giới. Tập Một vụ KNS: -Đọc sáng tạo đọc đắm tàu -Tự nhận thức (nhận thức về mình, về phẩm - Thảo luận chất cao thượng). -Tự bộc lộ nhận -Giao tiếp, ứng xử phù hợp. thức những 28
  26. -Kiểm soát cảm xúc. phẩm chất về -Ra quyết định giới) MTBĐ: - Biết đặc điểm tự nhiên của châu Đại dương, châu Nam Cực Châu đại Toàn phần Địa lí - Biết được những nguồn lợi và những ngành dương và kinh tế tiêu biển của vùng này trên cơ sở khai Châu Nam thác nguồn tài nguyên, biển đảo. Cực TKNL: - Biết cách khai thác dầu khí ở một số quốc gia Liên hệ để TKNL có hiệu quả. KNS: -Kể lại sáng tạo Lớp Kể -Tự nhận thức. -TL về ý nghĩa trưởng lớp chuyện -Giao tiếp, ứng xử phù hợp. câu chuyện tôi -Tư duy sáng tạo -Tự bộc lộ -Lắng nghe, phản hồi tích cực KNS: -Đọc sáng tạo -Kĩ năng tự nhận thcs (Nhận thức về sự bình -Thảo luận Con gái Tập đẳng nam nữ). -Tự bộc lộ tự đọc -Giao tiếp, ứng xử phù hợp giới tính. rút ra bài học -Ra quyết định cho mình Tập Tập viết KNS: -Gợi tìm, kích làm đoạn đối -Thể hiện sự tự tin(đối thoại hoạt bát, tự nhiên, thích suy nghĩ văn thoại; phân đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn cảnh sáng tạo của HS vai đọc, giao tiếp). -Trao đổi trong diễn màn -Kĩ năng hợp tác có hiệu quả để hoàn chỉnh nhóm nhỏ kịch màn kịch. -Đóng vai -Tư duy sáng tạo. 30 KNS: - TL nhóm Đạo Bài 14: - KN tìm kiếm và sử lí thông tin về tình hình - Xử lí T.huống đức Bảo vệ tài tài nguyên nước ta. - Dự án nguyên - KN tư duy phê phán( biết phê phán, đánh giá - Động não thiên những hành vi phá hoại tài nguyên thiên - Trình bày 1’ nhiên. nhiên). - chúng em biết - KN ra quyết định (biết ra quyết định đúng 3 trong các tình huống để BV tài nguyên TN - Hoàn tất một - KN trình bày suy nghĩ/ ý tưởng của mình về nhiệm vụ. tài nguyên thiên nhiên. BVMT:- Một số tài nguyên TN ở nước ta và ở Toàn phần địa phương. - Vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với 29
  27. cuộc sống con người. - Trách nhiệm của HS trong việc tham gia giữu gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên( phù hợp với khả năng). TKNL: Bộ phận - TNTN chỉ có hạn, cần phải khai thác và sử dụng TK, có HQ vì lợi ích của tất cả mọi người. MTBĐ: - Tài nguyên thiên nhiên, trong đó có Toàn phần tài nguyên môi trường biển, hải đảo do thiên nhiên ban tặng cho con người - Tài nguyên thiên nhiên, trong đó có tài nguyên MT biển, hải đảo đang dần bị cạn kiệt, cần phải bảo vệ sử dụng và khai thác hợp lý. KNS: -Đọc sáng tạo Tập Thuần -Tự nhận thức. -Trao đổi đọc phục sư tử -Thể hiện sự tự tin (Trình bày ý kiến, quan -Tự bộc lộ(nói điểm cá nhân). điều HS suy -Giao tiếp nghĩ, thấm thía ) Lịch sử XD Nhà BVMT: Toàn phần máy thủy - Vai trò của thủy điện đối với sự phát triển điện HB kinh tế và đối với môi trường. MTBĐ: Địa lí Bài 28: - Biết đại dương có diện tích gấp 3 lần lục địa Các đại - Đại dương có ý nghĩa hết sức quan trọng đối Toàn phần dương trên với đời sống con người. thế giới - Những hiểm họa từ đại dương, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi khí hậu hiện nay. 31 KNS: - TL nhóm Đạo Bài 14: - KN tìm kiếm và sử lí thông tin về tình hình - Xử lí T.huống đức Bảo vệ tài tài nguyên nước ta. - Dự án nguyên - KN tư duy phê phán( biết phê phán, đánh giá - Động não thiên những hành vi phá hoại tài nguyên TN) - Trình bày 1’ nhiên. - KN ra quyết định (biết ra quyết định đúng - chúng em biết trong các tình huống để BV tài nguyên TN 3 - KN trình bày suy nghĩ/ ý tưởng của mình về - Hoàn tất một tài nguyên thiên nhiên. nhiệm vụ. BVMT: Toàn phần - Một số tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương. - Vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với 30
  28. cuộc sống con người. - Trách nhiệm của HS trong việc tham gia giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên( phù hợp với khả năng). TKNL: Bộ phận - TNTN chỉ có hạn, cần phải khai thác và sử dụng TK, có HQ vì lợi ích của tất cả mọi người. MTBĐ: Toàn phần - Tài nguyên thiên nhien, trong đó có tài nguyên môi trường biển, hải đảo do thiên nhiên ban tặng cho con người - Tài nguyên thiên nhiên, trong đó có tài nguyên môi trường biển, hải đảo đang dần bị cạn kiệt, cần phải bảo vệ sử dụng và khai thác hợp lý. Khoa Bài 62: MTBĐ: Bộ phận học Môi +Biết: Vai trò của môi trường tự nhiên (đặc trường biệt là biển, đảo) đối với đời sống của con người - Tác động của con người đến môi trường (có môi trường biển, đảo) - Có ý thức sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên trong cuộc sống hàng ngày. - Nhận biết các vấn đề về môi trường Lịch sử Ôn tập: BVMT: Bộ phận - Con người biết giữ gìn MT sạch sẽ. 32 Khoa Bài 63: Tài MTBĐ: Bộ phận học nguyên - Liên hệ các nguồn tài nguyên biển; giáo dục thiên nhiên ý thức bảo vệ môi trường, tài nguyên biển TKNL: Bộ phận - Biết cách khai thác và sử dụng một cách hợp lí để TKNL. Khoa Bài 64: KNS: - Quan sát học Vai trò của - KN tự nhận thức hành động của con người và - Làm việc môi trường bản thân đã tác động vào MT những gì. nhóm tự nhiên - Kĩ năng tư duy tổng hợp, hệ thống từ các - Trò chơi đối với đời thông tin và kinh nghiệm bản thân để thấy con sống con người đã nhận từ môi trường các tài nguyên người môi trừng và thái ra môi trường các chất thải độc hại trong quá trình sống. 31
  29. GDMT: Bộ phận Vai trò của môi trường, tài nguyên biển đối với đời sống con người TKNL: Bộ phận - Biết cách khai thác và sử dụng MT một cách hợp lí để TKNL. Toán: Ôn tập về TNTT: Bộ phận tiết 158 với số đo - Biết cách giữ an toàn đề phòng tai nạn (Bài 3;4) thời gian thương tích. 33 Khoa Bài 65: KNS: Bộ phận học Tác động - Kĩ năng tự nhận thức những hành vi sai trái của con của con người đã gậy hậu quả với môi trường người đến rừng. môi trường - Kĩ năng phê phán, bình luận phù hợp khi rừng thấy môi trường rừng bị hủy hoại. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với kĩ năng bản thân và tuyên truyền tới người thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường rừng. MTBĐ: Bộ phận - Vai trò của môi trường, tài nguyên biển đối với đời sống con người TKNL: Bộ phận - Biết cách khai thác và sử dụng MT một cách hợp lí để TKNL. Khoa Bài 66: KNS: Bộ phận học Tác động - Kĩ năng lựa chọn, xử lí thông tin để biết được của con một trong các nguyên nhân dẫn đến đất trồng người đến ngày càng bị thu hẹp là do đáp ứng những nhu môi trường cầu phục vụ con người; do những hành vi đất không tốt của con người đã để lại hậu quả xấu với môi trường đất. - Kĩ năng hợp tác giữa các thành viên nhiều nhóm để hoàn thành nhiệm vụ của đội “chuyên gia”. - Kĩ năng giao tiếp, tự tin với ông/bà, bố/mẹ, để thu thập thông tin, hoàn thiện phiếu điều tra về môi trường đất nơi em sinh sống. - Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng (bài viết, hình ảnh, ) để tuyên truyền bảo vệ môi trường đất nơi đang sinh sống. GDMT: Bộ phận 32
  30. - Vai trò của môi trường, tài nguyên biển đối với đời sống con người Kể KC đã KNS: Liên hệ chuyện nghe, đã - Giáo dục học sinh tính trung thực. đọc (148) 34 KNS: Quan sát và Khoa Bài 67: -Kĩ năng phân tích, xử lí các thông tin và kinh thảo luận học Tác động nghiệm bản thân để nhận ra những nguyên - Thảo luận và của con nhân dẫn đến môi trường khồng khí và nước bị liên hệ thực tế người đến ô nhiễm. - Đóng vai xử lí môi trường - Kĩ năng phê phán, bình luận phù hợp khi tình huống không khí thấy tình huống môi trường không khí và nước và nước bị hủy hoại. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với bản thân và tuyên truyền tới người thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường không khí và nước. MTBĐ: Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi Toàn phần trường biển chủ yếu từ những hoạt động của con người GDMT: Bộ phận - Vai trò của môi trường, tài nguyên đối với đời sống con người TKNL: Bộ phận - Biết cách khai thác và sử dụng MT một cách hợp lí để TKNL. Khoa Bài 68: KNS: Quan sát và học Một số - Kĩ năng nhận thức về vai trò của bản thân, thảo luận biện pháp mỗi người trong việc bảo vệ môi trường. - Làm việc theo bảo vệ môi - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với bản thân nhóm trường và tuyên truyền tới người thân, cộng đồng có - Trưng bày những hành vi ứng xử phù hợp với môi trường triển lãm đất rừng, không khí và nước. MTBĐ: Toàn phần + Nắm được một số biện pháp bảo vệ môi trường (môi trường biển): Ngăn chặn, làm giảm tới mức thấp nhất các hoạt động gây ô nhiễm môi trường nước, không khí; sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên GDMT: Bộ phận - Vai trò của môi trường, tài nguyên đối với 33
  31. đời sống con người TKNL: Bộ phận - Biết cách BV MT một cách hợp lí để TKNL. Luyện MRVT: TTHCM: GD tình cảm, trách nhiệm và hành Liên hệ từ và Quyền và động tốt cho các cháu thiếu nhi. câu bổn phận + Bài tập 3: Bác GD tình cảm, trách nhiệm và (tr.155) hành động tốt cho các cháu thiếu nhi. Địa lí Ôn tập BVMT: Liên hệ - Có biện pháp tránh gây ô nhiễm KK, nguồn nước, đất do dân số đông, HĐSX ở một số châu lục và quốc gia. Ôn tập KNS: - Đối thoại ý 35 Lập bảng (Tiết 3) -Thu thập, xử lí thông tin: lập bảng thống kê. nghĩa của các số thống kê -Ra quyết định (lựa chọn phương án) liệu. Ôn tập Viết biên KNS: -Trao đổi (Tiết 4) bản cuộc -Ra quyết định/ giải quyết vấn đề. -Đóng vai họp -Xử lí thông tin Địa lí Ôn tập BVMT: Liên hệ (tiếp) - Có biện pháp tránh gây ô nhiễm KK, nguồn nước, đất do dân số đông, HĐSX ở một số châu lục và quốc gia. Khoa GDMT: Liên hệ Tiết 69: học - Vai trò của môi trường, tài nguyên đối với Ôn tập đời sống con người *Lưu ý: + MTBĐ: Môi trường Biển Đảo + BLHĐ: Bạo lực học đường. + TNTT: Tai nạn thương tích 34