Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn Tin học

pdf 205 trang Hải Hòa 11/03/2024 390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn Tin học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_module_9_ung_dung_cong_nghe_thong_tin_khai_thac_va.pdf

Nội dung text: Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn Tin học

  1. hình thức và phương pháp hướng dẫn đồng nghiệp phù hợp; - Xác định những nguồn lực cho công tác hướng dẫn đồng nghiệp từ các chương trình mục tiêu, kinh phí bồi dưỡng hàng năm; - Xác định Rõ người chịu tRách nhiệm chính tRonG quản lí công tác hướng dẫn đồng nghiệp và tự bồi dưỡng của GV. THẢO LUẬN – THỰC HÀNH 1. Dựa tRên bảnG tự đánh Giá nănG lực CNTT (Gợi ý), Thầy/Cô hãy tự phân tích và đánh giá khả năng sử dụng công nghệ và năng lực ứng dụng CNTT của bản thân Thầy/Cô vào tRong hoạt động dạy học, Giáo dục môn Tin học ở tRườnG tiểu học. ĐồnG thời, thiết kế một kế hoạch tự học, tự bồi dưỡng để nâng cao năng lực CNTT hỗ tRợ dạy học và giáo dục, cũng như phát tRiển nghề nghiệp tRong tương lai (ngắn hạn – 1 năm, dài hạn – 3~5 năm) (mẫu theo Phụ lụC 4.1). 2. Thiết kế một kế hoạch hướng dẫn đồng nghiệp tại cơ sở giáo dục của mình để nâng cao năng lực ứng dụng CNTT, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục và quản lí HS (mẫu theo Phụ lụC 4.2). 3. Trình bày những giải pháp để thực hiện, triển khai kế hoạch của Thầy/Cô đã xây dựng ở trên hiệu quả và chất lượng. 154
  2. PHỤ LỤC Phụ lục 1.1 155
  3. Phụ lục 1.2 Tổng hợp lí thuyết nền cho các chiến lược tích hợp có định hướng 156
  4. Tổng hợp lí thuyết nền cho các chiến lược tích hợp theo học thuyết kiến tạo 157
  5. Phụ lục 1.3 159
  6. Phụ lục 3.1 Bảng mô tả nguồn học liệu cho một chủ đề học tập/bài dạy (môn Âm nhạc, Lớp 2) Bảng mô tả thiết bị công nghệ và phần mềm cho một chủ đề học tập/bài dạy (môn Âm nhạc, Lớp 2) 161
  7. Phụ lục 3.2 KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY (Kèm theo Công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ GD&ĐT) 162
  8. Phụ lục 3.3 ADDIE MODEL – MÔ HÌNH THIẾT KẾ CHỦ ĐỀ HỌC TẬP/BÀI DẠY CÓ ỨNG DỤNG CNTT Thiết kế chủ đề học tập/bài dạy có ứng dụng CNTT gồm năm giai đoạn (mô hình ADDIE)27 như sau: phân tích (Analysis), thiết kế (Design), phát triển (Development), triển khai (Implementation) và đánh giá (EValuation) Xem hình 3.7. Hình 3.7 – Mô hình ADDIE Và mô tả sơ lược các bước của mô hình Nguồn: ADDIE Model. Photo credit: eLearning Services - NIU - Northern Illinois University Các bước thiết kế được tRình bày dưới dạnG từnG Giai đoạn với yêu cầu đầu vào (input), đầu ra (output) và các câu hỏi định hướng như sau: 27 Mô hình AddIE (Center for Educational Technology, Florida State University, 1970) là một trong các mô hình thuộc lĩnh vực thiết kế dạy học - Instructional design (ID) được sử dụng Rất phổ biến tRong việc thiết kế dạy học đối với các hệ thống dạy học có ứng dụng CNTT, cho đến các chương tRình học, khoá học, chủ đề học tập/bài dạy. 165
  9. Câu hỏi định hướng: 1. Nhu cầu và mục đích của chủ đề/bài học là gì? Dạy học với đối tượng là ai? Bối cảnh và điều kiện thực tế như thế nào? 2. Muốn cho HS học cái gì? Xác định các nội dunG kiến thức cốt lõi cần học – trả lời cho câu hỏi chính: What do you learn? 3. HS có khả năng gì, làm được gì, phát triển dược phẩm chất, nănG lực gì sau khi học? – trả lời cho câu hỏi chính: What do you do? Câu hỏi định hướng: 1. Xác định các nội dunG trọng tâm là gì? – Trong đó, nội dung trọng tâm được hiểu theo nghĩa là những đề mục, ý chính bắt buộc học, chủ yếu dựa trên các tiêu chí, chỉ báo Của YCCĐ, và đảm bảo thỏa hết cáC YCCĐ đã liệt kê. Liên hệ kiến thức đã học ở Mô đun 1 – Tìm hiều chương trinh gDPT 2018 và chương trình môn Tin học – Cấp Tiểu họC. 2. Xác định các nội dunG mở Rộng, hoặc nâng cao (nếu có) là gì? - dựa vào đối tượng người học, và bối cảnh dạy học thực tế để xây dựng, lựa chọn. 3. Xây dựng và lựa chọn các nội dunG dạy học cụ thể từ các nội dunG trọng tâm, nội dunG mở Rộng/nâng cao (nếu có) là gì? – căn Cứ vào nguồn tài nguyên, học liệu Của môn học để thực hiện. 4. Lựa chọn các PPDH cho mỗi nội dunG dạy học là gì? – Trong đó, Chọn và lọc các PPDH phù hợp cho từng nội dung, Chú ý đến sự phối hợp các PPDH ở 166
  10. bước sau để lựa chọn được PPDH chính, và các PPDH phụ/hỗ trợ, Cố gắng hạn chế chỉ sử dụng một PPDH duy nhất. 5. Lựa chọn các KTDH tích cực hỗ trợ cho PPDH ở mỗi nội dunG dạy học là gì? – Trong đó, Việc chọn lọc các KTDH cho PPDH Cụ thể sao cho phát huy tối đa hiệu quả dạy học đối với PPDH hỗ trợ. Liên hệ kiến thức đã học ở Mô đun 2 – Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm Chất, năng lực HS Tiểu học môn Tin họC. 6. Xây dựng phương án và hình thức kiểm tRa đánh Giá là Gì? – dựa vào nội dung dạy học và phương pháp, KTDH đã có để chọn lựa phương án và hình thức kiểm tra đánh giá phù hợp. Liên hệ kiến thức đã học ở Mô đun 3 – Kiểm tra đánh giá HS Tiểu học theo hướng phát triển phẩm Chất, năng lực môn Tin họC. 7. Xây dựng phương án và hình thức ứng dụng CNTT là Gì? – dựa vào phương pháp, KTDH và phương pháp kiểm tra đánh giá đã lựa chọn để thiết kế, nên sử dụng mẫu Gợi ý thiết kế ở các ví dụ minh hoạ tronG tài liệu đọc. Kết nối kiến thức đã học ở nội dunG 1, 2 và 3 của Mô đun 9. 8. Xác định sản phẩm của HS sau khi hoàn thành học tập chủ đề/bài dạy là gì? Câu hỏi định hướng: 1. Xây dựng và lựa chọn các nội dunG dạy học cụ thể từ các nội dunG trọng tâm, nội dunG mở Rộng/nâng cao (nếu có) là gì? – căn Cứ vào nguồn tài nguyên, học liệu Của môn học để thực hiện. 2. Phối hợp các PPDH, KTDH như thế nào cho mỗi nội dunG dạy học? 167
  11. 3. Xây dựng hoạt động dạy học, giáo dục tương ứng với các nội dunG dạy học là gì? 4. Xây dựng công cụ kiểm tRa đánh Giá kết quả học tập của HS sau hoạt động như thế nào? – lựa chọn, sử dụng các công Cụ kiểm tra đánh giá nào? Ứng dụng công nghệ gì để xây dựng? 5. Tổ chức và sắp xếp các hoạt động dạy học và giáo dục như thế nào? – sử dụng tạm thời khung KHDH Của nhóm biên soạn tài liệu để hoàn thiện KHDH thực nghiệm minh họa. Liên hệ kiến thức đã học ở Mô đun 4 – Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm Chất, năng lực HS Tiểu học môn Tin học. 6. Chuẩn bị môi tRường dạy học như thế nào? – Trong đó, lựa chọn, sử dụng nguồn học liệu số, thiết bị công nghệ và phần mềm nào hỗ trợ cho các hoạt động dạy học và giáo dục, kể Cả việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập HS. Có CáC yêu Cầu và chuẩn bị gì cho cơ sở hạ tầng, phương tiện phục Vụ cho việc dạy học trong/ngoài lớp. Câu hỏi định hướng: 1. Hoạt động khởi động lớp học sẽ là Gì? – chú ý đến việc hoạt động hướng đich và thời lượng cho việc mở đầu. 2. Thực hiện KHBD thônG qua việc tổ chức các hoạt động học tập tRong/ngoài lớp như thế nào? 3. Hoạt động chuẩn bị trước và sau tiết (buổi) học là những gì? 168
  12. Câu hỏi định hướng: 1. Rút kinh nGhiệm Gì cho việc triển khai KHBD? – chú ý đến việc thu thập thông tin phản hồi từ nhiều kênh như: HS, đại diện tập thể lớp, phụ huynh HS, đồng nghiệp GV. 2. Thực hiện cải tiến bài dạy và chỉnh sửa kế hoạch như thế nào? – chú ý đến việc chọn lựa một Vài tiêu Chí Cụ thể để Cải tiến bài dạy, nên tập trung chỉnh sửa, sau đó là thử nghiệm ngay để hoàn thiện. 3. Ứng dụng CNTT, học liệu số và thiết bị công nghệ đối với chủ đề học tập/bài dạy đã đạt hiệu quả hay chưa? - Cần Cải thiện gì cho việc lựa chọn, sử dụng nguồn học liệu, thiết bị công nghệ và phần mềm. 169
  13. Phụ lục 3.4 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MINH HOẠ Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: CHỦ ĐỀ: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN Môn: Tin học Lớp: 3 – CẤP TIỂU HỌC Thời gian thực hiện: 2 tiết KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Sử dụng trình chiếu cơ bản: - Khởi động phần mềm trình Chiếu MS PowerPoint 2016 Với 2 CáCh: (1) nhấp kép chuột (double click) vào biểu tượng, (2) nhấp chuột phải và chọn open; - Một số thao táC cơ bản Với bài trình chiếu: + Tạo tập tin, thao tác: nhấp chuột phải à New à MicRosoft PoweRPoint Presentation. + Lưu tập tin, thao tác: File à Save as; + Nhập văn bản vào bài tRình chiếu (văn bản thô có dấu tiếng Việt); + Chèn hình ảnh, thao tác: Insert à Pictures; + Trình chiếu slide, thao tác: Slide Show à StaRt Slide Show. I) YÊU CẦU CẦN ĐẠT STT của Phẩm chất, năng lực Yêu cầu cần đạt YCCĐ Năng lực TIn học Nhận biết đượC biểu tượng của phần mềm trình chiếu và khởi động phần mềm bằng (1) NLa cách nháy chuột vào biểu tượng. Ứng dụng CNTT và Tạo được tệp trình chiếu, gõ được một Vài truyền thông trong dòng văn bản đơn giản không dấu, chèn học và tự học. hình ảnh vào một tranG chiếu, lưu Và đặt (2) được tên cho tệp tRình chiếu, trình Chiếu tranG chiếu. 170
  14. STT của Phẩm chất, năng lực Yêu cầu cần đạt YCCĐ Năng lực chung Tổng hợp và tRình bày lại những điều đã Tự chủ và tự họC (3) học. Phẩm chất Tự giác thực hiện nghiêm túc nội quy của Trách nhiệm phòng máy; giữ gìn vệ sinh chung; bảo vệ (4) của công. II) ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Thiết bị dạy học Giáo vIên Học sinh Máy tính và các thiết bị ngoại vi Máy tính và các thiết bị ngoại vi Thiết bị Phòng máy tính, máy chiếu, loa, mi-crô, mạng Internet và Wi-Fi Phần mềm MS PoweRPoint 2016 MS PoweRPoint 2016 2. Học lIệu - Bài tRình chiếu đa phương tiện. - Phiếu học tập. - Phiếu giao nhiệm Vụ. - HọC liệu (dành cho HS). III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TRỰC TIẾP Phương án đánh giá Phương Hoạt động Mục Nội dung PPDH, án ứng học Phương tiêu hoạt động KTDH Công cụ dụng (thời gian) pháp CNTT Định hướng Dạy học Quan sát Câu tRả - Bài trình Hoạt động 1. bài học. thônG quá tRình lời trên chiếu MS Khởi động (1) qua tRò học. Phiếu học PoweRPoint (10 phút) chơi. tập. 171
  15. Phương án đánh giá Phương Hoạt động Mục Nội dung PPDH, án ứng học Phương tiêu hoạt động KTDH Công cụ dụng (thời gian) pháp CNTT Nhận biết một Dạy học Quan sát Câu tRả - Máy tính số thao tác: hợp tác. quá tRình lời trên để HS học Tạo tệp, gõ học. Phiếu học tập. được văn bản, tập. chèn và tuỳ Hoạt động 2. chỉnh hình (1) Khám phá ảnh vào tranG và (25 phút) chiếu, lưu Và (2) đặt tên cho tệp tRình chiếu, trình chiếu tranG chiếu. Thực hành Dạy học Quan sát Kết quả - Máy tính những thao hợp tác. quá tRình thực hành để HS học tác cơ bản đã học. Bảng tập. Hoạt động 3. (2) học với bài rubric Luyện tập và trình chiếu (15 phút) (3) thônG qua thực hiện 5 yêu cầu tRong phiếu học tập. Vận dụng Dạy học Quan sát Kết quả - Máy tính (2), những kiến thực quá tRình thực hành để HS học Hoạt động 4. (3) thức và các hành. học. Bảng tập. Vận dụng và thao tác đã rubRic. (20 phút) (4) học vào việc tạo một bài 172
  16. Phương án đánh giá Phương Hoạt động Mục Nội dung PPDH, án ứng học Phương tiêu hoạt động KTDH Công cụ dụng (thời gian) pháp CNTT trình chiếu “Giới thiệu bản thân” hoàn chỉnh Gồm 5 tRanG chiếu, có chèn hình ảnh. B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1: Khởi động 1. Mục tiêu - HS làm quen với biểu tượng phần mềm tRình chiếu (MS PowerPoint 2016). 2. Nội dung - HS quan sát và tìm biểu tượng quen thuộc trên màn hình máy tính. - HS được GV giới thiệu biểu tượng phần mềm trình chiếu. 3. Sản phẩm - Hoàn thành nội dunG 1 của phiếu học tập. 4. Tổ chức thực hIện * Giao nhiệm Vụ - GV tRình chiếu slide các biểu tượng, yêu cầu HS lựa chọn những biểu tưởng quen thuộc trên máy tính. - GV Giới thiệu HS phần mềm tRình chiếu và công dụng của phần mềm MS PoweRPoint. - GV phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành nội dunG 1 – Lựa chọn biểu tượng phần mềm tRình chiếu. * Triển khai nhiệm Vụ - HS nhận phiếu học tập và thực hiện nội dunG 1 theo hướng dẫn. 173
  17. * Tổ chức, điều hành - Đại diện một em HS sẽ thao tác lựa chọn biểu tượng phần mềm tRình chiếu trên máy máy tính. * Đánh giá, kết luận - GV nhận xét kết quả của HS, dẫn dắt vào bài học mới: o Phần mềm tRình chiếu giúp các em có thể giới thiệu bản thân hoặc trình bày một những nội dunG monG muốn. o Bài học hôm nay giúp các em tìm hiểu một số chức năng cơ bản của phần mềm tRình chiếu MS PoweRPoint. Hoạt động 2: Khám phá 1. Mục tiêu - Nhận biết một số thao tác: tạo tệp mới, Gõ văn bản, chèn hình ảnh, lưu và đặt tên cho tệp tRình chiếu, tRình chiếu tRang chiếu. - Quan sát và bắt chước một số thao tác thực hành cơ bản với bài trình chiếu: mở phần mềm, tạo được tệp tRình chiếu, gõ được vài dòng văn bản không dấu, chèn hình ảnh vào một tranG chiếu, lưu và đặt tên được cho tệp tRình chiếu, trình chiếu được trang chiếu. 2. Nội dung - HS xem thao tác của GV trên máy tính. - HS thực hiện lại thao tác trên máy tính cá nhân của mình. - HS hoàn thành từng nhiệm vụ tronG phiếu học tập. 3. sản phẩm - Hoàn thành nội dunG 2, phiếu học tập cá nhân. 4. Tổ chức thực hiện * Giao nhiệm Vụ - GV yêu cầu HS quan sát thao tác thực hiện của GV trên máy tính. * Triển khai nhiệm Vụ - HS thao tác lại các bước trên máy tính cá nhân. - GV hướng dẫn HS thực hiện nội dunG 2 phiếu học tập – Một số thao tác cơ bản với phần mềm tRình chiếu cơ bản. 174
  18. * Tổ chức, điều hành - Đại diện một em HS sẽ đứng lên đọc to rõ câu tRả lời cho các câu hỏi tronG nội dung Khám phá của phiếu học tập. - Đáp án: 1-a, 2-a, 3-a, 5-b - Đáp án (câu 4) chèn hình vào bài trình chiếu: * Đánh giá, kết luận GV nhận xét kết quả của HS, kết luận một số thao tác cơ bản của bài trình chiếu: - Nhận biết được phần mềm tRình chiếu. - Tạo được tệp tRình chiếu - bằng cách nhấp đúp chuột vào biểu tượng. 175
  19. - Gõ được vài dòng văn bản đơn giản không dấu bằng cách nhấp vào “Click to add title” hoặc “Click to add text”. (Gõ vài nội dunG như họ tên, lớp, tên trường, sở thích, - khuyến khích HS gõ dấu tiếng Việt). - Chèn hình ảnh vào bài tRình chiếu thông qua lệnh Insert à Pictures. Chỉnh sửa hình ảnh thông qua thẻ lệnh Format. - Lưu được tên cho tệp tRình chiếu. (đặt tên theo mẫu: .pptx) - Trình chiếu được trang chiếu bằng cách chọn tRang cần tRình chiếu và nhấp vào biểu tượng Slide Show hoặc chọn thẻ Slide Show à StRaRt Slide Show – chọn một tronG các lệnh From Beginning hoặc From Current Slide. Hoạt động 3: Luyện tập 1. Mục tiêu Thực hiện lại các thao tác cơ bản với bài trình chiếu như: mở phần mềm, Gõ vài dòng văn bản không dấu, chèn hình ảnh vào tRang tRình chiếu, lưu và đặt tên cho tệp trình chiếu, trình chiếu nội dunG đã thực hiện. 2. Nội dung HS hoàn thành từng yêu cầu tronG nội dunG 3 của Phiếu học tập như: 176
  20. 3. sản phẩm - Tạo được bài trình chiếu đa phương tiện theo các yêu cầu tronG nội dunG 3 của Phiếu học tập cá nhân. 4. Tổ chức thực hiện * Giao nhiệm Vụ - GV giải thích cho HS hiểu và thực hiện được các yêu cầu tRong nội dunG 3 của Phiếu học tập cá nhân. * Triển khai nhiệm Vụ - HS luyện tập lại các thao tác đã học trên máy tính cá nhân dựa theo các yêu cầu cụ thể mà GV đã cho. * Tổ chức, điều hành - GV theo dõi và quan sát HS tRonG quá tình thực hiện yêu cầu để hướng dẫn kịp thời nếu các em chưa hiểu đúng hoặc chưa nắm vững kiến thức đã học. * Đánh giá, kết luận - GV nhận xét, góp ý quá tRình luyện tập và kết quả thực hiện sản phẩm của HS. - GV kết luận hoạt động và nhấn mạnh một số thao tác cơ bản của bài trình chiếu mà HS cần nắm vững. GV chuyển ý sang hoạt động tiếp theo. 177
  21. Hoạt động 4: Vận dụng 1. Mục tiêu - Vận dụng những kiến thức vừa học để tạo một bài trình chiếu đa phương tiện với chủ đề theo yêu cầu. 2. Nội dung - HS tạo bài tRình chiếu theo yêu cầu của Phiếu giao nhiệm vụ. - HS tRình bày được sản phẩm mà mình thực hiện tRước lớp học. - HS theo dõi bài tRình bày của các bạn khác tronG lớp học. 3. sản phẩm - Bài trình chiếu đa phượng tiện (MS PowerPoint) với chủ đề Giới thiệu bản thân thực hiện đầy đủ các yêu cầu tRong Phiếu giao nhiệm vụ. - Thuyết trình Giới thiệu bản thân trước lớp học kết hợp với bài trình chiếu đa phương tiện mà HS tạo được. Tiêu Chí đánh giá bài báo Cáo Tiêu chí đánh gIá Tốt Đạt Cần cải thIện Vận dụng được các Vận dụng cơ bản Sử dụng được một thao táC đã học: tạo các thao tác đã số thao táC đã học: Thao tác thực hIện tệp, thêm nội dung học: tạo tệp, thêm tạo tệp, lưu tệp đầy đủ theo kIến phù hợp, chèn hình nội dung đơn giản, văn bản. thức đã học ảnh, lưu tệp văn bản, lưu tệp văn bản. trình chiếu. Nội dung trình bày Nội dung trình bày Nội dung trình bày đầy đủ theo yêu Cầu: cơ bản đầy đủ: họ được họ tên. Nội dung trình bày họ và tên, ngày sinh, tên, ngày sinh, sở đầy đủ theo yêu cầu tên trường, tên lớp, sở thích, thích, điểm mạnh, điểm yếu, HS trình bày tự tin, HS tự tin, đôi Chỗ HS khá tự tin, Chưa HS lúng túng, thu hút, rõ ràng về chưa làm rõ nội dung trình bày rõ nội không trình bày rõ nội dung báo cáo báo cáo. dung báo cáo. nội dung báo cáo. 4. Tổ chức thực hiện * Giao nhiệm Vụ 178
  22. - GV Giải thích, hướng dẫn HS thực hiện một bài trình chiếu cơ bản theo các yêu cầu của Phiếu giao nhiệm vụ. * Triển khai nhiệm Vụ - HS thực hiện bài tRình chiếu theo các yêu cầu của phiếu giao nhiệm vụ. * Tổ chức, điều hành - GV Gọi nGẫu nhiên 5 bạn lên tRình bày sản phẩm cá nhân với nội dunG sau: § Slide 1: Giới thiệu tổng quát (Tiêu đề, Họ và tên, Trường, Lớp, ). § Slide 2: Trình bày sở thích của bản thân. § Slide 3: Trình bày điểm mạnh của bản thân. § Slide 4: Trình bày điểm yếu của bản thân. § Slide 5: Lời kết thúc. * Đánh giá, kết luận - Sau khi các thành viên tRình bày, GV nhận xét bài tRình bày của HS và tóm tắt nội dunG của chủ đề: 1. Biểu tượng Của phần mềm trình Chiếu. 2. Một số thao táC Cơ bản Với phần mềm trình Chiếu: tạo tệp, thêm nội dung, Chèn hình ảnh, lưu tệp trình chiếu, trình chiếu. C. HỒ SƠ DẠY HỌC 1) Bài giảng đa phương tIện 179
  23. 2) Phiếu học tập 3) Phiếu giao nhiệm vụ 4) TàI lIệu tham khảo - Sách giáo khoa Tin học, Lớp 3. - Giáo tRình Tin học cơ bản - Trung tâm Tin học Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. IV) ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (NẾU CÓ) 180
  24. Phụ lục 4.1 181
  25. Phụ lục 4.2. MẪU KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP MẪU KẾ HOẠCH HỔ TRỢ28 ĐỒNG NGHIỆP CỦA GIÁO VIÊN/CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CỐT CÁN CHO GIÁO VIÊN/CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG ĐẠI TRÀ NĂM 2021 (Kèm theo Công văn số 32/CV-ETEP ngày 20 tháng 01 năm 2021 của BQL CT ETEP) (Mẫu này làm trực tiếp trên hệ thống LMS) GVPT cốt cán/CBQLCSGDPT cốt cán điền vào bảng sau và đưa lên hệ thống học trực tuyến LMS Họ và tên GVPT/CBQLCSGDPT cốt cán: . Chức vụ/ môn học phụ trách: . . Cơ sở giáo dục đang công tác: TT Thời gian Người phối hợp thực hiện (Giảng viên SP, Hoạt động Kết quả cần đạt (Từ đến ) hiệu trưởng, tổ trưởng CM) 1 Chuẩn bị học tập 1.1 Tiếp nhận danh sách GVPT/ GV/CBQLCSGDPT đại trà (điền số lượng do sở GDĐT phân công) CBQLCSGDPT được phân công phụ trách 28 Kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp cần đảm bảo hỗ trợ 100% GVPT/CBQLCSGDPT mà GV/CBQL cốt cán được phân công hỗ trợ. Kế hoạch hỗ trợ ngoài việc hoàn thành mô đun sẽ cần đảm bảo các hỗ trợ phát triển nghề nghiệp liên tục, tại chỗ khác đối với đồng nghiệp, có thể qua sinh hoạt chuyên môn hoặc hỗ trợ trực tuyến hoặc các hình thức khác. 184
  26. 1.2 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp quyền tham gia học tập thông tin đăng ký tự học mô đun trên LMS của Viettel hoàn thành thông tin đăng ký tự học trên Hệ thống 1 trên hệ thống LMS LMS, truy cập học liệu mô đun 3 thành công hoặc/và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng. Lưu ý: số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được cấp quyền tham gia học tập có thể nhỏ hơn số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được phân công, hoặc chưa có, tùy theo việc Sở ký kết thỏa thuận với nhà cung ứng LMS – Viettel) 1.3 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp quyền tham gia học tập thông tin đăng ký tự học mô đun trên LMS của Viettel đăng ký tự học, truy cập học liệu mô đun thành công 4 (mô đun , tuỳ theo lựa chọn) hoặc/ và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng trên hệ thống LMS khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 1.4 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp quyền tham gia học tập thông tin đăng ký tự học mô đun trên LMS của Viettel đăng ký tự học, truy cập học liệu mô đun thành thứ 5 (mô đun , tùy theo lựa công hoặc/ và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở chọn) trên hệ thống LMS vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 2. Triển khai học tập: Hỗ trợ đồng nghiệp tự học mô đun 3, mô đun thứ 4 và thứ 5 2.1. Hỗ trợ trên hệ thống LMS của 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các lớp học ảo, tham gia Viettel: Thảo luận, góp ý, bài thảo luận trực tuyến trên hệ thống LMS của Viettel với sự hỗ trợ của đội ngũ tập, nhắc hoàn thành bài tập quá cốt cán; (điền số lượng được cấp quyền tham gia học tập trên hệ thống LMS trình, cuối khóa, khảo sát, trao của Viettel) đổi với giảng viên sư phạm, các 185
  27. trao đổi, hỗ trợ khác ngoài việc 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được hoàn thành mô đun trên hệ GVPTCC/CBQLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên thống học tập môn cao. (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ 100% thắc mắc được GVSPCC/GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ trực tuyến, cần chèn thêm các cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ dòng phụ) CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.2 Các hoạt động hỗ trợ trực truyến 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các hoạt động trực truyến khác, giải đáp các thắc mắc về khác, được giải đáp các thắc mắc về chuyên môn trong các diễn đàn trực chuyên môn trong các diễn đàn tuyến, các nhóm group chat, zalo, trao đổi qua email, các lớp học ảo , với trực tuyến, các nhóm group sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (Điền số lượng GVPT/CBQLCS GDPT được chat, zalo, trao đổi qua email, phân công hỗ trợ). các lớp học ảo , với sự hỗ trợ 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được của đội ngũ cốt cán; GVPTCC/CBQLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ môn cao. trực tuyến khác, không trên hệ 100% thắc mắc được GVSPCC/GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ thống LMS của Viettel, cần cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ chèn thêm các dòng phụ) CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 186
  28. 2.3. Hỗ trợ trực tiếp: sinh hoạt 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các hoạt động chuyên môn chuyên môn/cụm trường (bao trực tiếp: sinh hoạt chuyên môn, giải đáp thắc mắc trực tiếp, dự giờ - sinh gồm cả các hỗ trợ liên quan đến hoạt chuyên môn, trao đổi chuyên môn khác, với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt quá trình học tập mô đun và các cán; (Điền số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được phân công hỗ trợ). hỗ trợ phát triển nghề nghiệp tại 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được GV/CBQLCSGDPT chỗ, liên tục khác trong năm) cốt cán giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên môn cao. (Ghi rõ tên hoạt động, có thể 100% thắc mắc được GVSPCC/GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ chèn thêm các dòng phụ) cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dưỡng 3.1. Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia học tập trên hệ GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun; thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun 3 3.2 Chấm bài tập hoàn thành mô 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng bằng với số đun 3 lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPT chịu trách nhiệm hướng dẫn. 187
  29. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia học tập trên hệ GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun; thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun 4 3.4 Chấm bài tập hoàn thành mô 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng bằng với số đun 4 lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hướng dẫn. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 3.5 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia học tập trên hệ GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun; thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun 5 3.6 Chấm bài tập hoàn thành mô 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng bằng với số đun 5 lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hướng dẫn. 188
  30. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 4. Đôn đốc GVPT/CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dưỡng 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) CBQLCSGDPT hoàn thành GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 1; phiếu khảo sát cuối mô đun 3 4.2 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/CBQL 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) CSGDPT hoàn thành phiếu GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 2; khảo sát cuối mô đun 4 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/ GVPT/CBQLCSGDPT hoàn CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 2; thành phiếu khảo sát cuối mô đun 5 4.4 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( .) (điền số lượng) GVPT/CBQLCS GDPT hoàn thành 03 mô đun GVPT/CBQLCSGDPT hoàn BDTX năm 2021 hoàn thành Khảo sát về chương trình BDTX năm 2021 thành phiếu khảo sát về chương trình bồi dưỡng năm 2021 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡng trên hệ thống LMS 189
  31. 5.1. Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT tham gia bồi dưỡng trên thành mô đun 3 trên hệ thống hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) LMS 5.2 Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng GVPT/CBQLCSGDPT thành mô đun 4 trên hệ thống tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) LMS 5.3 Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT tham gia bồi dưỡng trên thành mô đun 5 trên hệ thống hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) LMS 5.4 Xác nhận hoàn thành 03 mô đun 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành mô đun 3, 4, bồi dưỡng năm 2021 và 5 trên hệ thống LMS của Viettel (Đạt) . Ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG/ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT DUYỆT29 NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT (đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 29KH hỗ trợ đồng nghiệp của GVCC trình Hiệu trưởng phê duyệt; KH Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPTCC cấp tiểu học và Trung học cơ sở (THCS) trình đại diện phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông (THPT) trình sở GDĐT phê duyệt. 190
  32. Phụ lục 4.3. MẪU BÁO CÁO HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP MẪU BÁO CÁO HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH HỔ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP CỦA GVPTCC/CBQLCSGDPTCC CHO GVPT/CBQLCSGDPT ĐẠI TRÀ NĂM 2021 (Kèm theo Công văn số 32/CV-ETEP ngày 20 tháng 01 năm 2021 của BQL CT ETEP) (Mẫu này có thể tải từ hệ thống LMS của Viettel) GVPT cốt cán/CBQLCSGDPT cốt cán điền vào bảng sau và đưa lên hệ thống học trực tuyến LMS: Họ và tên GVPT/CBQLCSGDPT cốt cán: . Chức vụ/ môn học phụ trách: . . Cơ sở giáo dục đang công tác: Thời gian Người TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành hoàn thành phối hợp (Từ đến ) 1 Chuẩn bị học tập 1.1 Tiếp nhận danh sách GV/CBQLCSGDPT (điền số lượng do sở GDĐT Số lượng GVPT/CBQLCSGDPT phân công hỗ trợ) GV/CBQLCSGDPT được phân công phụ trách 1.2 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT được cấp quyền Số lượng và tỉ lệ % thiện thông tin đăng ký tự tham gia học tập trên LMS hoàn thành thông tin đăng học mô đun 3 trên hệ thống ký tự học trên Hệ thống LMS, truy cập học liệu mô LMS đun 3 thành công hoặc/và nhận được tài liệu bản in 191
  33. (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng. Lưu ý: số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được cấp tài khoản có thể nhỏ hơn số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được phân công, hoặc chưa có, tùy theo việc Sở ký kết thỏa thuận với nhà cung ứng LMS) 1.3 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT được cấp quyền Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thiện thông tin đăng ký tự tham gia học tập trên LMS đăng ký tự học, truy cập do Sở GDĐT phân công) học mô đun 4 trên hệ thống học liệu mô đun 4 thành công hoặc/ và nhận được tài LMS liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 1.4 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thiện thông tin đăng ký tự quyền tham gia học tập trên LMS đăng ký tự học, truy do Sở GDĐT phân công) học mô đun thứ 5 trên hệ cập học liệu mô đun thứ 5 thành công hoặc/ và nhận thống LMS (tùy theo lựa được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT chọn của học viên) ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 2. Triển khai học tập: Hỗ trợ đồng nghiệp tự học mô đun 3, 4, và thứ 5 và trong các hoạt động chuyên môn năm 2021 2.1. Hỗ trợ trên hệ thống LMS 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng Số lượng và tỉ lệ % của Viettel: Thảo luận, góp được cấp quyền tham gia học tập trên hệ thống LMS) GVPT/CBQLCSGDPT đã ý, bài tập, nhắc hoàn thành được tham gia các lớp học ảo, tham gia thảo luận trực tham gia (so với SL GV được BT quá trình, cuối khóa, tuyến trên hệ thống LMS với sự hỗ trợ của đội ngũ cấp quyền tham gia học tập khảo sát, trao đổi với giảng cốt cán; trực tuyến) viên sư phạm, các trao đổi, 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được Số lượng và tỉ lệ % các thắc hỗ trợ khác ngoài việc hoàn GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần mắc được GVPTCC giải đáp 192
  34. thành mô đun trên hệ thống với chất lượng chuyên môn cao. Số lượng và tỉ lệ % các thắc học tập 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải mắc được giải đáp GVSP chủ (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp chốt giải đáp trực tuyến và trực tiếp, cần không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ chèn thêm các dòng phụ) CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.2 Các hoạt động hỗ trợ trực 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các truyến khác, giải đáp các hoạt động trực truyến khác, được giải đáp các thắc thắc mắc về chuyên môn mắc về chuyên môn trong các diễn đàn trực tuyến, trong các diễn đàn trực các nhóm group chat, zalo, trao đổi qua email, các lớp tuyến, các nhóm group chat, học ảo , với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (Điền số zalo, trao đổi qua email, các lượng GVPT/CBQLCS GDPT được phân công hỗ lớp học ảo , với sự hỗ trợ trợ). của đội ngũ cốt cán; 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được Số lượng và tỉ lệ % (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần trực tuyến khác, không trên với chất lượng chuyên môn cao. hệ thống LMS của Viettel, 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải cần chèn thêm các dòng đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp phụ) không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 193
  35. 2.3. Hỗ trợ trực tiếp: sinh hoạt 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các chuyên môn/cụm trường hoạt động chuyên môn trực tiếp: sinh hoạt chuyên (bao gồm cả các hỗ trợ liên môn, giải đáp thắc mắc trực tiếp, dự giờ - sinh hoạt quan đến quá trình học tập chuyên môn, trao đổi chuyên môn khác, với sự hỗ trợ mô đun và các hỗ trợ phát của đội ngũ cốt cán; (Điền số lượng triển nghề nghiệp tại chỗ, GVPT/CBQLCSGDPT được phân công hỗ trợ). Số lượng và tỉ lệ % liên tục khác trong năm) 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được (Ghi rõ tên hoạt động, có GVPTCC/CBQLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với thể chèn thêm các dòng chất lượng chuyên môn cao. phụ) 100% thắc mắc được GVSPCC/GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dưỡng 3.1. Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập trên hệ thống LMS) hoàn thành bài học viên học tập trên hệ thống hoàn thành bài kiểm tra trắc kiểm tra trắc nghiệm mô đun; LMS) nghiệm mô đun 3 194
  36. 3.2 Chấm bài tập hoàn thành 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số Số lượng và tỉ lệ % (so với SL mô đun 3 lượng bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham học viên học tập trên hệ thống gia học tập mô đun); LMS) Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 GVPTCC/ SL bài tập được GVSPCC CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn học viên học tập trên hệ thống hoàn thành bài kiểm tra trắc thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun; LMS) nghiệm mô đun 4 3.4 Chấm bài tập hoàn thành 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số SL bài tập được GVSPCC mô đun 4 lượng bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham góp ý về đánh giá chấm bài gia học tập mô đun); Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 195
  37. 3.5 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập trên hệ thống LMS) hoàn thành bài học viên học tập trên hệ thống hoàn thành bài kiểm tra trắc kiểm tra trắc nghiệm mô đun; LMS) nghiệm mô đun thứ 5 3.6 Chấm bài tập hoàn thành 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số Số lượng và tỉ lệ % (so với SL mô đun thứ 5 lượng bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham học viên học tập trên hệ thống gia học tập mô đun); LMS) Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 GVPTCC/ SL bài tập được GVSPCC CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 4. Đôn đốc GVPT/ CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dưỡng 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT dưỡng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát học viên hoàn thành bài tập hoàn thành phiếu khảo sát cuối mô đun; trên hệ thống LMS) cuối mô đun 3 4.2 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT dưỡng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát học viên hoàn thành bài tập hoàn thành phiếu khảo sát cuối mô đun; trên hệ thống LMS) cuối mô đun 4 196
  38. 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT dưỡng) GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát học viên hoàn thành bài tập hoàn thành phiếu khảo sát cuối mô đun; trên hệ thống LMS) cuối mô đun 5 4.4 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( .) (điền số lượng) GVPT/CBQLCS GDPT Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành 03 mô đun BDTX năm 2021 hoàn thành học viên hoàn thành MĐ3, 4, hoàn thành phiếu khảo sát Khảo sát về chương trình BDTX năm 2021 và thứ 5) về chương trình bồi dưỡng năm 2021 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡng trên hệ thống LMS 5.1. Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thành mô đun 3 trên hệ tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS) hoàn thành học viên tham gia BD MĐ 3) thống LMS mô đun 3 (Đạt) 5.2 Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thành mô đun 4 trên hệ GVPT/CBQLCS GDPT tham gia bồi dưỡng trên hệ học viên tham gia MĐ 4) thống LMS thống LMS) hoàn thành mô đun 4 (Đạt) 5.3 Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/ CBQLCSGDPT Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thành mô đun thứ 5 trên hệ tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS hoàn thành học viên tham gia BD MĐ 5) thống LMS mô đun thứ 5 (Đạt) 197
  39. 5.4 Xác nhận hoàn thành 03 mô 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT Số lượng và tỉ lệ % (so với SL đun bồi dưỡng năm 2021 hoàn thành mô đun 3, 4, và mô đun thứ 5 trên hệ học viên tham gia MĐ 3, 4, và thống LMS (Đạt) MĐ thứ 5) 5.5 Báo cáo số lượng ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn Số lượng và tỉ lệ % (so với GVPT/CBQLCSGDPT thành mô đun 05 mô đun bồi dưỡng: 1, 2, 3, 4, và mô đồng nghiệp được phân công hoàn thành 05 mô đun bồi đun thứ 5 trên hệ thống LMS (Đạt) hỗ trợ) dưỡng . Ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG/ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT DUYỆT30 NGƯỜI BÁO CÁO Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT (đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 30Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GVCC trình Hiệu trưởng phê duyệt; Báo cáo hoàn thành kế hoạch Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPTCC cấp tiểu học và Trung học cơ sở (THCS) trình đại diện phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông (THPT) trình sở GDĐT phê duyệt. 198
  40. ĐÁNH GIÁ KHOÁ HỌC 1. Nhiệm vụ và yêu cầu bài thu hoạch học viên thực hiện sau khóa tập huấn Bài tập 1. 1. Xây dựng các học liệu phục vụ cho một hoạt động trong kế hoạch bài dạy môn Tin học có ứng dụng CNTT ở cấp tiểu học đã có. 2. Mô tả cách sử dụng học liệu số trong hoạt động dạy học. Sản phẩm cần nộp 1. Học liệu số Lưu ý đối với một số học liệu số: TT Học liệu Định dạng Yêu cầu kĩ thuật 1 Văn bản PPT, PPTX, Yêu cầu 1: Đặt tên tập tin DOC, DOCX, Đặt tên tập tin theo đúng yêu cầu (Ví dụ: PDF .BTCK.docx, ). 2 Hình ảnh PNG, JPG Yêu cầu 2: Kích thước tập tin 3 Video MP4 - Đối với tập văn bản, kích thước file không vượt 4 Mô phỏng YKA quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 10MB, không quá 1000 từ, ). - Đối với tập tin trình chiếu, kích thước không vượt quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 50MB, từ 5 - 7 slides, có hình ảnh đẹp, phù hợp, ). - Đối với tập tin hình ảnh, kích thước không vượt quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 5MB, kích thước 800x1000 pixel, ). - Đối với tập tin phim ảnh, kích thước không vượt quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 100MB, từ 3 - 5 phút, độ phân giải từ 640x480 pixel, ). - Đối với tập tin mô phỏng hay các sản phẩm khác, cần đảm bảo yêu cầu tối thiểu có liên quan với sản phẩm đã chọn. Lưu ý: - Đối với sản phẩm có chứa nhiều tập tin, cần nén lại thành một tập tin với định dạng nén (.zip hoặc .rar, ) và đặt tên BTCK.rar). 199
  41. - Không được phép nộp sản phẩm dạng liên kết (link) bởi sản phẩm có thể bị mất. 2. Bảng mô tả Khung bảng mô tả thực hiện ngắn như sau: BẢNG MÔ TẢ PHƯƠNG ÁN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO HOẠT ĐỘNG HỌC TRONG KẾ HOẠCH BÀI DẠY TÊN BÀI DẠY: Môn học/Hoạt động giáo dục: .; Lớp: Thời lượng thực hiện: (số tiết) I. Mục tiêu (Yêu cầu cần đạt) 1. Về năng lực 2. Về phẩm chất II. Thiết bị dạy học và học liệu số Nêu cụ thể các thiết bị dạy học và học liệu số được sử dụng trong bài dạy để tổ chức hoạt động học cho học sinh nhằm đạt được mục tiêu (yêu cầu cần đạt) của bài dạy. (Các thiết bị dạy học và học liệu số tương ứng, phù hợp với hoạt động học nhằm đạt mục tiêu (yêu cầu về phẩm chất, năng lực mà bài dạy hướng tới) III. Mô tả hoạt động học có ứng dụng công nghệ thông tin, thiết bị, phần mềm và học liệu số Tên hoạt động a) Mục tiêu b) Nội dung c) Sản phẩm d) Tổ chức thực hiện 200
  42. Tiêu chí đánh giá sản phẩm Học liệu số phục vụ cho một hoạt động trong kế hoạch bài dạy có ứng dụng CNTT trong môn Tin học ở cấp tiểu học đã có Tiêu chí Mức điểm Học liệu số cần thiết, hợp lí để HS đạt được mục tiêu của hoạt động. 20 Học liệu số phù hợp với nội dung của hoạt động. 20 Học liệu số khả thi với phương pháp, kĩ thuật dạy học trong hoạt động. 20 Học liệu số được xây dựng bằng phần mềm phù hợp. 20 Học liệu số được thiết kế rõ ràng, đảm bảo yêu cầu thính thị và tính sư 20 phạm để hỗ trợ GV và HS thực hiện hiệu quả hoạt động dạy học. Bài tập 2. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao năng lực ứng dụng CNTT, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục và quản lí HS ở trường tiểu học. GV có thể sử dụng các khung, mẫu biểu đã được hướng dẫn, cho phép xây dựng chung kế hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp trên cùng một khung/mẫu có sẵn. 2. Phương pháp đánh giá bài thu hoạch sau khóa tập huấn - HV hoàn thành và nộp sản phẩm bài tập 1 là học liệu số và bài tập 2 là kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp. - GV đánh giá cho điểm và nhận xét về học liệu số, kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp. 3. Đánh giá kết quả tập huấn - Đánh giá Quá trình thông qua sản phẩm hoạt động của học viên trong quá trình tập huấn. - Đánh giá kết Quả thông qua sản phẩm bài tập mà học viên cần thực hiện và hoàn thiện ở sau khóa tập huấn. 201
  43. TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT Bộ Giáo dục và Đào tạo – BQL Chương trình ETEP. (2021). Công văn số 32/CV-ETEP về việc triển khai bồi dưỡng GV, CBQLCSGDPT, giảng viên sư phạm chủ chốt, giảng viên QLGD chủ chốt năm 2021 (thuộc Chương trình ETEP). Ban hành ngày 20 tháng 01 năm 2021 của BQL Chương trình ETEP. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Công văn Số 4096/BGDĐT-CNTT V/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ CNTT và thống kê giáo dục năm học 2021 – 2022, ban hành ngày 20 tháng 09 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2014). Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH về việc hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lý các hoạt động chuyên môn của trường trung học/trung tâm giáo dục thường xuyên qua mạng. Ban hành ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2016). Thông tư số 12/2016/TT-BGDĐT quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí, tổ chức đào tạo qua mạng. Ban hành ngày 22 tháng 04 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2017). Công văn số 4612/BGDĐT-GDTrH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông hiện hành theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất học sinh từ năm học 2017-2018. Ban hành ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2017). Thông tư số 21/2017/TT-BGDĐT quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ Quản lí giáo dục. Ban hành ngày 06 tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng thể và chương trình môn học. Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Công văn số 5807/BGDĐT-CNTT về việc hướng dẫn triển khai mô hình ứng dụng CNTT trong trường phổ thông. Ban hành ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2019). Công văn số 3536/BGDĐT-GDTH về việc biên soạn, thẩm định nội dung giáo dục của địa phương cấp tiểu học trong Chương trình giáo dục phổ 202
  44. thông 2018 và tổ chức thực hiện từ năm 2020 – 2021. Ban hành ngày 19 tháng 08 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2019). Công văn số 3868/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm 2019 – 2020. Ban hành ngày 26 tháng 08 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2019). Quyết định số 1904/QĐ-BGDĐT quy định kỹ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. Ban hành ngày 04 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2019). Quyết định số 1904/QĐ-BGDĐT Quy định kỹ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. Ban hành ngày 04 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2019). Quyết định số 4660/QĐ-BGDĐTvề việc ban hành danh mục các mô đun bồi dưỡng GVCC và CBQL cơ sở giáo dục phổ thông cốt cán để thực hiện công tác bồi dưỡng thường xuyên GV, CBQL cơ sở giáo dục phổ thông. Ban hành ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2019). Thông tư số 26/2019/TT-BGDĐT quy định về quản lí, vận hành và sử dụng Hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. Ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2020). Công văn số 1315/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học. Ban hành ngày 16 tháng 04 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2020). Công văn số 3415/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2020 – 2021. Ban hành ngày 04 tháng 09 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2020). Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH về việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục nhà trường. Ban hành ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2020). Thông tư số 26/2020/TT-BGDĐT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 203
  45. tháng 12 năm 2011. Ban hành ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2020). Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học. Ban hành ngày 04 tháng 09 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2020). Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ban hành Điều lệ trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học. Ban hành ngày 15 tháng 09 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2020). Thông tư số 37/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên. Ban hành ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2021). Công văn số 2345/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp Tiểu học. Ban hành ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2021). Thông tư số 09/2021/TT-BGDĐT quy định về quản lí và tổ chức dạy học trực tuyến trong cơ sở giáo dục phổ thông và cơ sở giáo dục thường xuyên. Ban hành ngày 30 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Thủ Tướng Chính Phủ. (2020). Quyết định số 749/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030. Ban hành ngày 03 tháng 06 năm 2020 của Thủ Tướng Chính Phủ. Hà Nội. Văn phòng Quốc hội. (2019). Văn bản hợp nhất số 07/2019/VBHN-VPQH về Luật sở hữu trí tuệ. Ban hành ngày 25 tháng 06 năm 2019 của Văn phòng Quốc hội. Hà Nội. TÀI LIỆU TIẾNG ANH Embi, M.A. (2011). Web 2.0 Tools in Education - A Quyck Guide. Centre of Academic Advancement, Universiti Kebangsaan Malaysia (ebook). Florian, L., & Hegarty, J. (2004). ICT and Special Educational Needs. Open University Press. ISBN 0 335 2119 5 (ebook). Frei, S., Gammill, A., & Irons, S. (2007). Integrating Educational Technology into Curriculum. Shell Education. ISBN 978-1-4258-0379-7 (ebook). Hart, J. (2015). A practical guide to the top 100 tools for learning 2015. Centre for Learning & Performance Technologies (ebook). 204
  46. Horton, W. (2006). E-Learning by Design. Published by Pfeiffer, An Imprint of Wiley. ISBN -10: 0-7879-8425-6 (pbk. book). Huang, R., Spector, J.M., & Yang, J. (2019). Educational Technology – A primer for the 21st Century. Springer. ISSN 2196-4963 (ebook). ISTE. (2016). Standards for Educators. Link: educators (pdf). ISTE. (2016). Standards for Students. Link: (pdf). Lim, C.P., Chai, C.S., & Churchill, D. (2010). Leading ICT in Education Practices – A capacity – building toolkit for teacher education institutions in the Asia Pacific. Singapore: Microsoft. ISBN: 978-981-08-5073-9 (ebook). McArdle, G. (2010). Instructional Design in Action Learning. Library of Congress Cataloging-in-Publication Data. ISBN-13: 978-0-8144-1566-5 (ebook). Michael, W.A. (2007). Designing successful e-Learning. The USA: Pfeiffer, Michael Allen’s e-Learning library (ebook). Microsoft. (2020). The class of 2030 and life-ready learning: the technology imperative. A sumary report. Link: OECD. (2019). PISA 2021 ICT Framework. Link: Patricia, L. R. (2002). Designing Instruction for Technology-Enhanced Learning. Idea Group Publishing. ISBN-1-930708-28-9 (ebook). Petty, G. (2010). Teaching Today: A practical Guide (Fourth Edition). Nelson Thornes. ISBN 978-1-4085-0415-4 (book). Roblyer, M.D., & Doering, A.H. (2014). Integrating Educational Technology into Teaching (6th Ed.). Upper Saddle River, NJ: Pearson Prentice Hall. ISBN 13: 978- 1-292-02208-6 (book). The Economist Intelligent Unit Limited. (2020). Staff of 2030: Future - ready Teaching. Sponsored by Microsoft (ebook). Tony Bates, A.W. (2019). Teaching in a Digital Age – Guilines for designing teaching and learning (2nd Edition). Tony Bates Associates Ltd. Vancover, B.C (ebook). Wang, F.L., Fong, J., & Kwan, R. (2010). Handbook of Research on Hybrid Learning Models: Advanced Tools, Technologies, and Applications. InformatIon scIence reference (ebook). 205