Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn Đạo đức

pdf 218 trang Hải Hòa 11/03/2024 450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn Đạo đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_module_9_ung_dung_cong_nghe_thong_tin_khai_thac_va.pdf

Nội dung text: Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn Đạo đức

  1. Phụ lục 3.4 ĐIỀU KIỆN ĐỂ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HIỆU QUẢ Muốn công nghệ thông tin có tác động tích cực đến việc cải thiện việc dạy và học, điều kiện thiết yếu để ứng dụng công nghệ thông tin một cách hiệu quả bao gồm các yêu cầu cụ thể sau đây: (1) Tầm nhìn và sự ủng hộ từ các cấp đối với việc ứng dụng công nghệ thông tin: Lập kế hoạch là cần thiết đối với nhà trường, tổ bộ môn (vĩ mô) và cũng là yêu cầu đối với mỗi GV (vi mô). Giáo viên cần được hỗ trợ một cách toàn vẹn và có hệ thống để triển khai công nghệ. Điều này có nghĩa là trường học (đơn vị đào tạo), địa phương, cộng đồng xã hội và nhà nước cần có sự phối hợp trong việc lập kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin ở mức vĩ mô lẫn vi mô. Việc lập kế hoạch của GV nên có sự tham gia của phụ huynh, cán bộ quản lí trực tiếp và GV nhắm hướng đến tính khả thi và hiệu quả. Nhà trường cần phân bổ ngân sách hàng năm để mua những thiết bị công nghệ và các công cụ phần mềm mới phù hợp trong lĩnh vực giáo dục đào tạo hiện đại, đồng thời cũng phải chú trọng việc đào tạo GV có các hiểu biết về công nghệ. Thực tế đã cho thấy, các chương trình kế hoạch ứng dụng công nghệ thành công đều nhờ vào đội ngũ GV được đào tạo bài bản và năng động trong việc tiếp thu công nghệ mới. (2) Hỗ trợ về các chuẩn đối với năng lực Tin học và chương trình giáo dục phổ thông: Học sinh cần được trang bị các chuẩn năng lực Tin học tối thiểu, đảm bảo có khả năng khai thác, sử dụng thiết bị công nghệ, công cụ phần mềm phục vụ học tập và công việc hàng ngày. Các kĩ năng về công nghệ được lồng ghép và đưa vào trong chương trình giảng dạy ở các môn học, không chỉ đơn thuần ở môn Tin học. (3) Đòi hỏi các yêu cầu về chính sách, quy định đối với việc khai thác, sử dụng thiết bị công nghệ và nguồn học liệu số, chẳng hạn như: nội quy về việc sử dụng máy tính và Internet; quy định về việc khai thác, truy cập nguồn học liệu số; hướng dẫn về văn hoá số và đạo đức trong giao tiếp trên Internet; quy định về việc triển khai dạy học trực tuyến; (4) Rèn luyện và nâng cao các kĩ năng cá nhân, tạo cơ hội phát triển nghề nghiệp: Mỗi GV cần được đào tạo Tin học một cách cơ bản và chuyên nghiệp (theo đúng yêu cầu dạy học và nhu cầu bản thân) từ những kĩ năng đơn giản nhất, như các quy trình khắc phục sự cố đơn giản (phải làm gì nếu máy tính không nhận diện được máy chiếu? hoặc phải làm gì khi không tìm thấy tập tin trình chiếu trong thư mục lưu trữ?). Nhà trường nên hỗ trợ GV bằng cách cung cấp và duy trì đầy đủ thiết bị công nghệ được phép sử dụng trong lớp học, cũng như thường xuyên tập huấn nội bộ để GV nâng cao năng lực chuyên môn đồng thời sử dụng công nghệ có hiệu quả. (5) Đổi mới kiểm tra và đánh giá kết quả học tập: Hình thức kiểm tra và cách đánh giá kết quả học tập của người học quyết định đến việc tổ chức hoạt động dạy học 180
  2. và chiến lược dạy học của GV. Việc đổi mới dạy học với các chiến lược dạy học ứng dụng công nghệ mới, hay các kênh dạy học mới phải dẫn đến việc đổi mới cách kiểm tra đánh giá người học. Điều này tạo động cơ cho GV và cả HS trong việc đổi mới phương pháp dạy và học với sự hỗ trợ của công nghệ (nói chung) và công nghệ thông tin (nói riêng). Hình sau minh hoạ tóm tắt về việc lập kế hoạch bởi một công thức để ứng dụng hiệu quả công nghệ thông tin vào trong dạy học và giáo dục. 181
  3. Phụ lục 3.5 KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: Môn học: Lớp: TÊN CHỦ ĐỀ TÊN BÀI (số tiết) Thời gian thực hiện: ngày tháng năm (hoặc từ / / đến / / ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT Năng lực đặc thù Yêu cầu cần đạt (YCCĐ) Mã hoá YCCĐ hoặc STT Năng lực chung Phẩm chất II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thiết bị dạy học + Máy vi tính, smartphone, máy chiếu, + Phần mềm: + Thiết bị dạy học khác: - Học liệu + Học liệu số: + Học liệu khác: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động Mục tiêu Nội dung PPDH, Phương án đánh giá Phương án ứng học dạy học hoạt động KTDH dụng CNTT Phương Công (của HS) pháp cụ Hoạt động 1: Đặt vấn đề 182
  4. Trực tiếp/ Trực tuyến (thời gian) Hoạt động 2: Khám phá 1 Trực tiếp/ Trực tuyến (thời gian) Hoạt động n: Khám phá n Trực tiếp/ Trực tuyến (thời gian) Hoạt động n+1: Vận dụng Trực tiếp/ Trực tuyến (thời gian) B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG [1]. TÊN HOẠT ĐỘNG (thời lượng) - TRỰC TUYẾN/ TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu 2. Cách tiến hành - Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Thực hiện nhiệm vụ học tập - Trình bày kết quả - Đánh giá, kết luận 3. Dự kiến sản phẩm học tập 4. Dự kiến đánh giá HOẠT ĐỘNG [n]. TÊN HOẠT ĐỘNG (thời lượng) - TRỰC TUYẾN/ TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu 2. Cách tiến hành - Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Thực hiện nhiệm vụ học tập - Trình bày kết quả - Đánh giá, kết luận 3. Dự kiến sản phẩm học tập 4. Dự kiến đánh giá IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có) 183
  5. Phụ lục 3.6 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MINH HỌA Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: Môn học: Đạo đức Lớp: 1 CHỦ ĐỀ: QUAN TÂM, CHĂM SÓC NGƯỜI THÂN TRONG GIA ĐÌNH BÀI: EM VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ (2 tiết) Thời gian thực hiện: ngày tháng năm (hoặc từ / / đến / / ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT Mã hoá Năng lực đặc thù Yêu cầu cần đạt (YCCĐ) YCCĐ hoặc STT Điều chỉnh hành vi Nhận biết được những việc làm thể hiện sự quan 1 tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ. Điều chỉnh hành vi Đồng tình với những việc làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ; không đồng tình 2 với những việc làm không thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ. Điều chỉnh hành vi Thể hiện được sự quan tâm, chăm sóc ông bà, 3 cha mẹ bằng những hành vi phù hợp với lứa tuổi. Năng lực chung: Sử dụng được ngôn ngữ lời nói, cử chỉ thể hiện 4 Giao tiếp và hợp tác sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ. Phẩm chất: Nhân ái Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ; hiếu thảo với 5 ông bà, cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên - Thiết bị dạy học: + Thiết bị CNTT, phần mềm: MS Power point, Video Editor, ClassDojo (có thể thay bằng Facebook/Zalo); máy tính, máy chiếu, loa + Thiết bị dạy học khác: phiếu Nhật kí yêu thương - Học liệu: 184
  6. + Học liệu số: + Học liệu khác: SGK Đạo đức 1 – Tham khảo các bộ sách: Cánh Diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cùng học để phát triển năng lực, Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục, (Link học liệu: 2. Học sinh - Thiết bị dạy học: SGK, bông hoa trắc nghiệm (bảng mặt cười/mặt mếu), đồ dùng học tập cá nhân (bút, màu, hồ dán) - Học liệu: SGK Đạo đức 1 – Tham khảo bộ sách Cánh diều. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động học Mục tiêu Nội dung PPDH, Phương án Phương án (Hình thức DH dạy học hoạt động KTDH đánh giá ứng dụng trực tiếp hay trực (Mã hoá (của HS) Phương Công CNTT (32) tuyến) Thời gian của pháp cụ YCCĐ hoặc STT) Hoạt động 1: HS hứng Tham gia trò Trò Vấn đáp Câu - MS Đặt vấn đề thú vào chơi chơi, + Quan hỏi + Powerpoint (Khởi động) bài học “Những Vấn đáp sát Thang Trò chơi Trực tiếp gương mặt đo - Máy tính/ (7 phút) thân quen”. máy chiếu Trả lời câu hỏi Hoạt động 2: (1) Xem video Quan Vấn đáp Câu - MS Tìm hiểu những Câu chuyện sát, hỏi Powerpoint việc làm thể hiện “Quà tặng Vấn đáp (Video sự quan tâm, mẹ”. Editor) chăm sóc ông bà, Trả lời câu - Máy tính/ cha mẹ hỏi máy chiếu (Khám phá 1) - Loa Trực tiếp (8 phút) (Khám phá 2) Quan sát Quan Vấn đáp Câu - MS Trực tiếp (10 phút) tranh và trả sát, hỏi Powerpoint lời câu hỏi - Máy tính/ máy chiếu (32) Chỉ thể hiện ứng dụng CNTT trong hoạt động học (1. Loại học liệu số; 2. Công cụ triển khai học liệu số (và hoạt động học trực tuyến), lưu trữ kết quả; 3. Thiết bị). Không thể hiện công cụ, phần mềm thiết kế, biên tập học liệu số chuẩn bị cho hoạt động học 185
  7. Làm việc nhóm, Vấn đáp Hoạt động 3: (2) Tham gia trò Trò Vấn đáp Câu - MS Bày tỏ thái độ chơi “Nên chơi, + Đánh hỏi, Powerpoint với những việc hay không Vấn giá sản thang Trò chơi làm thể hiện/ nên?” đáp, phẩm đo - Máy tính/ không thể hiện Quan sát học tập máy chiếu sự quan tâm, của HS chăm sóc ông bà, cha mẹ (Luyện tập 1) Trực tiếp (10 phút) (Luyện tập 2) (1), (2), Sắm vai xử Sắm vai, Đánh giá Rubrics - MS Trực tiếp (15 phút) (4) lí tình huống Làm SP, HĐ Powerpoint việc của HS; - Máy nhóm, Quan sát tính/máy Vấn đáp chiếu Hoạt động 4: (3), (4), Làm thiệp, Quan Quan sát Bảng - MS Thể hiện sự (5) thực hành sát, + Đánh kiểm Powerpoint quan tâm, chăm tặng thiệp Thực giá SP, - Máy tính/ sóc ông bà, cha hành, HĐ của máy chiếu mẹ. Sắm vai, HS; - Loa (Vận dụng) Vấn đáp Trực tiếp (15 phút) Hoạt động 5: HS tổng Thực hiện Giảng Vấn đáp Câu - MS Tổng kết bài học kết bài việc làm giải + quan hỏi + Powerpoint Trực tiếp học quan tâm, minh sát Thang - Máy tính/ (5 phút) chăm sóc họa, nêu đo máy chiếu ông bà, cha gương - ClassDojo mẹ và chia sẻ với lớp, PH B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG [1]. Khởi động - “Những gương mặt thân quen” (5 phút) (DẠY HỌC TRỰC TIẾP VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH) 1. Mục tiêu HS có hứng thú tham gia bài học. 2. Cách tiến hành Chuyển giao nhiệm vụ học tập + GV chia lớp thành 5 nhóm. 186
  8. + GV hướng dẫn HS cách thức thực hiện hoạt động. GV giới thiệu tên trò chơi, luật chơi: trò chơi “Những gương mặt thân quen”. Trên màn hình chiếu sẽ xuất hiện các ô số, bên dưới ô số có các hình ảnh và hình nền chung ở dưới cùng. Chọn được cặp hình giống nhau, nếu đúng cặp hình nhóm sẽ nhận 01 ngôi sao và hình nền chung sẽ hiện lên; nếu sai không nhận được ngôi sao và hình nền chung không hiện lên. Lần lượt mời theo thứ tự các nhóm. Mở xong các ô, các nhóm sẽ thảo luận và cho biết nội dung hình nền. Câu hỏi: Em hãy cho biết, bức tranh nền nói về nội dung gì? + HS: đặt câu hỏi (nếu có). + GV tổ chức trò chơi “Những gương mặt thân quen” bằng MS Powerpoint + máy tính + máy chiếu. Thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày kết quả + HS tham gia trò chơi. + HS trả lời câu hỏi. Đánh giá, kết luận + HS nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn. + GV tổng kết trò chơi; nhận xét hoạt động của HS. + GV kết luận hoạt động, giới thiệu hoạt động mới: Gia đình là nơi người thân cùng sống chung và gắn bó với nhau. Có thể có nhiều thế hệ trong mỗi gia đình như ông bà, cha mẹ, anh chị em, Là con cháu trong gia đình, chúng ta nên thể hiện điều gì với ông bà, cha mẹ của mình? 3. Dự kiến sản phẩm học tập + Kết quả trò chơi của HS. + Các cặp hình: ông, bà, cha, mẹ, bạn nhỏ. Tranh nền: gia đình. 4. Dự kiến đánh giá: PP đánh giá: vấn đáp + quan sát; công cụ: câu hỏi + thang đo; người đánh giá: GV, HS) Hoạt động 2: Khám phá (18 phút) (DẠY HỌC TRỰC TIẾP VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH) 1. Mục tiêu: Nhận biết được những việc làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ. 2. Cách tiến hành KHÁM PHÁ 1 - CÂU CHUYỆN “QUÀ TẶNG MẸ” (10 PHÚT) Chuyển giao nhiệm vụ học tập + GV đặt câu hỏi định hướng trước khi xem video Câu hỏi: Bạn nhỏ trong câu chuyện làm gì ? Kết quả như thế nào? + GV tổ chức cho HS xem video (trình chiếu bằng MS Powerpoint + máy tính + máy chiếu + loa) theo hình thức cá nhân. 187
  9. Video xây dựng (bằng Video Editor) từ tranh Câu chuyện “Quà tặng mẹ” (Theo Bùi Anh Tôn). + GV giao nhiệm vụ cho HS thảo luận nhóm 4: Trả lời câu hỏi + Nhi đã làm gì để tặng quà sinh nhật mẹ? + Việc làm đó thể hiện điều gì? + Vì sao mẹ bảo rằng Nhi là bông hoa đẹp nhất? Thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày kết quả + HS xem video trên màn hình chiếu + HS thảo luận nhóm Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ + HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ. Đánh giá, tổng kết + HS nhận xét, bổ sung câu trả lời của nhóm bạn. + GV nhận xét, góp ý: quá trình làm việc nhóm và kết quả làm việc nhóm. + GV kết luận hoạt động và chuyển ý: Chúng ta vừa tìm hiểu được việc làm thể hiện tình yêu thương, sự quan tâm của bạn Nhi đối với mẹ của mình. Vậy còn việc làm nào khác thể hiện điều đó không? KHÁM PHÁ 2 - “NHỮNG BỨC TRANH BIẾT NÓI” (10 PHÚT) Chuyển giao nhiệm vụ học tập + GV yêu cầu HS xem tranh (tr.41 SGK Đạo đức 1 – Cánh Diều, Internet), thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi. Câu hỏi: + Bạn trong tranh đã quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ bằng những việc làm nào? + Theo em, ông bà, cha mẹ sẽ cảm thấy thế nào trước những việc làm đó? + Theo em, bạn nhỏ đó sẽ cảm thấy như thế nào trước những việc làm đó? + GV đặt yêu cầu cho cá nhân HS: Hãy kể thêm những việc làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ Thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày kết quả + HS xem tranh trình chiếu trên màn hình (MS Powerpoint + máy tính + máy chiếu) + HS thảo luận nhóm đôi (thời gian 5 phút) + HS trả lời cá nhân Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ + HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ nhóm + HS trả lời cá nhân trước lớp Đánh giá, tổng kết + HS nhận xét, bổ sung câu trả lời của nhóm bạn. 188
  10. + GV nhận xét, góp ý: quá trình làm việc nhóm và kết quả làm việc nhóm. + GV kết luận hoạt động và chuyển ý: Các bạn trong câu chuyện, tranh vừa xem, và các bạn lớp mình đã có những việc làm quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ: chào hỏi lễ phép, rót nước mời ông bà, cha mẹ, giúp ông bà, cha mẹ làm những việc nhà vừa sức của mình, Những việc làm đó, giúp cho cả hai đều cảm thấy vui vẻ và yêu thương nhau hơn. 3. Dự kiến sản phẩm học tập Khám phá 1 Kết quả thảo luận nhóm: + Nhi đã làm gì để tặng quà sinh nhật mẹ? (Trồng hoa tặng mẹ) + Việc làm đó thể hiện điều gì? (Tình yêu thương của Nhi đối với mẹ) + Vì sao mẹ bảo rằng Nhi là bông hoa đẹp nhất? (Vì mẹ nhận được tình yêu thương từ Nhi, mẹ thích điều đó nhất). Khám phá 2 Kết quả thảo luận nhóm. + Bạn trong tranh đã quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ bằng những việc làm nào? Nói lời cảm ơn, bóp vai, mời uống nước, lấy khăn lau mồ hôi, lễ phép chào hỏi, tự làm việc cá nhân không để ông bà, cha mẹ làm thay: gấp quần áo, dọn phòng. + Theo em, ông bà, cha mẹ sẽ cảm thấy thế nào trước những việc làm đó? Cảm thấy vui vẻ + Theo em, bạn nhỏ đó sẽ cảm thấy như thế nào trước những việc làm đó? Cảm thấy vui vẻ. Câu trả lời của HS: những việc làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ. 4. Dự kiến đánh giá: PP đánh giá: vấn đáp; công cụ: câu hỏi; người đánh giá: GV) HOẠT ĐỘNG [3]. Luyện tập (10 phút) (DẠY HỌC TRỰC TIẾP VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH) Luyện tập 1: Trò chơi “Nên hay không nên?” (10 phút) 1. Mục tiêu + Đồng tình với những việc làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ; không đồng tình với những việc làm không thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ. 2. Cách tiến hành Chuyển giao nhiệm vụ học tập + GV chia lớp thành 4 nhóm. + GV hướng dẫn HS cách thức thực hiện hoạt động. + GV giới thiệu tên trò chơi, luật chơi; trình chiếu Trò chơi (bằng MS-PowerPoint + máy tính + máy chiếu) + Ở mỗi tranh GV đặt câu hỏi cho nhóm: Vì sao em đồng tình/ không đồng tình với hành vi trong tranh? 189
  11. + HS: đặt câu hỏi (nếu cần thiết). Thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày kết quả + HS lắng nghe luật chơi. Luật chơi: Đại diện 01 nhóm chọn câu hỏi. Nhóm HS quan sát hình ảnh (+ giải thích hình của GV). Trong vòng 3 tiếng đếm, tất cả các nhóm HS giơ biểu tượng (bằng tay/ bảng mặt cười, mặt mếu) và hô to “nên” hoặc “không nên” trước những việc làm trong tranh. Sau mỗi tranh, nhóm lựa chọn câu hỏi sẽ có 01 phút thảo luận và đưa ra lí do lựa chọn. Các nhóm khác lắng nghe và bổ sung (nếu có). Mỗi câu trả lời đúng, nhóm nhận được 01 bông hoa, mỗi lần giải thích phù hợp nhóm nhận được 01 bông hoa. Nhóm có nhiều hoa nhất là nhóm chiến thắng. Tranh 1: Đưa khẩu trang cho mẹ (khi mẹ quên); Tranh 2: Biết mẹ đau đầu nhưng vẫn đùa giỡn ầm ĩ; Tranh 3: Lấy mắt kính cho ông; Tranh 4: Xin phép bố đi đá bóng, Tranh 5: Chê ông bà đi chậm. (Nguồn tranh: SGK Đạo đức 1 – Cánh Diều, Chân trời sáng tạo) Thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày kết quả + HS tham gia trò chơi + HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi Đánh giá, tổng kết + HS nhận xét, bổ sung câu trả lời của nhóm bạn. + GV nhận xét, góp ý: quá trình làm việc nhóm và kết quả làm việc nhóm. + GV kết luận hoạt động và chuyển ý: Chúng ta cần bày tỏ thái độ đồng tình với những việc làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ; không đồng tình với những việc làm không thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ. 3. Dự kiến sản phẩm học tập + Kết quả trò chơi của HS. + Đồng tình: Tranh 1: Đưa khẩu trang cho mẹ (khi mẹ quên); Tranh 3: Lấy mắt kính cho ông; Tranh 4: Xin phép bố đi đá bóng. + Không đồng tình: Tranh 2: Biết mẹ đau đầu nhưng vẫn đùa giỡn ầm ĩ; Tranh 5: Chê ông bà đi chậm. 4. Dự kiến đánh giá: PP đánh giá: quan sát + đánh giá sản phẩm học tập của HS; công cụ: thang đo; người đánh giá: GV, HS) Luyện tập 2: Diễn viên nhí (15 phút) 1. Mục tiêu + Sử dụng được ngôn ngữ lời nói, cử chỉ thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ (qua sắm vai). + Thể hiện được sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ bằng những hành vi phù hợp với lứa tuổi (qua sắm vai). 190
  12. + Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ; hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. 2. Cách tiến hành Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành các nhóm 4, giới thiệu tình huống (trình chiếu tranh tình huống bằng MS-PowerPoint + máy tính + máy chiếu) và phân chia tình huống cho mỗi nhóm (Nguồn: SGK Đạo đức 1 – Cánh Diều) TH1: Bà đi chợ về, tay xách giỏ và than đau lưng; 2 bạn nhỏ đang ngồi chơi và thấy bà bị đau lưng TH2: Bạn nhỏ đi học về thấy mẹ bị bệnh (nằm trên giường, chưa ăn cháo, uống thuốc) TH3: Bố của Du là bộ đội, Tết này bố phải trực không về nhà. + GV hướng dẫn HS cách thức thực hiện hoạt động Thảo luận nhóm, phân tích tình huống, chọn cách xử lí Phân vai thể hiện tình huống + HS: đặt câu hỏi (nếu cần thiết). Thực hiện nhiệm vụ học tập + HS thảo luận nhóm: phân vai, chọn cách xử lí. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ + Các nhóm sắm vai trước lớp. Trả lời lí do lựa chọn cách xử lí đó. Đánh giá, tổng kết + HS nhận xét, bổ sung tình huống của nhóm bạn: cách xử lí; lời nói, nét mặt, cử chỉ khi xử lí tình huống. + GV nhận xét, góp ý: quá trình làm việc nhóm và kết quả làm việc nhóm. + GV kết luận hoạt động và chuyển ý: Chúng ta cần thực hiện những việc làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ. Cần lưu ý thể hiện lời nói, nét mặt, cử chỉ phù hợp. 3. Dự kiến sản phẩm học tập Vở kịch do HS sắm vai, xử lí tình huống phù hợp (nét mặt, cử chỉ, lời nói và hành động phù hợp). 4. Dự kiến đánh giá: PP đánh giá: quan sát + đánh giá sản phẩm học tập của HS; công cụ: rubrics; người đánh giá: GV, HS - HS) HOẠT ĐỘNG [4]. Vận dụng - “Tấm thiệp yêu thương” (15 phút) (DẠY HỌC TRỰC TIẾP VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH) 1. Mục tiêu + Sử dụng được ngôn ngữ lời nói, cử chỉ thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ. + Thể hiện được sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ bằng những hành vi phù hợp với lứa tuổi. + Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ; hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. 191
  13. 2. Cách tiến hành Chuyển giao nhiệm vụ học tập + GV tổ chức cho HS làm thiệp + GV cho HS quan sát một số mẫu thiệp (trình chiếu bằng MS-PowerPoint + máy tính + máy chiếu) + GV phát giấy, hình dán + GV hướng dẫn HS cách làm thiệp đơn giản (mở nhạc nền trong lúc HS làm việc) + GV tổ chức cho HS thực hành tặng thiệp theo nhóm đôi. Lưu ý: lời nói, nét mặt và cử chỉ khi tặng thiệp. GV mời 1 vài HS thực hiện trước lớp + HS: đặt câu hỏi (nếu cần thiết). Thực hiện nhiệm vụ học tập + HS nhận giấy + hình từ GV. + HS làm thiệp cá nhân. + HS hoạt động theo cặp: tập nói lời lễ độ với ông bà, cha mẹ và tặng thiệp. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ + HS chia sẻ với bạn thiệp đã làm + HS thực hiện tặng thiệp trước lớp (2 – 3 HS) Đánh giá, tổng kết + HS nhận xét, góp ý về hành động của nhóm bạn trong nhóm và trước lớp: lời nói, nét mặt, cử chỉ khi tặng thiệp + GV nhận xét, góp ý và tuyên dương HS: quá trình làm việc cá nhân, nhóm và kết quả làm việc. + GV kết luận hoạt động: EM LUÔN CHÀO HỎI ÂN CẦN QUAN TÂM, CHĂM SÓC NGƯỜI THÂN TRONG NHÀ 3. Dự kiến sản phẩm học tập Thiệp do HS làm; nét mặt, cử chỉ và lời nói khi tặng thiệp. 4. Dự kiến đánh giá: PP đánh giá: đánh giá sản phẩm học tập của HS; công cụ: bảng kiểm; người đánh giá: GV, PH) HOẠT ĐỘNG [5]. Tổng kết - mở rộng (5 phút) (DẠY HỌC TRỰC TIẾP + TRỰC TUYẾN (hỗ trợ)) 1. Mục tiêu: HS tổng kết bài học 2. Cách tiến hành Chuyển giao nhiệm vụ học tập + GV tổ chức cho HS tự đánh giá theo mục tiêu bài học + GV giao nhiệm vụ về nhà và hướng dẫn HS thực hiện (03 phút) 192
  14. + HS thực hiện yêu cầu về nhà theo hướng dẫn của giáo viên. + HS hoàn thành phiếu và chia sẻ với bạn, GV. Thực hiện nhiệm vụ + Hướng dẫn: HS làm việc cá nhân, ghi chép nhật kí (trong tuần) bằng cách vẽ lại/ viết lại việc HS đã làm. (01 Phiếu/ngày) Viết tên HS Khoảng trống để vẽ Ghi thời gian thực Khoanh tròn vào cảm xúc Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + HS đem phiếu vào lớp, chia sẻ vào giờ chơi, dán ở góc học tập, trưng bày sản phẩm + GV chia sẻ hình ảnh lên online qua ClassDojo/ Zalo/ Facebook để HS và PH theo dõi. Đánh giá, tổng kết + HS nhận xét sản phẩm của bạn. + GV nhận xét sản phẩm của HS. + Đánh giá: quá trình làm việc, kết quả sản phẩm. 3. Dự kiến sản phẩm học tập + Thực hiện việc làm quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ và hoàn thành phiếu Nhật kí yêu thương. 4. Dự kiến đánh giá: PP đánh giá: vấn đáp + quan sát; công cụ: câu hỏi + thang đo; người đánh giá: GV, PH, HS) IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (NẾU CÓ) 193
  15. Phụ lục 4.1 194
  16. Phụ lục 4.2 MẪU KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP MẪU KẾ HOẠCH HỔ TRỢ33 ĐỒNG NGHIỆP CỦA GIÁO VIÊN/CÁN BỘ QUẢN LÍ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CỐT CÁN CHO GIÁO VIÊN/CÁN BỘ QUẢN LÍ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG ĐẠI TRÀ NĂM 2021 (Kèm theo Công văn số 32 /CV-ETEP ngày 20 tháng 01 năm 2021 của BQL CT ETEP) (Mẫu này làm trực tiếp trên hệ thống LMS) GVPT cốt cán/CBQLCSGDPT cốt cán điền vào bảng sau và đưa lên hệ thống học trực tuyến LMS Họ và tên GVPT/CBQLCSGDPT cốt cán . Chức vụ/ môn học phụ trách: . . Cơ sở giáo dục đang công tác: TT Thời gian Người phối hợp thực hiện (Giảng viên SP, Hoạt động Kết quả cần đạt (Từ đến ) hiệu trưởng, tổ trưởng CM) 1 Chuẩn bị học tập 1.1 Tiếp nhận danh sách GVPT/ GV/CBQLCSGDPT đại trà (điền số lượng do sở GDĐT phân CBQLCSGDPT được phân công công) phụ trách 33 Kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp cần đảm bảo hỗ trợ 100% GVPT/ CBQLCSGDPT mà giáo viên/ CBQL cốt cán được phân công hỗ trợ. Kế hoạch hỗ trợ ngoài việc hoàn thành mô đun sẽ cần đảm bảo các hỗ trợ phát triển nghề nghiệp liên tục, tại chỗ khác đối với đồng nghiệp, có thể qua sinh hoạt chuyên môn hoặc hỗ trợ trực tuyến hoặc các hình thức khác. 197
  17. 1.2 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp quyền tham thông tin đăng ký tự học mô đun 3 gia học tập trên LMS của Viettel hoàn thành thông tin đăng ký trên hệ thống LMS tự học trên Hệ thống LMS, truy cập học liệu mô đun 3 thành công hoặc/và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng. Lưu ý: số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được cấp quyền tham gia học tập có thể nhỏ hơn số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được phân công, hoặc chưa có, tùy theo việc Sở ký kết thỏa thuận với nhà cung ứng LMS – Viettel) 1.3 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp quyền tham thông tin đăng ký tự học mô đun gia học tập trên LMS của Viettel đăng ký tự học, truy cập học thứ 4 (mô đun , tùy theo lựa liệu mô đun thành công hoặc/ và nhận được tài liệu bản in chọn) trên hệ thống LMS (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 1.4 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp quyền tham thông tin đăng ký tự học mô đun gia học tập trên LMS của Viettel đăng ký tự học, truy cập học thứ 5 (mô đun , tùy theo lựa liệu mô đun thành công hoặc/ và nhận được tài liệu bản in chọn) trên hệ thống LMS (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 2. Triển khai học tập: Hỗ trợ đồng nghiệp tự học mô đun 3, mô đun thứ 4 và thứ 5 2.1. Hỗ trợ trên hệ thống LMS của 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các lớp học Viettel: Thảo luận, góp ý, bài tập, ảo, tham gia thảo luận trực tuyến trên hệ thống LMS của Viettel nhắc hoàn thành BT quá trình, với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (điền số lượng được cấp cuối khóa, khảo sát, trao đổi với quyền tham gia học tập trên hệ thống LMS của Viettel) giảng viên sư phạm, các trao đổi, 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được hỗ trợ khác ngoài việc hoàn thành GVPTCC/CBQLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất mô đun trên hệ thống học tập lượng chuyên môn cao. 198
  18. (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ trực 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuyến, cần chèn thêm các dòng tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc phụ) mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.2 Các hoạt động hỗ trợ trực truyến 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các hoạt khác, giải đáp các thắc mắc về động trực truyến khác, được giải đáp các thắc mắc về chuyên chuyên môn trong các diễn đàn môn trong các diễn đàn trực tuyến, các nhóm group chat, zalo, trực tuyến, các nhóm group chat, trao đổi qua email, các lớp học ảo , với sự hỗ trợ của đội ngũ zalo, trao đổi qua email, các lớp cốt cán; (Điền số lượng GVPT/CBQLCS GDPT được phân công học ảo , với sự hỗ trợ của đội ngũ hỗ trợ). cốt cán; 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ trực GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất tuyến khác, không trên hệ thống lượng chuyên môn cao. LMS của Viettel, cần chèn thêm 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong các dòng phụ) tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.3. Hỗ trợ trực tiếp: sinh hoạt chuyên 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các hoạt động môn/cụm trường (bao gồm cả các chuyên môn trực trực tiếp: sinh hoạt chuyên môn, giải đáp thắc hỗ trợ liên quan đến quá trình học mắc trực tiếp, dự giờ - sinh hoạt chuyên môn, trao đổi chuyên tập mô đun và các hỗ trợ phát triển môn khác, với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (Điền số lượng nghề nghiệp tại chỗ, liên tục khác GVPT/CBQLCSGDPT được phân công hỗ trợ). trong năm) 199
  19. (Ghi rõ tên hoạt động, có thể chèn 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được thêm các dòng phụ) GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên môn cao. 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dưỡng 3.1. Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia học GVPT/CBQLCSGDPT hoàn tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm tra trắc thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô nghiệm mô đun; đun 3 3.2 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng 3 bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hướng dẫn. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC Không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia học CBQLCSGDPT hoàn thành bài tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm tra trắc kiểm tra trắc nghiệm mô đun 4 nghiệm mô đun; 200
  20. 3.4 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng 4 bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hướng dẫn. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 3.5 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia học CBQLCSGDPT hoàn thành bài tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm tra trắc kiểm tra trắc nghiệm mô đun 5 nghiệm mô đun; 3.6 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng 5 bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hướng dẫn. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 4. Đôn đốc GVPT/ CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dưỡng 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 1; 201
  21. thành phiếu khảo sát cuối mô đun 3 4.2 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 2; thành phiếu khảo sát cuối mô đun 4 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 2; thành phiếu khảo sát cuối mô đun 5 4.4 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( .) (điền số lượng) GVPT/CBQLCS GDPT hoàn thành GVPT/CBQLCSGDPT hoàn 03 mô đun BDTX năm 2021 hoàn thành Khảo sát về chương thành phiếu khảo sát về chương trình BDTX năm 2021 trình bồi dưỡng năm 2021 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡngtrên hệ thống LMS 5.1 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT tham gia bồi mô đun 3 trên hệ thống LMS dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) 5.2 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành 80% ( ) GVPT/ CBQLCSGDPT (điền số lượng mô đun 4 trên hệ thống LMS GVPT/CBQLCS GDPT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) 5.3 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT tham gia bồi mô đun 5 trên hệ thống LMS dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) 5.4 Xác nhận hoàn thành 03 mô đun 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành bồi dưỡng năm 2021 mô đun 3, 4, và 5 trên hệ thống LMS của Viettel (Đạt) 202
  22. HIỆU TRƯỞNG/ ., ngày tháng năm 20 ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT DUYỆT34 NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT (đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 34Kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GVCC trình Hiệu trưởng phê duyệt; KH Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPTCC cấp tiểu học và Trung học cơ sở (THCS) trình đại diện phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông (THPT) trình sở GDĐT phê duyệt. 203
  23. Phụ lục 4.3 MẪU BÁO CÁO HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH HỔ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP CỦA GVPTCC/CBQLCSGDPTCC CHO GVPT/CBQLCSGDPT ĐẠI TRÀ NĂM 2021 (mẫu này có thể tải từ hệ thống LMS) (Kèm theo Công văn số 32 /CV-ETEP ngày 20 tháng 01 năm 2021 của BQL CT ETEP) GVPT cốt cán/CBQLCSGDPT cốt cán điền vào bảng sau và đưa lên hệ thống học trực tuyến LMS: Họ và tên GVPT/CBQLCSGDPT cốt cán: . Chức vụ/ môn học phụ trách: . . Cơ sở giáo dục đang công tác: TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành Thời gian Người phối hoàn thành hợp (Từ đến ) 1 Chuẩn bị học tập 1.1 Tiếp nhận danh sách GVPT/ GV/CBQLCSGDPT (điền số lượng do Số lượng CBQLCSGDPT được phân sở GDĐT phân công hỗ trợ) GV/CBQLCSGDPT công phụ trách 1.2 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT được Số lượng và tỉ lệ % thông tin đăng ký tự học mô cấp quyền tham gia học tập trên LMS hoàn đun 3 trên hệ thống LMS thành thông tin đăng ký tự học trên Hệ thống LMS, truy cập học liệu mô đun 3 thành công hoặc/và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng. Lưu ý: số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được cấp tài khoản có thể nhỏ hơn số lượng 204
  24. GVPT/CBQLCSGDPT được phân công, hoặc chưa có, tùy theo việc Sở ký kết thỏa thuận với nhà cung ứng LMS) 1.3 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT được Số lượng và tỉ lệ % (so với thông tin đăng ký tự học mô cấp quyền tham gia học tập trên LMS đăng SL do Sở GDĐT phân công) đun 4 trên hệ thống LMS ký tự học, truy cập học liệu mô đun 4 thành công hoặc/ và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 1.4 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà Số lượng và tỉ lệ % (so với thông tin đăng ký tự học mô được cấp quyền tham gia học tập trên LMS SL do Sở GDĐT phân công) đun thứ 5 trên hệ thống LMS đăng ký tự học, truy cập học liệu mô đun thứ (tùy theo lựa chọn của học 5 thành công hoặc/ và nhận được tài liệu bản viên) in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 2. Triển khai học tập: Hỗ trợ đồng nghiệp tự học mô đun 3, 4, và thứ 5 và trong các hoạt động chuyên môn năm 2021 2.1. Hỗ trợ trên hệ thống LMS của 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số Số lượng và tỉ lệ % Viettel: Thảo luận, góp ý, bài lượng được cấp quyền tham gia học tập trên GVPT/CBQLCSGDPT đã tập, nhắc hoàn thành BT quá hệ thống LMS) được tham gia các lớp học tham gia (so với SL GV trình, cuối khóa, khảo sát, trao ảo, tham gia thảo luận trực tuyến trên hệ được cấp quyền tham gia học đổi với giảng viên sư phạm, thống LMS với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt tập trực tuyến) các trao đổi, hỗ trợ khác ngoài cán; Số lượng và tỉ lệ % các thắc việc hoàn thành mô đun trên 100% các thắc mắc của GVPT/ mắc được GVPTCC giải đáp hệ thống học tập CBQLCSGDPT được GVPTCC/CB Số lượng và tỉ lệ % các thắc (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất mắc được giải đáp GVSP trực tuyến và trực tiếp, cần lượng chuyên môn cao. chủ chốt giải đáp chèn thêm các dòng phụ) 205
  25. 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.2 Các hoạt động hỗ trợ trực 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được truyến khác, giải đáp các thắc tham gia các hoạt động trực truyến khác, mắc về chuyên môn trong các được giải đáp các thắc mắc về chuyên môn diễn đàn trực tuyến, các nhóm trong các diễn đàn trực tuyến, các nhóm group chat, zalo, trao đổi qua group chat, zalo, trao đổi qua email, các lớp email, các lớp học ảo , với sự học ảo , với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (Điền số lượng GVPT/CBQLCS GDPT (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ được phân công hỗ trợ). Số lượng và tỉ lệ % trực tuyến khác, không trên hệ 100% các thắc mắc của GVPT/ thống LMS của Viettel, cần CBQLCSGDPT được GVPTCC/CB chèn thêm các dòng phụ) QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên môn cao. 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 206
  26. 2.3. Hỗ trợ trực tiếp: sinh hoạt 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được chuyên môn/cụm trường (bao tham gia các hoạt động chuyên môn trực gồm cả các hỗ trợ liên quan trực tiếp: sinh hoạt chuyên môn, giải đáp đến quá trình học tập mô đun thắc mắc trực tiếp, dự giờ - sinh hoạt chuyên và các hỗ trợ phát triển nghề môn, trao đổi chuyên môn khác, với sự hỗ Số lượng và tỉ lệ % nghiệp tại chỗ, liên tục khác trợ của đội ngũ cốt cán; (Điền số lượng trong năm) GVPT/CBQLCSGDPT được phân công hỗ (Ghi rõ tên hoạt động, có thể trợ). chèn thêm các dòng phụ) 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên môn cao. 100% thắc mắc được GVSPCC/GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dưỡng 3.1. Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số Số lượng và tỉ lệ % (so với GVPT/CBQLCSGDPT hoàn lượng tham gia học tập trên hệ thống LMS) SL học viên học tập trên hệ thành bài kiểm tra trắc nghiệm hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô thống LMS) mô đun 3 đun; 207
  27. 3.2 Chấm bài tập hoàn thành mô 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm Số lượng và tỉ lệ % (so với đun 3 (điền số lượng bằng với số lượng SL học viên học tập trên hệ GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô thống LMS) đun); SL bài tập được GVSPCC Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 góp ý về đánh giá chấm bài GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số Số lượng và tỉ lệ % (so với GVPT/CBQLCSGDPT hoàn lượng tham gia học tập trên hệ thống LMS) SL học viên học tập trên hệ thành bài kiểm tra trắc nghiệm hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô thống LMS) mô đun 4 đun; 3.4 Chấm bài tập hoàn thành mô 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm Số lượng và tỉ lệ % (so với đun 4 (điền số lượng bằng với số lượng SL học viên học tập trên hệ GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô thống LMS) đun); SL bài tập được GVSPCC Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 góp ý về đánh giá chấm bài GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 3.5. Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số Số lượng và tỉ lệ % (so với GVPT/CBQLCSGDPT hoàn lượng tham gia học tập trên hệ thống LMS) SL học viên học tập trên hệ thành bài kiểm tra trắc nghiệm hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô thống LMS) mô đun thứ 5 đun; 208
  28. 3.6 Chấm bài tập hoàn thành mô 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm Số lượng và tỉ lệ % (so với đun thứ 5 (điền số lượng bằng với số lượng SL học viên học tập trên hệ GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô thống LMS) đun); SL bài tập được GVSPCC Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/01 góp ý về đánh giá chấm bài GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 4. Đôn đốc GVPT/ CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dưỡng 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô Số lượng và tỉ lệ % (so với GVPT/CBQLCSGDPT hoàn đun bồi dưỡng) GVPT/ CBQLCSGDPT SL học viên hoàn thành bài thành phiếu khảo sát cuối mô hoàn thành khảo sát cuối mô đun ; tập trên hệ thống LMS) đun 3 4.2 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô Số lượng và tỉ lệ % (so với GVPT/CBQLCSGDPT hoàn đun bồi dưỡng) GVPT/ CBQLCSGDPT SL học viên hoàn thành bài thành phiếu khảo sát cuối mô hoàn thành khảo sát cuối mô đun ; tập trên hệ thống LMS) đun 4 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô Số lượng và tỉ lệ % (so với GVPT/CBQLCSGDPT hoàn đun bồi dưỡng) GVPT/ CBQLCSGDPT SL học viên hoàn thành bài thành phiếu khảo sát cuối mô hoàn thành khảo sát cuối mô đun ; tập trên hệ thống LMS) đun 5 4.4 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( .) (điền số lượng) Số lượng và tỉ lệ % (so với GVPT/CBQLCSGDPT hoàn GVPT/CBQLCS GDPT hoàn thành 03 mô SL học viên hoàn thành thành phiếu khảo sát về đun BDTX năm 2021 hoàn thành Khảo sát MĐ3, 4, và thứ 5) chương trình bồi dưỡng năm về chương trình BDTX năm 2021 2021 209
  29. 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡng trên hệ thống LMS 5.1. Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/ Số lượng và tỉ lệ % (so với thành mô đun 3 trên hệ thống CBQLCSGDPT tham gia bồi dưỡng trên hệ SL học viên tham gia BD LMS thống LMS) hoàn thành mô đun 3 (Đạt) MĐ 3) 5.2 Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số Số lượng và tỉ lệ % (so với thành mô đun 4 trên hệ thống lượng GVPT/CBQLCS GDPT tham gia bồi SL học viên tham gia MĐ 4) LMS dưỡng trên hệ thống LMS) hoàn thành mô đun 4 (Đạt) 5.3. Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/ Số lượng và tỉ lệ % (so với thành mô đun thứ 5 trên hệ CBQLCSGDPT tham gia bồi dưỡng trên hệ SL học viên tham gia BD thống LMS thống LMS hoàn thành mô đun thứ 5 (Đạt) MĐ 5) 5.4 Xác nhận hoàn thành 03 mô 80% ( ) (điền số lượng) Số lượng và tỉ lệ % (so với đun bồi dưỡng năm 2021 GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành mô đun SL học viên tham gia MĐ 3, 3, 4, và mô đun thứ 5 trên hệ thống LMS 4, và MĐ thứ 5) (Đạt) 5.5 Báo cáo số lượng ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT Số lượng và tỉ lệ % (so với GVPT/CBQLCSGDPT hoàn hoàn thành mô đun 05 mô đun bồi dưỡng: đồng nghiệp được phân công thành 05 mô đun bồi dưỡng 1, 2, 3, 4, và mô đun thứ 5 trên hệ thống hỗ trợ) LMS (Đạt) HIỆU TRƯỞNG/ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT DUYỆT35 ., ngày tháng năm 20 NGƯỜI BÁO CÁO Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) 35Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GV cốt cán trình Hiệu trưởng phê duyệt; Báo cáo hoàn thành kế hoạch Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPT cốt cán cấp tiểu học và Trung học cơ sở trình đại diện Phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông trình Sở GDĐT phê duyệt. 210
  30. Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT (đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 211
  31. ĐÁNH GIÁ KHOÁ HỌC 1. Nhiệm vụ và yêu cầu bài thu hoạch học viên thực hiện sau khoá tập huấn Bài tập 1. Xây dựng các học liệu phục vụ cho một hoạt động trong kế hoạch bài dạy môn Đạo đức có ứng dụng CNTT ở cấp tiểu học đã có. Mô tả cách sử dụng học liệu số trong hoạt động dạy học. Bài tập 2. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao năng lực ứng dụng CNTT, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục và quản lí HS ở trường tiểu học. GV có thể sử dụng các khung, mẫu biểu đã được hướng dẫn, cho phép xây dựng chung kế hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp trên cùng một khung/mẫu có sẵn. 2. Phương pháp đánh giá bài thu hoạch sau khoá tập huấn - HV hoàn thành và nộp sản phẩm bài tập 1, và 2 là học liệu số, kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp. - GV đánh giá cho điểm và nhận xét về học liệu số, kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp. 3. Đánh giá kết quả tập huấn - Đánh giá quá trình thông qua sản phẩm hoạt động của học viên trong quá trình tập huấn. - Đánh giá kết quả thông qua sản phẩm bài tập mà học viên cần thực hiện và hoàn thiện ở sau khoá tập huấn. 212
  32. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CUỐI KHOÁ HỌC MÔ ĐUN 9 Bài tập 1. 1. Xây dựng các học liệu số phục vụ cho một hoạt động học trong kế hoạch bài dạy môn Đạo đức có ứng dụng CNTT ở cấp tiểu học đã có. 2. Mô tả cách sử dụng học liệu số trong hoạt động dạy học. Sản phẩm cần nộp 1. Học liệu số Lưu ý đối với một số học liệu số: TT Học liệu Định dạng Yêu cầu kĩ thuật 1 Văn bản PPT, PPTX, DOC, Yêu cầu 1: Đặt tên tập tin DOCX, PDF Đặt tên tập tin theo đúng yêu cầu (Ví dụ: 2 Hình ảnh PNG, JPG .BTCK.docx, ). 3 Video MP4 Yêu cầu 2: Kích thước tập tin 4 Mô phỏng YKA - Đối với tập văn bản, kích thước file không vượt quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 10MB, không quá 1000 từ, ). - Đối với tập tin trình chiếu, kích thước không vượt quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 50MB, từ 5 - 7 slides, có hình ảnh đẹp, phù hợp, ). - Đối với tập tin hình ảnh, kích thước không vượt quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 5MB, kích thước 800x1000 pixel, ). - Đối với tập tin phim ảnh, kích thước không vượt quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 100MB, từ 3 - 5 phút, độ phân giải từ 640x360, ). - Đối với tập tin mô phỏng hay các sản phẩm khác, cần đảm bảo yêu cầu tối thiểu có liên quan với sản phẩm đã chọn. Lưu ý: - Đối với sản phẩm có chứa nhiều tập tin, cần nén lại thành một tập tin với định dạng nén (.zip hoặc .rar, ) và đặt tên BTCK.rar). 213
  33. - Không được phép nộp sản phẩm dạng liên kết (link) bởi sản phẩm có thể bị mất. 2. Bảng mô tả Khung bản mô tả thực hiện ngắn như sau: BẢN MÔ TẢ PHƯƠNG ÁN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO HOẠT ĐỘNG HỌC TRONG KẾ HOẠCH BÀI DẠY TÊN BÀI DẠY: Môn học/Hoạt động giáo dục: .; Lớp: Thời lượng thực hiện: (số tiết) I. Mục tiêu (Yêu cầu cần đạt) 1. Về năng lực 2. Về phẩm chất II. Thiết bị dạy học và học liệu số Nêu cụ thể các thiết bị dạy học và học liệu số được sử dụng trong bài dạy để tổ chức hoạt động học cho học sinh nhằm đạt được mục tiêu (yêu cầu cần đạt) của bài dạy. (Các thiết bị dạy học và học liệu số tương ứng, phù hợp với hoạt động học nhằm đạt mục tiêu (yêu cầu về phẩm chất, năng lực mà bài dạy hướng tới) III. Mô tả hoạt động học có ứng dụng công nghệ thông tin, thiết bị, phần mềm và học liệu số Tên hoạt động a) Mục tiêu b) Nội dung c) Sản phẩm d) Tổ chức thực hiện Tiêu chí đánh giá sản phẩm Học liệu số phục vụ cho một hoạt động trong kế hoạch bài dạy có ứng dụng CNTT trong môn Đạo đức ở cấp tiểu học đã có Tiêu chí Mức điểm Học liệu số cần thiết, hợp lí để HS đạt được mục tiêu của hoạt động. 20 Học liệu số phù hợp với nội dung của hoạt động. 20 214
  34. Học liệu số khả thi với phương pháp, kĩ thuật dạy học trong hoạt động. 20 Học liệu số được xây dựng bằng phần mềm phù hợp. 20 Học liệu số được thiết kế rõ ràng, đảm bảo yêu cầu thính thị và tính sư phạm 20 để hỗ trợ GV và HS thực hiện hiệu quả hoạt động dạy học. 215
  35. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO VĂN BẢN VÀ CÁC CĂN CỨ PHÁP LÍ [1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học (lớp 3, 4, 5 theo CT 2006), ban hành ngày 16/7/2009. [2] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2018), Chương trình giáo dục phổ thông - Chương trình tổng thể và chương trình môn học. Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT- BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. [3] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010), Quyết định số 1904/QĐ-BGDĐT quy định kỹ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông, ban hành ngày 04/07/2019. [4] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2017), Thông tư số 21/0201/TT-BGDĐT về quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lí giáo dục, ban hành ngày 06/9/2017. [5] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2018), Công văn số 5807/BGDĐT-CNTT V/v hướng dẫn triển khai mô hình ứng dụng CNTT trong trường phổ thông, ban hành ngày 21/12/2018. [6] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1, ban hành ngày 05/4/2019. [7] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Quyết định số 1904/QĐ-BGDĐT Quy định kỹ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông, ban hành ngày 04/07/2019. [8] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT về hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực GDĐT; ban hành ngày 04/10/2019. [9] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Thông tư số 26/2019/TT-BGDĐT quy định về quản lí, vận hành và sử dụng Hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, ban hành ngày 30/12/2019. [10] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2020), Công văn số 1315/BGDĐT-GDTH v/v hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn thực hiện Chương trình GDPT cấp tiểu học, ban hành ngày 16/4/2020. [11] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2020), Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ban hành Điều lệ Trường tiểu học, ban hành ngày 04/9/2020. [12] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2020), Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT, ban hành quy định đánh giá học sinh tiểu học, ban hành ngày 04/9/2020. [13] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2020), Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học, ban hành ngày 15/9/2020. [14] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2020), Thông tư số 37/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở Giáo dục và 216
  36. Đào tào và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, ban hành ngày 05/10/2020. [15] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2020), Thông tư số 43/2020/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, ban hành ngày 03/11/2020. [16] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Công văn số 2345/BGDĐT-GDTH, V/v hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học, ban hành ngày 07/6/2021. [17] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Công văn Số 4096/BGDĐT-CNTT V/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ CNTT và thống kê giáo dục năm học 2021 – 2022, ban hành ngày 20/9/2021. TÀI LIỆU THAM KHẢO VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, TRUYỀN THÔNG [18] Embi, M.A. (2011), Web 2.0 Tools in Education – A Quick Guide. Centre of Academic Advancement, Universiti Kebangsaan Malaysia. (ebook) [19] Florian, L., Hegarty, J. (2004). ICT and Special Educational Needs. Open University Press. ISBN 0 335 2119 5 (ebook) [20] Frei, S. et al (2007). Integrating Educational Technology into Curriculum. Shell Education. ISBN 978-1-4258-0379-7 (ebook) [21] Geoff Petty (2010), Teaching Today: A practical Guide, Fourth Edition, Nelson Thornes Ltd., ISBN 978-1-4085-0415-4 (book). [22] Hart, J. (2015). A practical guide to the top 100 tools for learning 2015. Centre for Learning & Performance Technologies. (ebook) [23] Horton, W. (2006). E-Learning by Design. Published by Pfeiffer, An Imprint of Wiley. ISBN -10: 0-7879-8425-6 (pbk. book) [24] Huang R., Spector J.M., Yang J. (2019). Educational Technology – A primer for the 21st Century. Springer. ISSN 2196-4963 (ebook) [25] ISTE (2016). Standards for Educators | ISTE, Link: (pdf) [26] ISTE (2016). Standards for Students | ISTE, Link: (pdf) [27] Lim C.P. et al. (2010). Leading ICT in Education Practices – A capacity – building toolkit for teacher education institutions in the Asia Pacific. Microsoft ISBN: 978- 981-08-5073-9 (ebook) [28] McArdle, G. (2010). Instructional Design in Action Learning. Library of Congress Cataloging-in-Publication Data. ISBN-13: 978-0-8144-1566-5 (ebook) [29] Michael Allen (2007). Designing successful e-Learning – Michael Allen’s e- Learning library, Pfeiffer, ASTD (ebook) [30] Microsoft (2020). The class of 2030 and life-ready learning: the technology imperative. A sumary report. Link: [31] OECD (2019). PISA 2021 ICT Framework. Link: [32] Patricia, L. R. (2002). Designing Instruction for Technology-Enhanced Learning. Idea Group Publishing. ISBN-1-930708-28-9 (ebook) 217
  37. [33] Roblyer, M.D., Doering, A.H, (2014). Integrating Educational Technology into Teaching (6th Ed.). Upper Saddle River, NJ: Pearson Prentice Hall. ISBN 13: 978- 1-292-02208-6 (book) [34] The Economist Intelligent Unit Limited (2020). Staff of 2030: Future – ready Teaching. Sponsored by Microsoft (ebook). [35] Tony Bates A.W. (2019). Teaching in a Digital Age – Guilines for designing teaching and learning – 2nd Edition. Tony Bates Associates Ltd. Vancover, B.C (ebook). [36] Wang et al. (2010). Handbook of Research on Hibrid Learning Models: Advanced Tools, Technologies, and Applications. InformatIon scIence reference (ebook). 218