Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn Lịch sử và Địa lí

pdf 177 trang Hải Hòa 11/03/2024 730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn Lịch sử và Địa lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_module_9_ung_dung_cong_nghe_thong_tin_khai_thac_va.pdf

Nội dung text: Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn Lịch sử và Địa lí

  1. Để ghi nhận, khuyến khích kết quả học tập, rèn luyện của HS thì phần mềm, thiết bị công nghệ này có phù hợp? Liệu HS có kiến thức, kỹ năng để thực hiện các nhiệm vụ học tập thông qua khai thác, sử dụng các thiết bị, công cụ phần mềm GV cần chuẩn bị gì cho tiết (buổi) học để đảm bảo việc khai thác, sử dụng được các công nghệ lựa chọn? Trên cơ sở này, GV có thể quyết định việc chuẩn bị thiết bị công nghệ, phần mềm và thiết bị phục vụ dạy học và giáo dục một cách có chiến lược hiệu quả. Bước 5: Chuẩn bị môi trường dạy và học. Nghiên cứu về việc sử dụng công nghệ hiệu quả cho thấy GV có thể tích hợp công nghệ thành công chỉ khi có đủ phần cứng, phần mềm và được hỗ trợ kỹ thuật cần thiết. Nói khác đi, môi trường dạy và học hiệu quả có ứng dụng công nghệ, phần mềm khi GV có các điều kiện thiết yếu để hỗ trợ tích hợp công nghệ, HS có điều kiện cần thiết về công nghệ, phần mềm để học tập. Giai đoạn 3: Phân tích sau khi dạy - học và chỉnh sửa. Bước 6: Phân tích kết quả, thông tin phản hồi từ người học. Ngoài việc thu thập dữ liệu trong quá trình giảng dạy và các kết quả học tập của HS, GV cần khảo sát trực tiếp HS (phỏng vấn chẳng hạn) để xác định nhu cầu của HS. GV có thể ghi chú hoặc viết nhật ký hàng ngày về các nội dung, hoạt động đã thực hiện và vấn đề xảy ra trong/ngoài lớp học. GV cần trả lời: Mục tiêu dạy học đạt chưa? Phản hồi của HS thế nào? Kết quả học tập của HS có được cải thiện? Việc tích hợp công nghệ vào trong dạy học có hiệu quả? Đây là cơ sở để xác định kế hoạch thực hiện ở giai đoạn 1 và 2 thành công không. Bước 7: Điều chỉnh - sửa đổi. Dựa trên những phản hồi ở bước 6, GV cập nhật, điều chỉnh kế hoạch nếu cần. Kết quả phản hồi của HS là cơ sở quan trọng để điều chỉnh kế hoạch.  Phụ lục 3.2. Quy trình thiết kế chủ đề học tập/bài dạy ứng dụng công nghệ thông tin theo mô hình ADDIE 135
  2. Mô hình ADDIE xây dựng từ 1970 (Center for Educational Technology, Florida State University) - sử dụng phổ biến trong thiết kế chủ đề dạy học với hệ thống hỗ trợ dạy học (như LMS/LCMS), cho đến chương trình học, khóa học, bài dạy. Mô hình gồm năm giai đoạn: phân tích (Analysis), thiết kế (Design), phát triển (Development), triển khai (Implementation), đánh giá (Evaluation). Giai đoạn 1. Phân tích: Đầu vào (I): - Xác định đối tượng và nhu cầu người học; - Xác định kiến thức đã biết, kiến thức có thể biết của người học. Đầu ra (O): - Xây dựng mục tiêu dạy học và chuẩn đầu ra (YCCĐ). Giai đoạn 2. Thiết kế: Đầu vào (I): - Xác định nội dung trọng tâm; - Xác định nội dung mở rộng (liên môn), nội dung nâng cao (môn học) nếu có. Đầu ra (O): - Thiết kế chiến lược dạy học, lựa chọn phương pháp, KTDH; - Thiết kế phương án, hình thức đánh giá; - Thiết kế phương án, hình thức ứng dụng CNTT; - Thiết kế các nhiệm vụ học tập và hoàn thành KHBD. Giai đoạn 3. Phát triển: Đầu vào (I): - Xác định các hoạt động học tập đã thiết kế. Đầu ra (O): - Xây dựng nội dung dạy học và các học liệu cần thiết; - Lựa chọn và xây dựng công cụ đánh giá; - Lựa chọn thiết bị công nghệ, phần mềm, học liệu số để sử dụng trong dạy học; 136
  3. - Chuẩn bị cơ sở hạ tầng, phương tiện hỗ trợ phục vụ dạy học trong/ngoài lớp. Giai đoạn 4. Thực hiện: Đầu vào (I): - Xác định thời khoá biểu dạy học, lên lịch báo giảng. Đầu ra (O): - Chuẩn bị trước tiết (buổi) học; - Khởi động lớp học; - Tổ chức hoạt động học tập trong/ngoài lớp; - Kết thúc tiết (buổi) học. Giai đoạn 5. Đánh giá: Đầu vào (I): - Thu thập thông tin phản hồi từ HS, và các nguồn khác (nếu có). Đầu ra (O): - Phân tích, rút kinh nghiệm và tự đánh giá về tiết (buổi) học; - Cải tiến và chỉnh sửa bài dạy. 137
  4. Mô hình ADDIE và mô tả sơ lược các bước của mô hình Nguồn: ADDIE Model. Photo credit: eLearning Services - NIU - Northern Illinois University 138
  5. Phụ lục 3.3. Khung kế hoạch bài dạy Trường: Họ và tên GV: Tổ: TÊN CHỦ ĐỀ TÊN BÀI Môn học: Lớp: Thời gian thực hiện: tiết KIẾN THỨC HOẶC NỘI DUNG TRỌNG ĐIỂM I. MỤC TIÊU DẠY HỌC NL đặc thù YCCĐ STT NL chung PC II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Thiết bị dạy học + Máy vi tính, smartphone, máy chiếu, + Phần mềm: + Thiết bị dạy học khác: - Học liệu + Học liệu số: + Học liệu khác: III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động học Mục tiêu Nội dung hoạt PPDH, Phương án đánh giá Phương án ứng dạy học động (của HS) KTDH Phương Công cụ dụng CNTT pháp Hoạt động 1: Đặt vấn đề Trực tiếp/ Trực tuyến 139
  6. (thời gian) Hoạt động 2: Khám phá 1 Trực tiếp/ Trực tuyến (thời gian) Hoạt động n: Khám phá n Trực tiếp/ Trực tuyến (thời gian) Hoạt động n+1: Vận dụng Trực tiếp/ Trực tuyến (thời gian) B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC HOẠT ĐỘNG [1]. ĐẶT VẤN ĐỀ - TRỰC TUYẾN/ TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu: 2. Nội dung: 3. Sản phẩm: 4. Tổ chức thực hiện: Bước 1. Giao nhiệm vụ Bước 2. Triển khai nhiệm vụ Bước 3. Tổ chức, điều hành Bước 4. Đánh giá, kết luận HOẠT ĐỘNG [n]. TÊN HOẠT ĐỘNG - TRỰC TUYẾN/ TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu: 2. Nội dung: 3. Sản phẩm: 4. Tổ chức thực hiện: Bước 1. Giao nhiệm vụ Bước 2. Triển khai nhiệm vụ Bước 3. Tổ chức, điều hành Bước 4. Đánh giá, kết luận IV. HỒ SƠ DẠY HỌC - File bài giảng - Phiếu học tập - Video 140
  7. PHỤ LỤC 3.4. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MINH HỌA KẾ HOẠCH BÀI DẠY MINH HOẠ 1 Trường: Họ và tên GV: Tổ: TÊN CHỦ ĐỀ: Những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam Bài: Văn Lang, Âu Lạc Môn: Lịch sử và Địa lí; lớp: 5 Thời gian thực hiện: 01 tiết I. MỤC TIÊU DẠY HỌC NL đặc thù YCCĐ STT NL Lịch sử và Địa lí Trình bày được sự ra đời của nước Văn Lang, Âu 1 Lạc thông qua tìm hiểu một số truyền thuyết và bằng chứng khảo cổ học. Mô tả được đời sống kinh tế và công cuộc đấu 2 tranh bảo vệ nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. NL giải quyết vấn đề Biết điều chỉnh kế hoạch và thực hiện kế hoạch, 3 và sáng tạo cách thức và tiến trình giải quyết vấn đề về cơ sở hình thành nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. PC yêu nước Giáo dục tinh thần yêu nước, sự đoàn kết và lòng 4 biết ơn đối với tổ tiên. Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước 5 của dân tộc ta. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Thiết bị dạy học + Máy vi tính, máy chiếu, mạng internet. + Phần mềm MS-PowerPoint. + Ứng dụng: Youtube + Thiết bị dạy học khác: Loa - Học liệu số: (i) Sự ra đời của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc: nam-su-ra-doi-cua-nha-nuoc-van-lang-97018.html (ii) Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc: (iii) Thánh Gióng: (iv) Sơn Tinh, Thủy tinh: 141
  8. + Học liệu khác: CT GDPT 2018 môn Lịch sử và Địa lí cấp Tiểu học III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động Mục tiêu Nội dung PPDH, Phương án đánh Phương án học dạy học hoạt động KTDH giá ứng dụng (của HS) Phương Công CNTT pháp cụ Hoạt động 1 HS tìm hiểu những Kể chuyện Quan Câu hỏi -Youtube 1: 2 nét khái quát về sự ra / Sưu tầm sát/Hỏi - Máy tính Khởi động đời của nhà nước tư liệu đáp kết nối (10 phút) Văn Lang, Âu Lạc. Internet. Hoạt động 1 Cơ sở hình thành nhà Kể chuyện Quan Câu hỏi - MS 2: Hình 2 nước Văn Lang, Âu / Sưu tầm sát/Hỏi PowerPoint thành kiến 3 Lạc & Những thành tư liệu đáp - Máy thức mới 4 tựu kinh tế cơ bản tính/Máy (18 phút) 5 của nhà nước Văn chiếu. Lang, Âu Lạc. Hoạt động 1 Khái quát những nét Quan sát Đánh giá Phiếu - MS 3: Luyện 2 chính về kinh tế và qua sản học tập PowerPoint tập cuộc đấu tranh bảo vệ phẩm học - Máy (07 phút) nhà nước Văn Lang, tập tính/Máy Âu Lạc. chiếu. Hoạt động 4 HS sưu tầm tài liệu Sưu tầm Đánh giá Rubric - Website 4: Vận dụng 5 (theo yêu cầu của tài liệu qua sản - Điện thoại (ở nhà) GV) phẩm học thông tập minh/máy tính. B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC 142
  9. HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động – 10 phút, hình thức dạy học trực tiếp 1. Mục tiêu: Trình bày được sự ra đời của nước Văn Lang, Âu Lạc thông qua tìm hiểu một số truyền thuyết và bằng chứng khảo cổ học. 2. Nội dung: HS tìm hiểu trước những nét khái quát về sự ra đời của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. 3. Sản phẩm: Câu trả lời của HS sau khi xem Video Clip qua kênh Youtube 4. Tổ chức thực hiện: HS xem Video qua Youtube: su-ra-doi-cua-nha-nuoc-van-lang-97018.htm Bước 1. Giao nhiệm vụ cho HS đọc tài liệu do GV cấp trước đó và trả lời các câu hỏi: 1. Hãy kể một truyền thuyết mà em biết có liên quan đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. 2. Những bằng chứng khảo cổ học nào nói đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc mà em biết? Bước 2. Triển khai nhiệm vụ cho HS. Bước 3. GV Tổ chức, điều hành để HS thực hiện nhiệm vụ: GV yêu cầu HS lần lượt trả lời các câu hỏi. Bước 4. Đánh giá, kết luận: Quan sát/Đánh giá câu trả lời của HS: GV tiến hành đánh giá các câu trả lời của HS. HOẠT ĐỘNG 2. Hình thành kiến thức mới – 18 phút, hình thức dạy học trực tiếp 1. Mục tiêu: Mô tả được đời sống kinh tế của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc và công cuộc đấu tranh bảo vệ nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. 2. Nội dung: Những thành tựu kinh tế của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc và công cuộc đấu tranh bảo vệ nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. 3. Sản phẩm: HS trả lời các câu hỏi của GV sau khi GV giới thiệu các nội dung bài học (qua MS-PowerPoint). 4. Tổ chức thực hiện: Dùng MS-PowerPoint: Bước 1. Giao nhiệm vụ cho HS: 1. Đời sống kinh tế của cư dân Văn Lang, Âu Lạc được thể hiện như thế nào? 2. Cuộc đấu tranh bảo vệ nhà nước Văn Lang, Âu Lạc đã diễn ra như thế nào? Nêu lên ý nghĩa của đời sống kinh tế và cuộc đấu tranh bảo vệ nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. Bước 2. Triển khai nhiệm vụ (hoạt động nhóm). Bước 3. Tổ chức, điều hành: GV Tổ chức, điều hành để HS thực hiện nhiệm vụ. Bước 4. Đánh giá, kết luận: Quan sát/Đánh giá phần báo cáo sản phẩm của HS. 143
  10. HOẠT ĐỘNG 3. Luyện tập – 07 phút (hình thức dạy học trực tiếp) 1. Mục tiêu: Khát quát được những nét chính về sự ra đời của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc, đời sống kinh tế và công cuộc đấu tranh bảo vệ nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. 2. Nội dung: Cuộc đấu tranh bảo vệ nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. 3. Sản phẩm: HS trả lời qua Phiếu học tập. 4. Tổ chức thực hiện: Bước 1. Giao nhiệm vụ cho HS: - Cho HS thực hiện Phiếu học tập. - Yêu cầu HS điền nội dung trả lời vào Phiếu học tập. Bước 2. Triển khai nhiệm vụ: - Cho HS thực hiện Phiếu học tập. - Yêu cầu HS điền nội dung trả lời vào Phiếu học tập. Bước 3. Tổ chức, điều hành lớp học: GV Tổ chức, điều hành để HS thực hiện nhiệm vụ điền nội dung trả lời vào Phiếu học tập. Bước 4. Đánh giá, kết luận: Quan sát/Đánh giá câu trả lời của HS qua Phiếu học tập: GV thu lại Phiếu học tập và tiến hành đánh giá sản phẩm học tập của HS. HOẠT ĐỘNG 4. Vận dụng (Trực tuyến - ở nhà): HS sưu tầm tài liệu có liên quan về nhà nước Văn Lang, Âu Lạc (Yêu cầu cụ thể do GV đưa ra). IV. HỒ SƠ DẠY HỌC PHIẾU HỌC TẬP NHỮNG NÉT CHÍNH VỀ ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT CỦA CƯ DÂN VĂN LANG, ÂU LẠC Đời sống vật chất Trả lời của HS Ăn Nhà ở Đi lại Trang phục 2. Tài liệu tham khảo: (i) Sự thành lập nước Âu Lạc: thanh-lap-nuoc-au-lac/497 (ii) Cuộc kháng chiến chống Tần và sự ra đời của nhà nước Âu Lạc: doi-cua-nha-nuoc-au-lac/479 144
  11. (iii) Giỗ Tổ Hùng Vương: hung-vuong-net-dep-hoa-quyen-giua-van-hoa-a-dong-va-ban-sac-dan-toc-viet- 365.html (iv) Tuyên truyền về Giỗ tổ Hùng Vương: /asset_publisher/mLHPz9VbmFm3/content/tuyen-truyen-ve-gio-to-hung-vuong-nam- 2020?inheritRedirect=true (i) Sự ra đời của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc: nam-su-ra-doi-cua-nha-nuoc-van-lang-97018.html (ii) Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc: (iii) Thánh Gióng: (iv) Sơn Tinh, Thủy tinh: 145
  12. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MINH HỌA 2 Trường: Họ và tên GV: Tổ: TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI DẠY: Nam Bộ Môn Lịch sử và Địa lí; lớp: 4 Thời gian thực hiện: 1 tiết KIẾN THỨC HOẶC NỘI DUNG TRỌNG ĐIỂM Vị trí địa lí, phạm vi của vùng Nam Bộ. Tên một số con sông lớn ở vùng Nam Bộ. I. MỤC TIÊU DẠY HỌC NL đặc thù YCCĐ Mã hoá YCCĐ hoặc STT NL Lịch sử và Địa lí Xác định được vị trí địa lí, phạm vi của vùng Nam Bộ 1 Kể được tên một số con sông lớn ở vùng Nam Bộ trên 2 bản đồ hoặc lược đồ NL tự chủ và tự học Biết chủ động, tích cực thực hiện những công việc của 3 bản thân trong học tập PC trách nhiệm Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, phản đối những hành vi 4 xâm hại thiên nhiên vùng đất Nam Bộ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Thiết bị dạy học + Thiết bị CNTT: máy tính, máy chiếu + Phần mềm: PowerPoint, Google Forms - Học liệu + Học liệu số: (i) Bản đồ hành chính Việt Nam (bản in/bản đồ số): (ii) Bản đồ/lược đồ tự nhiên vùng Nam Bộ, hình ảnh một số địa danh vùng Nam Bộ (iii) Video: + Học liệu khác: Chương trình Lịch sử và Địa lí cấp Tiểu học 2018 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động học Mục tiêu Nội dung PPDH, Phương án Phương án ứng dạy học hoạt động KTDH đánh giá dụng CNTT (của HS) Phương Công pháp cụ Hoạt động 1: 3 Tự xem tài liệu và PP tự Kiểm tra Câu - Link tài liệu Đặt vấn đề khám phá kiến thức học viết hỏi - Google Forms 146
  13. Trực tuyến thông qua học liệu - Điện thoại thông (ở nhà) GV yêu cầu minh/máy tính Hoạt động 2: 3 HS trả lời suy đoán về PP đàm PP vấn Câu - Hình ảnh số Khởi động các hình ảnh khi tham thoại đáp hỏi - MS PowerPoint Trực tiếp gia trò chơi đoán hình - Điện thoại thông (5 phút) minh/máy tính Hoạt động 3: 1 HS khai thác bản đồ Sử dụng Quan sát Bảng - Bản đồ số Xác định được số để xác định vị trí bản đồ kiểm - MS PowerPoint vị trí địa lí, địa lí, phạm vi của - Máy tính/máy chiếu phạm vi của vùng vùng Nam Bộ Trực tiếp (10 phút) Hoạt động 4: 2 HS xem dữ liệu và Trực Đánh giá Rubric - MS PowerPoint Kể tên một số 4 dán tên sông ngòi quan qua sản - Bản đồ số con sông lớn ở vùng Nam Bộ vào phẩm học - Youtube vùng Nam Bộ lược đồ trống tập - Máy tính/máy chiếu trên bản đồ hoặc lược đồ (15 phút) Hoạt động 5: 1, 2 HS trả lời câu hỏi trắc Hợp tác Vấn đáp Câu - MS PowerPoint Luyện tập nghiệm hỏi - Máy tính, máy Trực tiếp chiếu (5 phút) Hoạt động 6: 4 HS sưu tầm tài liệu Sưu tầm Đánh giá Rubric - Website Vận dụng có liên quan tài liệu qua sản - Điện thoại thông Trực tuyến phẩm học minh/máy tính (ở nhà) tập B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC HOẠT ĐỘNG [1]. [ĐẶT VẤN ĐỀ], HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TUYẾN 1. Mục tiêu Biết chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong học tập 2. Nội dung Tự xem tài liệu và khám phá kiến thức thông qua học liệu GV yêu cầu 3. Sản phẩm Câu trả lời của HS 4. Tổ chức thực hiện Bước 1. Giao nhiệm vụ - GV đưa thông tin tài liệu qua link: - GV nêu rõ yêu cầu trả lời các câu hỏi định hướng: + Giới thiệu sơ lược về vị trí của Nam Bộ. 147
  14. + Bài viết đề cập đến những con sông nào của Nam Bộ? Bước 2. Triển khai nhiệm vụ GV gửi link để HS tự tìm hiểu và trả lời các yêu cầu qua Google Forms bằng máy tính hoặc điện thoại thông minh. Bước 3. Tổ chức, điều hành GV quan sát hoạt động, khả năng nắm bắt của HS khi tham gia thực hiện nhiệm vụ Bước 4. Đánh giá, kết luận GV đánh giá bài làm của HS qua đáp án và phản hồi thông tin cho HS HOẠT ĐỘNG [2]. [KHỞI ĐỘNG], HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu Biết chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong học tập 2. Nội dung HS trả lời suy đoán về các hình ảnh khi tham gia trò chơi đoán hình 3. Sản phẩm HS trả lời suy đoán về các hình ảnh khi tham gia trò chơi đoán hình. Đáp án: Mũi Cà Mau, chèo thuyền ở ĐB sông Cửu Long, chợ Bến Thành, Landmark 81. Sau đó HS sẽ trả lời hình ảnh đó đặc trưng cho vùng nào. 4. Tổ chức thực hiện Bước 1. Giao nhiệm vụ - GV sử dụng PowerPoint cho HS xem hình ảnh, yêu cầu HS đoán hình ảnh. Bước 2. Triển khai nhiệm vụ và tổ chức, điều hành - Các nhóm HS đoán hình, nếu đoán sai có 2 lượt bổ sung cho các nhóm khác. Bước 4. Đánh giá, kết luận GV nhận xét hoạt động của HS thông qua kết quả của trò chơi. HOẠT ĐỘNG [3]. [Xác định được vị trí địa lí, phạm vi của vùng Nam Bộ], HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu - Xác định được vị trí địa lí, phạm vi của vùng Nam Bộ trên bản đồ. 2. Nội dung HS khai thác bản đồ số để xác định vị trí địa lí, phạm vi của vùng. 3. Sản phẩm Kết quả xác định vị trí vùng Nam Bộ trên bản đồ của HS. 4. Tổ chức thực hiện Bước 1. Giao nhiệm vụ GV hướng dẫn HS khai thác bản hành chính Việt Nam (số hoá đưa vào PowerPoint/bản đồ số trên Internet theo link: lần lượt theo các yêu cầu: - Xác định vị trí, 148
  15. - Xác định phạm vi lãnh thổ, - Cho biết vị trí tiếp giáp và tên các tỉnh thành vùng Nam Bộ. Bước 2. Triển khai nhiệm vụ GV yêu cầu HS khai thác bản đồ/lược đồ đã số hoá. HS trả lời các yêu cầu GV đưa ra (có thể cho HS thực hiện cá nhân hoặc theo nhóm, đại diện lần lượt trình bày với bản đồ) Bước 3. Tổ chức, điều hành GV quan sát hoạt động, khả năng trình bày, nắm bắt của HS Bước 4. Đánh giá, kết luận GV quan sát và đánh giá kết quả của HS đã khai thác bản đồ, trả lời các yêu cầu do GV đưa ra. HOẠT ĐỘNG [4]. [Kể tên một số con sông lớn ở vùng Nam Bộ], HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu - Kể được tên một số con sông lớn ở vùng Nam Bộ trên bản đồ hoặc lược đồ - Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, phản đối những hành vi xâm hại thiên nhiên vùng đất Nam Bộ 2. Nội dung HS xem dữ liệu và dán tên sông ngòi vùng Nam Bộ vào lược đồ trống. 3. Sản phẩm - Lược đồ đã được dán tên sông. - Phần trình bày của các nhóm HS. 4. Tổ chức thực hiện Bước 1. Giao nhiệm vụ - GV hướng dẫn HS khai thác lược đồ tự nhiên vùng Nam Bộ trên PowerPoint, yêu cầu HS chỉ ra và kể tên các con sông lớn trong vùng. - GV yêu cầu HS xem video và trả lời câu hỏi. Bước 2. Triển khai nhiệm vụ - GV yêu cầu HS khai thác bản đồ/lược đồ đã số hoá theo link: - HS xem video “Nét đẹp sông nước Nam Bộ”: - HS trả lời câu hỏi: + Nêu những nét đẹp về sông nước của vùng Nam Bộ. + Tại sao sông nước vùng Nam Bộ có những nét đẹp ấy? Bước 3. Tổ chức, điều hành GV quan sát hoạt động, khả năng trình bày, nắm bắt của HS Bước 4. Đánh giá, kết luận 149
  16. GV quan sát và đánh giá kết quả của HS đã khai thác bản đồ, trả lời các yêu cầu do GV đưa ra. HOẠT ĐỘNG [5]. [LUYỆN TẬP], HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu - Xác định được vị trí địa lí, phạm vi của vùng Nam Bộ. - Kể được tên một số con sông lớn ở vùng Nam Bộ trên bản đồ hoặc lược đồ. 2. Nội dung HS thực hiện bài tập ghép ô thông tin trên PowerPoint từ những dữ liệu GV cho sẵn. 3. Sản phẩm Bảng kết quả sau khi HS ghép thông tin 4. Tổ chức thực hiện Bước 1. Giao nhiệm vụ - GV hướng dẫn thực hiện bài tập ghép thông tin cho HS trên PowerPoint. Bước 2. Triển khai nhiệm vụ - GV đề ra yêu cầu khớp nối cho cá nhân/nhóm Bước 3. Tổ chức, điều hành - HS thực hiện và hoàn thành bài tập theo yêu cầu GV đã đề ra Bước 4. Đánh giá, kết luận - GV quan sát và đánh giá kết quả theo bảng đáp án. HOẠT ĐỘNG [6]. [VẬN DỤNG], HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TUYẾN 1. Mục tiêu Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, phản đối những hành vi xâm hại thiên nhiên vùng đất Nam Bộ 2. Nội dung Sưu tầm các video, hình ảnh, tài liệu nói lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của người dân ở Nam Bộ gắn liền với sông nước. 3. Sản phẩm Danh mục sản phẩm sưu tầm được về hoạt động sản xuất và sinh hoạt của người dân ở Nam Bộ 4. Tổ chức thực hiện Bước 1. Giao nhiệm vụ GV giao nhiệm vụ cho HS thực hiện ở nhà HS thực hiện theo hướng dẫn Bước 2. Triển khai nhiệm vụ GV đề ra yêu cầu cho từng cá nhân hoặc nhóm về việc sưu tầm video, hình ảnh, tài liệu Bước 3. Tổ chức, điều hành HS thực hiện và hoàn thành bài tập theo yêu cầu GV đã đề ra Bước 4. Đánh giá, kết luận 150
  17. GV NHẬN SẢN PHẨM và đánh giá kết quả theo rubrics IV. HỒ SƠ DẠY HỌC Trước buổi học: link tài liệu: Trong buổi học: - Link bản đồ: - Link bài giảng: - Link video: 151
  18. Phụ lục 4.1. MẪU KẾ HOẠCH TỰ HỌC CỦA GIÁO VIÊN 152
  19. Phụ lục 4.2. MẪU KẾ HOẠCH HỔ TRỢ28 ĐỒNG NGHIỆP CỦA GIÁO VIÊN/CÁN BỘ QUẢN LÍ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CỐT CÁN CHO GIÁO VIÊN/CÁN BỘ QUẢN LÍ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG ĐẠI TRÀ NĂM 2021 (Mẫu này có thể tài từ hệ thống LMS của Viettel) GVPT cốt cán/CBQLCSGDPT cốt cán điền vào bảng sau và đưa lên hệ thống học trực tuyến LMS: Họ và tên GVPT/CBQLCSGDPT cốt cán . Chức vụ/ môn học phụ trách: . . Cơ sở giáo dục đang công tác Lưu ý: Kế hoạch này được xây dựng sau khi GV/CBQLCSGDPT cốt cán hoàn thành mô đun 3, được giảng viên sư phạm góp ý, phê duyệt và trình lãnh đạo kí duyệt; sau đó tải lên hệ thống LMS. Còn đối với các mô đun thứ 4 và thứ 5 chỉ cần cập nhật trên cơ sở góp ý của giảng viên sư phạm chủ chốt và tải lên hệ thống LMS (không cần trình lãnh đạo phê duyệt lại). Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp năm 2021 gồm cả 3 mô đun sẽ được giảng viên sư phạm góp ý, phê duyệt và lãnh đạo kí, đóng dấu, sau đó tải lên hệ thống LMS vào trước ngày 25/12/2021. TT Thời gian thực hiện Người phối hợp (Từ đến (Giảng viên SP, hiệu Hoạt động Kết quả cần đạt trưởng, tổ trưởng CM) 1 Chuẩn bị học tập 28 Kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp cần đảm bảo hỗ trợ 100% GVPT/CBQLCSGDPT mà GV/CBQL cốt cán được phân công hỗ trợ. Kế hoạch hỗ trợ ngoài việc hoàn thành mô đun sẽ cần đảm bảo các hỗ trợ phát triển nghề nghiệp liên tục, tại chỗ khác đối với đồng nghiệp, có thể qua sinh hoạt chuyên môn hoặc hỗ trợ trực tuyến hoặc các hình thức khác. 155
  20. 1.1 Tiếp nhận danh sách GVPT/ GV/CBQLCSGDPT đại trà (điền số lượng do sở GDĐT CBQLCSGDPT được phân công phân công) phụ trách 1.2 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp quyền thông tin đăng ký tự học mô đun 3 tham gia học tập trên LMS của Viettel hoàn thành thông tin trên hệ thống LMS đăng ký tự học trên Hệ thống LMS, truy cập học liệu mô đun 3 thành công hoặc/và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng. Lưu ý: số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được cấp quyền tham gia học tập có thể nhỏ hơn số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được phân công, hoặc chưa có, tùy theo việc Sở ký kết thỏa thuận với nhà cung ứng LMS– Viettel) 1.3 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp quyền thông tin đăng ký tự học mô đun thứ tham gia học tập trên LMS của Viettel đăng ký tự học, truy 4 (mô đun , tùy theo lựa chọn) cập học liệu mô đun thành công hoặc/ và nhận được tài liệu trên hệ thống LMS bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 1.4 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp quyền thông tin đăng ký tự học mô đun thứ tham gia học tập trên LMS của Viettel đăng ký tự học, truy 5 (mô đun , tùy theo lựa chọn) cập học liệu mô đun thành công hoặc/ và nhận được tài liệu trên hệ thống LMS bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 2. Triển khai học tập: Hỗ trợ đồng nghiệp tự học mô đun 3, mô đun thứ 4 và thứ 5 156
  21. 2.1. Hỗ trợ trên hệ thống LMS của 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các lớp học Viettel: Thảo luận, góp ý, bài tập, ảo, tham gia thảo luận trực tuyến trên hệ thống LMS của nhắc hoàn thành BT quá trình, cuối Viettel với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (điền số lượng được khóa, khảo sát, trao đổi với giảng cấp quyền tham gia học tập trên hệ thống LMS của Viettel) viên sư phạm, các trao đổi, hỗ trợ 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được khác ngoài việc hoàn thành mô đun GVPTCC/CBQLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất trên hệ thống học tập lượng chuyên môn cao. (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ trực 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuyến, cần chèn thêm các dòng phụ) tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.2 Các hoạt động hỗ trợ trực truyến 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các hoạt khác, giải đáp các thắc mắc về động trực truyến khác, được giải đáp các thắc mắc về chuyên chuyên môn trong các diễn đàn trực môn trong các diễn đàn trực tuyến, các nhóm group chat, zalo, tuyến, các nhóm group chat, zalo, trao đổi qua email, các lớp học ảo , với sự hỗ trợ của đội ngũ trao đổi qua email, các lớp học cốt cán; (Điền số lượng GVPT/CBQLCS GDPT được phân ảo , với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt công hỗ trợ). cán; 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ trực GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất tuyến khác, không trên hệ thống lượng chuyên môn cao. LMS của Viettel, cần chèn thêm các 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong dòng phụ) tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận 157
  22. được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.3. Hỗ trợ trực tiếp: sinh hoạt chuyên 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các hoạt môn/cụm trường (bao gồm cả các động chuyên môn trực trực tiếp: sinh hoạt chuyên môn, giải hỗ trợ liên quan đến quá trình học đáp thắc mắc trực tiếp, dự giờ - sinh hoạt chuyên môn, trao đổi tập mô đun và các hỗ trợ phát triển chuyên môn khác, với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (Điền số nghề nghiệp tại chỗ, liên tục khác lượng GVPT/CBQLCSGDPT được phân công hỗ trợ). trong năm) 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được (Ghi rõ tên hoạt động, có thể chèn GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất thêm các dòng phụ) lượng chuyên môn cao. 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dưỡng 3.1. Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành học tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun 3 tra trắc nghiệm mô đun; 3.2 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 3 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành 158
  23. mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hướng dẫn. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC Không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia CBQLCSGDPT hoàn thành bài học tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm kiểm tra trắc nghiệm mô đun thứ 4 tra trắc nghiệm mô đun; 3.4 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng thứ 4 bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hướng dẫn. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 3.5 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia CBQLCSGDPT hoàn thành bài học tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm kiểm tra trắc nghiệm mô đun thứ 5 tra trắc nghiệm mô đun; 3.6 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng thứ 5 bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); 159
  24. GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hướng dẫn. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 4. Đôn đốc GVPT/ CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dưỡng 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 1; phiếu khảo sát cuối mô đun 3 4.2 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 2; phiếu khảo sát cuối mô đun thứ 4 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 2; phiếu khảo sát cuối mô đun thứ 5 4.4 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( .) (điền số lượng) GVPT/CBQLCS GDPT hoàn GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành thành 03 mô đun BDTX năm 2021 hoàn thành Khảo sát về phiếu khảo sát về chương trình bồi chương trình BDT X năm 2021 dưỡng năm 2021 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡngtrên hệ thống LMS 5.1 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT tham gia bồi mô đun 3 trên hệ thống LMS dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) 160
  25. 5.2 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành 80% ( ) GVPT/ CBQLCSGDPT (điền số lượng mô đun thứ 4 trên hệ thống LMS GVPT/CBQLCS GDPT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) 5.3 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT tham gia bồi mô đun thứ 5 trên hệ thống LMS dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) 5.4 Xác nhận hoàn thành 03 mô đun bồi 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành dưỡng năm 2021 mô đun 3, mô đun thứ 4, và thứ 5 trên hệ thống LMS của Viettel (Đạt) . Ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG/ NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT DUYỆT29 Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) LMS) Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT (đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 29KH hỗ trợ đồng nghiệp của GVCC trình Hiệu trưởng phê duyệt; KH Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPTCC cấp Tiểu học và Trung học cơ sở (THCS) trình đại diện phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông (THPT) trình sở GDĐT phê duyệt. 161
  26. PHỤ LỤC 4.3. MẪU BÁO CÁO HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH HỔ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP CỦA GVPTCC/CBQLCSGDPTCC CHO GVPT/CBQLCSGDPT ĐẠI TRÀ NĂM 2021 (mẫu này có thể tải từ hệ thống LMS) (Kèm theo Công văn số 32 /CV-ETEP ngày 20 tháng 01 năm 2021 của BQL CT ETEP) GVPT cốt cán/CBQLCSGDPT cốt cán điền vào bảng sau và đưa lên hệ thống học trực tuyến LMS: Họ và tên GVPT/CBQLCSGDPT cốt cán . Chức vụ/ môn học phụ trách: . . Cơ sở giáo dục đang công tác TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành Thời gian Người phối hoàn thành hợp (Từ đến 1 Chuẩn bị học tập 1.1 Tiếp nhận danh sách GVPT/ GV/CBQLCSGDPT (điền số lượng Số lượng GV/CBQLCSGDPT CBQLCSGDPT được phân công do sở GDĐT phân công hỗ trợ) phụ trách 1.2 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT được Số lượng và tỉ lệ % thông tin đăng ký tự học mô đun cấp quyền tham gia học tập trên LMS 3 trên hệ thống LMS hoàn thành thông tin đăng ký tự học trên Hệ thống LMS, truy cập học liệu mô đun 3 thành công hoặc/và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng. Lưu ý: số lượng 162
  27. GVPT/CBQLCSGDPT được cấp tài khoản có thể nhỏ hơn số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được phân công, hoặc chưa có, tùy theo việc Sở ký kết thỏa thuận với nhà cung ứng LMS) 1.3 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT được Số lượng và tỉ lệ % (so với SL do thông tin đăng ký tự học mô đun cấp quyền tham gia học tập trên LMS Sở GDĐT phân công) 4 trên hệ thống LMS đăng ký tự học, truy cập học liệu mô đun 4 thành công hoặc/ và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 1.4 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại Số lượng và tỉ lệ % (so với SL do thông tin đăng ký tự học mô đun trà được cấp quyền tham gia học tập trên Sở GDĐT phân công) thứ 5 trên hệ thống LMS (tùy theo LMS đăng ký tự học, truy cập học liệu lựa chọn của học viên) mô đun thứ 5 thành công hoặc/ và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 2. Triển khai học tập: Hỗ trợ đồng nghiệp tự học mô đun 3, 4, và thứ 5 và trong các hoạt động chuyên môn năm 2021 2.1. Hỗ trợ trên hệ thống LMS của 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền Số lượng và tỉ lệ % Viettel: Thảo luận, góp ý, bài tập, số lượng được cấp quyền tham gia học GVPT/CBQLCSGDPT đã tham nhắc hoàn thành BT quá trình, tập trên hệ thống LMS) được tham gia gia (so với SL GV được cấp cuối khóa, khảo sát, trao đổi với các lớp học ảo, tham gia thảo luận trực 163
  28. giảng viên sư phạm, các trao đổi, tuyến trên hệ thống LMS với sự hỗ trợ quyền tham gia học tập trực hỗ trợ khác ngoài việc hoàn thành của đội ngũ cốt cán; tuyến) mô đun trên hệ thống học tập 100% các thắc mắc của GVPT/ Số lượng và tỉ lệ % các thắc mắc (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ trực CBQLCSGDPT được GVPTCC/CB được GVPTCC giải đáp tuyến và trực tiếp, cần chèn thêm QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với Số lượng và tỉ lệ % các thắc mắc các dòng phụ) chất lượng chuyên môn cao. được giải đáp GVSP chủ chốt 100% thắc mắc được GVSPCC/ giải đáp GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.2 Các hoạt động hỗ trợ trực truyến 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được khác, giải đáp các thắc mắc về tham gia các hoạt động trực truyến khác, chuyên môn trong các diễn đàn được giải đáp các thắc mắc về chuyên trực tuyến, các nhóm group chat, môn trong các diễn đàn trực tuyến, các zalo, trao đổi qua email, các lớp nhóm group chat, zalo, trao đổi qua học ảo , với sự hỗ trợ của đội email, các lớp học ảo , với sự hỗ trợ của ngũ cốt cán; đội ngũ cốt cán; (Điền số lượng (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ trực GVPT/CBQLCS GDPT được phân công Số lượng và tỉ lệ % tuyến khác, không trên hệ thống hỗ trợ). 164
  29. LMS của Viettel, cần chèn thêm 100% các thắc mắc của GVPT/ các dòng phụ) CBQLCSGDPT được GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên môn cao. 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.3. Hỗ trợ trực tiếp: sinh hoạt chuyên 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được môn/cụm trường (bao gồm cả các tham gia các hoạt động chuyên môn trực hỗ trợ liên quan đến quá trình trực tiếp: sinh hoạt chuyên môn, giải đáp học tập mô đun và các hỗ trợ phát thắc mắc trực tiếp, dự giờ - sinh hoạt triển nghề nghiệp tại chỗ, liên tục chuyên môn, trao đổi chuyên môn khác, Số lượng và tỉ lệ % khác trong năm) với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (Điền (Ghi rõ tên hoạt động, có thể chèn số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được thêm các dòng phụ) phân công hỗ trợ). 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp 165
  30. trong tuần với chất lượng chuyên môn cao. 100% thắc mắc được GVSPCC/GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dưỡng 3.1. Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn số lượng tham gia học tập trên hệ thống học viên học tập trên hệ thống thành bài kiểm tra trắc nghiệm LMS) hoàn thành bài kiểm tra trắc LMS) mô đun 3 nghiệm mô đun; 3.2 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 100% bài tập hoàn thành mô đun được Số lượng và tỉ lệ % (so với SL 3 chấm (điền số lượng bằng với số lượng học viên học tập trên hệ thống GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập LMS) mô đun); SL bài tập được GVSPCC góp ý Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 về đánh giá chấm bài GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả 166
  31. chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn số lượng tham gia học tập trên hệ thống học viên học tập trên hệ thống thành bài kiểm tra trắc nghiệm LMS) hoàn thành bài kiểm tra trắc LMS) mô đun 4 nghiệm mô đun; 3.4 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 100% bài tập hoàn thành mô đun được Số lượng và tỉ lệ % (so với SL 4 chấm (điền số lượng bằng với số lượng học viên học tập trên hệ thống GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập LMS) mô đun); SL bài tập được GVSPCC góp ý Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 về đánh giá chấm bài GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 3.5. Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn số lượng tham gia học tập trên hệ thống học viên học tập trên hệ thống thành bài kiểm tra trắc nghiệm LMS) hoàn thành bài kiểm tra trắc LMS) mô đun thứ 5 nghiệm mô đun; 3.6 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 100% bài tập hoàn thành mô đun được Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thứ 5 chấm (điền số lượng bằng với số lượng học viên học tập trên hệ thống GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập LMS) mô đun); 167
  32. Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/01 SL bài tập được GVSPCC góp ý GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được về đánh giá chấm bài GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 4. Đôn đốc GVPT/ CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dưỡng 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn mô đun bồi dưỡng) GVPT/ học viên hoàn thành bài tập trên thành phiếu khảo sát cuối mô đun CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát hệ thống LMS) 3 cuối mô đun ; 4.2 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn mô đun bồi dưỡng) GVPT/ học viên hoàn thành bài tập trên thành phiếu khảo sát cuối mô đun CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát hệ thống LMS) 4 cuối mô đun ; 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn mô đun bồi dưỡng) GVPT/ học viên hoàn thành bài tập trên thành phiếu khảo sát cuối mô đun CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát hệ thống LMS) 5 cuối mô đun ; 4.4 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( .) (điền số lượng) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn GVPT/CBQLCS GDPT hoàn thành 03 học viên hoàn thành MĐ3, 4, và thành phiếu khảo sát về chương mô đun BDTX năm 2021 hoàn thành thứ 5) trình bồi dưỡng năm 2021 Khảo sát về chương trình BDTX năm 2021 168
  33. 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡng trên hệ thống LMS 5.1. Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/ Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thành mô đun 3 trên hệ thống CBQLCSGDPT tham gia bồi dưỡng trên học viên tham gia BD MĐ 3) LMS hệ thống LMS) hoàn thành mô đun 3 (Đạt) 5.2 Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thành mô đun 4 trên hệ thống số lượng GVPT/CBQLCS GDPT tham học viên tham gia MĐ 4) LMS gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS) hoàn thành mô đun 4 (Đạt) 5.3. Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/ Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thành mô đun thứ 5 trên hệ thống CBQLCSGDPT tham gia bồi dưỡng trên học viên tham gia BD MĐ 5) LMS hệ thống LMS hoàn thành mô đun thứ 5 (Đạt) 5.4 Xác nhận hoàn thành 03 mô đun 80% ( ) (điền số lượng) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL bồi dưỡng năm 2021 GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành mô học viên tham gia MĐ 3, 4, và đun 3, 4, và mô đun thứ 5 trên hệ thống MĐ thứ 5) LMS (Đạt) 5.5 Báo cáo số lượng ( ) (điền số lượng) Số lượng và tỉ lệ % (so với đồng GVPT/CBQLCSGDPT hoàn GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành mô nghiệp được phân công hỗ trợ) thành 05 mô đun bồi dưỡng đun 05 mô đun bồi dưỡng: 1, 2, 3, 4, và mô đun thứ 5 trên hệ thống LMS (Đạt) 169
  34. HIỆU TRƯỞNG/ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT . Ngày tháng năm 20 DUYỆT30 NGƯỜI BÁO CÁO Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) LMS) Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT (đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 30Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GV cốt cán trình Hiệu trưởng phê duyệt; Báo cáo hoàn thành kế hoạch Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPT cốt cán cấp tiểu học và Trung học cơ sở trình đại diện Phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông trình Sở GDĐT phê duyệt. 170
  35. ĐÁNH GIÁ KHOÁ HỌC 1. Nhiệm vụ và yêu cầu bài thu hoạch học viên thực hiện sau khoá tập huấn Bài tập 1. Xây dựng các học liệu phục vụ cho một hoạt động trong kế hoạch bài dạy môn Lịch sử và Địa lí có ứng dụng CNTT ở cấp Tiểu học đã có. Bài tập 2. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao năng lực ứng dụng CNTT, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục và quản lý HS ở trường Tiểu học. GV có thể sử dụng các khung, mẫu biểu đã được hướng dẫn, cho phép xây dựng chung kế hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp trên cùng một khung/mẫu có sẵn. 2. Phương pháp đánh giá bài thu hoạch sau khoá tập huấn - HV hoàn thành và nộp sản phẩm bài tập 1, và 2 là học liệu số, kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp. - GV đánh giá cho điểm và nhận xét về học liệu số, kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp. 3. Đánh giá kết quả tập huấn - Đánh giá quá trình thông qua sản phẩm hoạt động của học viên trong quá trình tập huấn. - Đánh giá kết quả thông qua sản phẩm bài tập mà học viên cần thực hiện và hoàn thiện ở sau khoá tập huấn. 171
  36. ĐÁNH GIÁ CUỐI KHOÁ HỌC MÔ ĐUN 9 Bài tập 1. 1. Xây dựng các học liệu số phục vụ cho một hoạt động học trong kế hoạch bài dạy môn Lịch sử và Địa lí có ứng dụng CNTT ở cấp Tiểu học đã có. 2. Mô tả cách sử dụng học liệu số trong hoạt động dạy học. Sản phẩm cần nộp 1. Học liệu số Lưu ý đối với một số học liệu số: TT Học liệu Định dạng Yêu cầu kĩ thuật 1 Văn bản PPT, PPTX, DOC, Yêu cầu 1: Đặt tên tập tin DOCX, PDF Đặt tên tập tin theo đúng yêu cầu (Ví dụ: 2 Hình ảnh PNG, JPG .BTCK.docx, ). 3 Video MP4 Yêu cầu 2: Kích thước tập tin 4 Mô phỏng YKA - Đối với tập văn bản, kích thước file không vượt quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 10MB, không quá 1000 từ, ). - Đối với tập tin trình chiếu, kích thước không vượt quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 50MB, từ 5 - 7 slides, có hình ảnh đẹp, phù hợp, ). - Đối với tập tin hình ảnh, kích thước không vượt quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 5MB, kích thước 800x1000 pixel, ). - Đối với tập tin phim ảnh, kích thước không vượt quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 100MB, từ 3 - 5 phút, độ phân giải từ 640x360, ). - Đối với các loại tập tin khác hay các sản phẩm khác, cần đảm bảo yêu cầu tối thiểu có liên quan với sản phẩm đã chọn. Lưu ý: - Đối với sản phẩm có chứa nhiều tập tin, cần nén lại thành một tập tin với định dạng nén (.zip hoặc .rar, ) và đặt tên BTCK.rar). - Không được phép nộp sản phẩm dạng liên kết (link) bởi sản phẩm có thể bị mất. 2. Bảng mô tả Khung bản mô tả thực hiện ngắn như sau: 172
  37. BẢN MÔ TẢ PHƯƠNG ÁN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO HOẠT ĐỘNG HỌC TRONG KẾ HOẠCH BÀI DẠY TÊN BÀI DẠY: Môn học/Hoạt động giáo dục: .; Lớp: Thời lượng thực hiện: (số tiết) I. Mục tiêu (Yêu cầu cần đạt) 1. Về năng lực 2. Về phẩm chất II. Thiết bị dạy học và học liệu số Nêu cụ thể các thiết bị dạy học và học liệu số được sử dụng trong bài dạy để tổ chức hoạt động học cho học sinh nhằm đạt được mục tiêu (yêu cầu cần đạt) của bài dạy. (Các thiết bị dạy học và học liệu số tương ứng, phù hợp với hoạt động học nhằm đạt mục tiêu (yêu cầu về phẩm chất, năng lực mà bài dạy hướng tới) III. Mô tả hoạt động học có ứng dụng công nghệ thông tin, thiết bị, phần mềm và học liệu số Tên hoạt động a) Mục tiêu b) Nội dung c) Sản phẩm d) Tổ chức thực hiện Tiêu chí đánh giá sản phẩm Học liệu số phục vụ cho một hoạt động trong kế hoạch bài dạy có ứng dụng CNTT trong môn Lịch sử và Địa lí ở cấp Tiểu học đã có Tiêu chí Mức điểm Học liệu số cần thiết, hợp lí để HS đạt được mục tiêu của hoạt động. 20 Học liệu số phù hợp với nội dung của hoạt động. 20 Học liệu số khả thi với phương pháp, kĩ thuật dạy học trong hoạt động. 20 Học liệu số được xây dựng bằng phần mềm phù hợp. 20 Học liệu số được thiết kế rõ ràng, đảm bảo yêu cầu thính thị và tính sư 20 phạm để hỗ trợ GV và HS thực hiện hiệu quả hoạt động dạy học. Bài tập 2. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao năng lực ứng dụng CNTT, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục và quản lý HS ở trường Tiểu học. GV có thể sử dụng các khung, mẫu biểu đã được hướng dẫn, cho phép xây dựng chung kế hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp trên cùng một khung/mẫu có sẵn. 2. Phương pháp đánh giá bài thu hoạch sau khoá tập huấn - HV hoàn thành và nộp sản phẩm bài tập 1, và 2 là học liệu số, kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp. - GV đánh giá cho điểm và nhận xét về học liệu số, kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp. 173
  38. 3. Đánh giá kết quả tập huấn - Đánh giá quá trình thông qua sản phẩm hoạt động của học viên trong quá trình tập huấn. - Đánh giá kết quả thông qua sản phẩm bài tập mà học viên cần thực hiện và hoàn thiện ở sau khoá tập huấn. 174
  39. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2017). Thông tư số 21/2017/TT-BGDĐT quy định ứng dụng CNTT trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lí giáo dục. Ban hành ngày 06 tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Công văn số 5807/BGDĐT-CNTT về việc hướng dẫn triển khai mô hình ứng dụng CNTT trong trường phổ thông. Ban hành ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng thể và chương trình môn học. Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT- BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2019). Quyết định số 1904/QĐ-BGDĐT quy định kỹ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. Ban hành ngày 04 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2019). Thông tư số 26/2019/TT-BGDĐT quy định về quản lí, vận hành và sử dụng Hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. Ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2020). Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT Ban hành quy định đánh giá học sinh tiểu học. Ban hành ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2020). Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ban hành Điều lệ trường THCS, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. Ban hành ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2020). Thông tư số 37/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. Ban hành ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Công văn Số 4096/BGDĐT-CNTT V/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ CNTT và thống kê giáo dục năm học 2021 – 2022, ban hành ngày 20/9/2021. 175
  40. TÀI LIỆU TIẾNG ANH Embi, M.A. (2011). Web 2.0 Tools in Education - A Quyck Guide. Centre of Academic Advancement, Universiti Kebangsaan Malaysia (ebook). Florian, L., Hegarty, J. (2004). ICT and Special Educational Needs. Open University Press. ISBN 0 335 2119 5 (ebook). Frei, S. et al. (2007). Integrating Educational Technology into Curriculum. Shell Education. ISBN 978-1-4258-0379-7 (ebook). Geoff Petty. (2010). Teaching Today: A practical Guide. Fourth Edition, Nelson Thornes Ltd., ISBN 978-1-4085-0415-4 (book). Hart, J. (2015). A practical guide to the top 100 tools for learning 2015. Centre for Learning & Performance Technologies (ebook). Horton, W. (2006). E-Learning by Design. Published by Pfeiffer, An Imprint of Wiley. ISBN -10: 0-7879-8425-6 (pbk. book). Huang R., Spector J.M., Yang J. (2019). Educational Technology - A primer for the 21st Century. Springer. ISSN 2196-4963 (ebook). ISTE. (2016). Standards for Educators | ISTE, Link: educators (pdf). ISTE. (2016). Standards for Students | ISTE, Link: students (pdf). Lim C.P. et al. (2010). Leading ICT in Education Practices - A capacity - building toolkit for teacher education institutions in the Asia Pacific. Microsoft ISBN: 978-981- 08-5073-9 (ebook). McArdle, G. (2010). Instructional Design in Action Learning. Library of Congress Cataloging-in-Publication Data. ISBN-13: 978-0-8144-1566-5 (ebook). Michael Allen. (2007). Designing successful e-Learning - Michael Allen’s e-Learning library, Pfeiffer, ASTD (ebook). Microsoft. (2020). The class of 2030 and life-ready learning: the technology imperative. A sumary report. Link: OECD. (2019). PISA 2021 ICT Framework. Link: Patricia, L. R. (2002). Designing Instruction for Technology-Enhanced Learning. Idea Group Publishing. ISBN-1-930708-28-9 (ebook). Roblyer, M.D., Doering, A.H. (2014). Integrating Educational Technology into Teaching (6th Ed.). Upper Saddle River, NJ: Pearson Prentice Hall. ISBN 13: 978- 1-292-02208-6 (book). The Economist Intelligent Unit Limited. (2020). Staff of 2030: Future - ready Teaching. Sponsored by Microsoft (ebook). 176
  41. Tony Bates A.W. (2019). Teaching in a Digital Age - Guilines for designing teaching and learning - 2nd Edition. Tony Bates Associates Ltd. Vancover, B.C (ebook). Wang et al. (2010). Handbook of Research on Hybrid Learning Models: Advanced Tools, Technologies, and Applications. InformatIon science reference (ebook). 177