Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán - Hứa Hải Khoa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán - Hứa Hải Khoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_on_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_nam_2022_mon_toan_h.pdf
Nội dung text: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán - Hứa Hải Khoa
- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGỌC TỐ TỔ: TOÁN-TIN HỌC 4/14/2022 ÔN THI TN THPT Kiến thức lớp 11 & chương I_GT12 HS: ____________________________________ LỚP: ______________ GV. HỨA HẢI KHOA
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP KIẾN THỨC LỚP 11 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp Cấp số cộng, cấp số nhân Xác suất Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Tính khoảng cách Luyện tập (giải đề) 1-GT11-1_2022-TK-20 Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng? A. Pnn ! . B. Pnn 1 . C. Pnn 1! . D. Pnn . 2-GT11-1_2022-TK-26 Cho cấp số cộng un , với u1 7 và công sai d 4 . Giá trị của u2 bằng 7 A. 11. B. 3 . C. . D. 28 . 4 3-GT11-1_2021-101-26 Cho cấp số nhân ()un với u1 3 và u2 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 6 . B. . C. 3 . D. 6 . 3 1 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 4-GT11-1_2021-102-29 Với n là số nguyên dương bất kì, n 5, công thức nào dưới đây đúng? n! 5! n! A5 A5 A5 n 5! n 5 ! n n 5! n n 5! A. . B. . C. . D. . 5-GT11-1_2021-TK-1 Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm 5 học sinh ? 3 3 3 A. 5!. B. 5 . C. A5 . D. C5 . 6-GT11-1_2020-TK2-1 Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm 10 học sinh ? 10 2 2 2 A. 2 . B. 10 . C. A10 . D. C10 . 7-GT11-1_TK2020-1 Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 6. B. 8. C. 14. D. 48. 8-GT11-1_2021-TK-2 un Cho cấp số cộng , với uu12 1, 3 . Giá trị của u3 bằng A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 9 . 9-GT11-1_2020-TK2-2 Cho cấp số cộng , với uu12 3, 9. Công sai của cấp số cộng bằng A. . B. 6 . C. . D. 10 . 2 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 10-GT11-1_2019-TK-13 Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5. Giá trị của u4 bằng A. 17 . B. 22 . C. 250 . D. 12 . 11-GT11-1_TK2020-2 Cho cấp số nhân (un) với uu12 2, 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 4 . B. 4. C. 3 . D. . 3 12-GT11-1_2019-TK-13* Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1 3 và công bội q 2 . Giá trị của u5 bằng A. 96 . B. 48 . C. 11. D. 162. 13-GT11-1_2022-TK-37 Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu. Xác suất để lấy được hai quả cầu khác màu bằng 2 A. 7 . u B. 21 . C. 3 . D. . 40 n 40 10 15 3 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 14-GT11-1_2021-101-30 Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 1 5 A. 7 . B. 2 . C. . D. . 44 7 22 12 15-GT11-2_2021-TK-29 Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng 7 7 8 1 A. . B. . C. . D. . 8 15 15 2 16-GT11-2_2021-TK-29* Chọn ngẫu nhiên một số trong 7 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng 3 7 4 A. . B. . C. . D. . 7 4 7 4 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 17-GT11-3-2019-101-40 Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng 1 12 13 313 A. . B. . C. . D. . 2 25 25 625 18-GT11-3-2019-103-40 Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng 10 11 221 A. . B. . C. . D. . 21 21 441 5 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 19-GT11-3-2019-103-40* Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 22 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số lẻ bằng 13 11 11 21 A. . B. . C. . D. . 21 21 22 13 20-GT11-1_2018-101-21 Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 4 24 4 33 A. . B. . C. . D. . 455 455 165 91 21-GT11-1_2018-101-21* Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 7 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 quả cầu. Xác suất để lấy được 5 quả cầu cùng màu bằng 1 A. 7 . B. 201 . C. 3 . D. . 208 208 104 208 6 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 22-GT11-1_2022-TK-32 Cho hình hộp ABCD.'''' A B C D có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng AC' và BD bằng A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 90o . 23-GT11-1_2021-101-36 Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có tất cả các cạnh bằng nhau ( tham khảo hình bên). Góc giữa hai A C đường thẳng AA và BC bằng A. 30o . B. 90o . C. 45o . D. 60o . B A' C' B' 7 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 24-HH11-2_2021-TK-35 Cho hình hộp chABCDữ nhậ.'''' At B C D có AB AD 2 và AA' 2 2 (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng ABCD bằng 30o 45o A. 60o . B. 90o . C. . D. . 25-HH11-2_TK2020-17 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông với mặt phẳng (ABCD) và SA 2 a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. . B. . C. . D. . 8 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 26-HH11-2_2019-101-17 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông với mặt phẳng (ABC), SA 2 a , tam giác ABC vuông tại B, AB 3 a và o o BC30 a (được minh họ45a như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60o 90o A. . B. . C. . D. . 27-HH11-2_2018-101-19 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB 2 a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. . B. . C. . D. . 9 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 28-GT11-1_2022-TK-36 Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB 4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABB A bằng A. 22 . B. 2 . C. 42 . D. 4 . BÀI TẬP 1-GT11-1_2019-102-7 Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là 5 2 2 2 A. 2 . B. 5 . C. A5 . D. C5 . 2-GT11-1_2018-101-1 Số cách chọn 2 học sinh từ 34 học sinh là 34 2 2 2 A. 2 . B. 34 . C. A34 . D. C34 . 10 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 3-GT11-1_2019-TK-13 Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 4 và công sai d 2 . Giá trị của u2021 bằng A. 4042 . B. 4038 . C. 4036 . D. 4034 . 4-GT11-1_2019-TK-13* Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1 4 và công bội q 2 . Giá trị của u8 bằng A. 512 . B. 1024 . C. 256 . D. 8 . 5-GT11-1_2019-103-11 Cho cấp số cộng , với uu12 2, 6 . Công sai của cấp số cộng bằng A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 4. 6-GT11-1_2018-101-21* Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu. Xác suất để lấy được 2 quả cầu màu đỏ bằng 5 7 6 A. . B. . C. . D. 7 . 26 26 13 13 u 7-GT11-1_2018-101n -21** Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu. Xác suất để lấy được 4 quả cầu cùng màu bằng A. 5 . B. 18 . C. 90 . D. 131 . 1001 143 143 1001 11 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 8-GT11-3-2019-102-40 Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng 1 13 14 365 A. . o B. o. C. . D. . 302 4527 27 729 60o 90o 9-HH11-2_2018-102-19 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2 a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. . B. . C. . D. . 12 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 10-HH11-2_2019-102-30* Cho hình chóp S.ABC có SA vuông với mặt phẳng (ABC), SA 5 a , tam giác ABC vuông tại B, 30o 45o AB 3 a và BC 4 a (được minh họa 60o 90o như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng A. . B. . C. . D. . 3 un 11-GT11-1_2019-103-11* Cho cấp số nhân , với uu12 1, 3. Công bội của cấp số nhân bằng 1 A. . B. 4 . C. . D. 3 . 3 13 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 14 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 CHỦ ĐỀ: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM (GIẢI TÍCH 12-CHƯƠNG I) 15 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 1-GT1-1_2022-TK-3* Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y x42 x 3? A. Điểm P( 1; 1) . B. Điểm Q( 1; 2) . C. Điểm M ( 1;0) . D. Điểm N( 1;1) . 2-GT1-1_2022-TK-23 Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; . B. ;2 . C. 0;2 . D. 2;0 . 3-GT1-1_2022-TK-30 Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? x 2 A. y x3 x . B. y x42 x . C. y x3 x . D. y . x 1 4-GT1-1_2021-101-14 Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. ;0 . C. 0; . D. 1;1 . 16 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 5-GT1-1_2021-TK-3 Cho hàm số fx() có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 0;2 . B. 2;2 . C. 2;0 . D. 2; . 6-GT1-2_2021-TK-30 Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x 1 A. y . B. y x32 x x . x 2 C. y x42 32 x . D. y x2 2 x . 7-GT1-1_2020-TK2-10 Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 1;0 . B. ;1 . C. 0;1 . D. ;0 . 17 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 8-GT1-1_TK2020-4 Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 1;0 . B. 1;1 . C. 0;1 . D. 1; . 9-GT1-2_TK2017-109-2 Cho hàm số y x3 32 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng . 10-GT1-2_TK2017-109-2* Hàm số y x3 31 x đồng biến trên khoảng A. 1;1 . B. ;1 . C. 1; . D. 1; . 11-GT1-2_TK2017-109-15 2 Hàm số y nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? x2 1 A. . B. ; . C. 0; . D. ;0 . 18 | P a g e
- TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT NĂM 2022 12-GT1-2_TK2017-109-15* Cho hàm số yxfx ()25 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;5 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng 5;0 . 13-GT1-3_2019-101-35 Cho hàm số , bảng xét dấu fx () như sau: ;0 Hàm số y f(3 2 x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 2;4 . B. 1;2 . C. 2;1 . D. 4; . 19 | P a g e