Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 36: Vùng Đông nam bộ (tiếp theo)

ppt 24 trang minh70 2200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 36: Vùng Đông nam bộ (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_36_vung_dong_nam_bo_tiep_theo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 36: Vùng Đông nam bộ (tiếp theo)

  1. Giáo viên: Trần Thị Hồng Tổ: khxh Trờng : THCS Nguyễn Đình Chiểu Quận: Ngô Quyền
  2. Các vùng kinh tế Giáo viên: Trần Thị Hồng Tổ: khxh Trờng : THCS Nguyễn Đình Chiểu Quận: Ngô Quyền Đông Nam Bộ Hồ
  3. Kiểm tra bài cũ Nối các ý cột A với các ý cột B cho phù hợp: A Nối B 1.Hải sản phong phú a - a.Cây trồng thích hợp: 2.Khí hậu cận xích đạo 2; 4; 6 -Cao su, đậu tơng, nóng ẩm mía, thuốc lá, hoa quả 3.Vị trí biển sát đờng nhiệt đới hàng hải quốc tế 4.Đất xám, đất ba dan b - b.Phát triển mạnh 5.Nhiều bãi biển đẹp 1; 3; 5; 7 kinh tế biển 6.Nguồn sinh thuỷ tốt 7.Giầu tiềm năng dầu khí
  4. Biểu đồ dõn số thành thị và nụng thụn ở thành phố Hồ Chớ Minh qua cỏc năm 100% 80% 60% 74,7 83,8 84,3 thành thị 40% Nụng thụn 20% 25,3 16,2 15,7 0% Năm 1995 2000 2002
  5. Tiết 36 – Bài 32 vùng Đông Nam Bộ ( tiếp theo) IV.Tình hình phát triển kinh tế 1.Công nghiệp -Cơ cấu sản xuất côngNhiệm nghiệp vụ cânhọc đối. tập Nhiệm vụ 1: Thảo luận theo bàn *Đọc thông tin mục IV.1 +Đặc điểm ngành công nghiệp Đông Nam Bộ trớc ngày giải phóng và hiện nay. *Đọc bảng 32.1 +Nhận xét tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và của cả nớc.
  6. Biểu đồ cơ cấu kinh tế năm 2002 ( % ) 23 38,5 34,5 38,5 59,3 Cả nớc Đông Nam Bộ +Nhận xét tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và của cả nớc.
  7. Tiết 36 – Bài 32 vùng Đông Nam Bộ ( tiếp theo) IV.Tình hình phát triển kinh tế 1.Công nghiệp -Cơ cấu sản xuất công nghiệp cân đối. -Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP toàn vùng: 59,3%
  8. Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân + Làm bài 32.2 câu a VBT -Tính tốc độ phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ ( năm 1995=100% ) Tốc độ phát triển công nghiệp ở đông nam bộ (%) Năm 1995 1998 2000 2002 Đông Nam Bộ 100,0 149,4 195.0 2488,4 +Nhận xét tốc độ phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ. -Làm bài 32.2 câu b VBT. *Quan sát hình 32.1 +Nhận xét sự phân bố sản xuất công nghiệp ở ĐNB. -Làm bài 32.2 câu c VBT.
  9. Tiết 36 – Bài 32 vùng Đông Nam Bộ ( tiếp theo) IV.Tình hình phát triển kinh tế 1.Công nghiệp -Cơ cấu sản xuất công nghiệp cân đối. -Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP toàn vùng: 59,3% -Các trung tâm công nghiệp: Biên Hoà, Vũng Tàu, lớn nhất là TP Hồ Chí Minh.
  10. Cần Đơn Các nhà máy thuỷ điện Thác Mơ Trị An
  11. Đồng Nai Sóng thần (Bình Dơng) TP Hồ Chí Minh * Nhận xét quy mô các khu công nghiệp: - Nhà xởng - Giao thông - Diện tích cây xanh
  12. Tiết 36 – Bài 32 vùng Đông Nam Bộ ( tiếp theo) IV.Tình hình phát triển kinh tế 1.Công nghiệp -Cơ cấu sản xuất công nghiệp cân đối. -Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP toàn vùng: 59,3% -Các trung tâm công nghiệp: Biên Hoà, Vũng Tàu, lớn nhất là TP Hồ Chí Minh. 2.Nông nghiệp
  13. Nhiệm vụ 3: Hoạt động tập thể *Quan sát hình 32.2 +Cơ cấu cây trồng vùng Đông Nam bộ *Đọc bảng 32.2 +Nhận xét tình hình phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ. - Làm bài 32.3 VBT +Loại cây công nghiệp đợc trồng nhiều nhất ở vùng này? -Làm bài 32.4 VBT
  14. Tiết 36 – Bài 32 vùng Đông Nam Bộ ( tiếp theo) IV.Tình hình phát triển kinh tế 1.Công nghiệp -Cơ cấu sản xuất công nghiệp cân đối. -Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP toàn vùng: 59,3% -Các trung tâm công nghiệp: Biên Hoà, Vũng Tàu, lớn nhất là TP Hồ Chí Minh. 2.Nông nghiệp -Thế mạnh : +cây công nghiệp, quan trọng nhất là cao su; cây ăn quả. Chăn nuôi gia súc, gia cầm. +Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
  15. 1 1 Hồ Dầu Tiếng -Hồ nớc thuỷ lợi lớn nhất cả nớc, bảo đảm tới tiêu cho tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi. 2 Hồ Trị An 2 -Hồ thuỷ điện lớn nhất vùng, điều tiết nớc cho nhà máy thuỷ điện Trị An, cung cấp nớc sinh hoạt, nớc sản xuất cho tỉnh Đồng Nai.
  16. Rừng Cát Tiên Rừng Sác Vai trò của rừng đối với môi trờng của vùng?
  17. Bài tập 1.Ngành nông nghiệp ĐNB phải làm gì để việc trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả phát triển bền vững? a.áp dụng các biện pháp kĩ thuật mới để cây tăng năng xuất. b.Thay thế các cây già cỗi năng xuất thấp bằng các cây giống mới để có năng xuất cao. Đẩy mạnh thuỷ lợi để thâm canh cây công nghiệp. Phòng chống sâu bệnh, áp dụng kĩ thuật mới trong canh tác. c.Tăng cờng phòng chống sâu bệnh trớc và sau khi thu hoạch để bảo đảm chất lợng mặt hàng, nhất là hoa quả. d.Tất cả đều đúng.
  18. 2.Ng nghiệp vùng ĐNB có gặp trở ngại gì khi vùng biển nơi này đợc khai thác dầu khí? a.Khi không có sự cố thì việc khai thác không tác hại gì vì hai ngành không liên quan đến nhau. b.Khi có dò rỉ dầu hay sự cố dầu tràn ra biển sẽ gây thiệt hại cho ng nghiệp, không những ngành đánh bắt mà cả nuôi trồng ven bờ. c.Dầu tràn trên mặt biển gây cản trở quá trình trao đổi ôxy, dầu hoà tan trong nớc biển gây độc hại nớc biển, sẽ làm chết cá ở tầng nổi, giảm chất lợng sinh vật biển, giết hại rặng san hô. d.Hai câu a+b đúng.
  19. Hoạt động nối tiếp + Học câu 1; 2 SGK +Hoàn thành bài 32 VBT. +Làm câu 3 SGK vào vở. *Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của TP Hồ Chí Minh Biểu đồ cơ cấu kinh tế của TP Hồ Chí Minh năm 2002 (%) 1,7 Nông, lâm, ng• nghiệp Công nghiệp - xây 51,6 46,7 dựng Dịch vụ