Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 17: Lao động và việc làm - Trường THPT Yên Thế

pptx 67 trang thuongnguyen 8864
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 17: Lao động và việc làm - Trường THPT Yên Thế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_12_bai_17_lao_dong_va_viec_lam_truong_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 17: Lao động và việc làm - Trường THPT Yên Thế

  1. TRƯỜNG THPT YÊN THẾ MÔN: ĐỊA LÝ
  2. KHỞI ĐỘNG Cùng xem một số hình ảnh sau
  3. Chợ lao động Long Biên.
  4. Công nhân tan ca trước cổng công ty
  5. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
  6. ÔN TẬP
  7. NỘI DUNG ÔN TẬP LUYỆN TẬP Vấn đề việc Nguồn Cơ cấu làm và phương lao lao động hướng giải động quyết việc làm
  8. 1. Nguồn lao động - Số lượng lao động Năm 2018, dân số hoạt động kinh tế là 54,2 triệu người (57,2% ds) QUY MÔ DÂN SỐ VÀ NGUỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM NĂM 2018 DS HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHÚ GIẢI DS KHÔNG HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
  9. Mỗi năm có khoảng hơn 1 triệu người bước vào tuổi lao động Lao động dồi dào, nguồn lực phát triển KT - XH
  10. - Chất lượng lao động CHÚ GIẢI ĐÃ QUA ĐÀO TẠO Cơ cấu lao động có việc làm CHƯA QUA ĐÀO TẠO phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật 2018 (%) NĂM 1996 2005 2010 2014 2018 ĐÃ QUA ĐÀO TẠO 12,3 25,0 14,6 18,6 21,9 SƠ CẤP 6,2 15,5 3,8 4,9 5,5 TRUNG CẤP 3,8 4,2 3,4 3,7 3,7 CAO ĐẲNG, ĐH VÀ 2,3 5,3 7,4 10 12,7 TRÊN ĐH CHƯA QUA ĐÀO TẠO 87,7 75 85,4 81,4 78,1
  11. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên nhờ thành tựu văn hóa, giáo dục, y tế.
  12. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm - Mặt mạnh. trong sx nông, lâm, ngư nghiệp. - Hạn chế Lao động trình độ cao còn ít. Thiếu cán bộ quản lý, công nhân kỹ thuật lành nghề.
  13. 2. Cơ cấu lao động a. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế.
  14. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU LAO ĐỘNG VIỆT NAM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 - 2018 (%) CHÚ GIẢI DỊCH VỤ CÔNG NGHIỆP XÂY DỰNG NÔNG – LÂM - NGƯ NGHIỆP - ĐẶC ĐIỂM: + Cơ cấu lao động theo ngành có thay đổi. + Lđộng nông-lâm-ngư nghiệp tỉ lệ cao, xu hướng giảm, 28,6% + Lao động CN - XD tỉ lệ thấp, xu hướng tăng, 14,7%. + Lao động và DV tỉ lệ thấp, xu hướng tăng, 13,9%
  15. Do quá trình đổi mới, đặc biệt là quá trình CNH – HĐH, tỉ lệ lao động nông - lâm - ngư nghiệp đang giảm dần
  16. Lao động chuyển sang làm việc trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ, tạo ra sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành rõ rệt.
  17. b. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế.
  18. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU LAO ĐỘNG VIỆT NAM PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2000 – 2018 (%) CHÚ GiẢI KV CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI KT NGOÀI NHÀ NƯỚC KT NHÀ NƯỚC - ĐẶC ĐIỂM:+ Cơ cấu lao động theo thành phần KT có thay đổi. + Lao động kv ngoài nhà nước tỉ lệ cao, xu hướng giảm 6,8% + Lao động KV Nhà nước tỉ lệ trung bình, xu hướng giảm 1% + LĐ KV có vốn đầu tư nước ngoài tỉ lệ thấp, xu hướng tăng 7,8% - NGUYÊN NHÂN: Phù hợp với quá trình hội nhập; toàn cầu hóa
  19. Tỉ lệ lao động khu vực Nhà nước xu hướng giảm nhẹ
  20. Tỉ lệ lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, phù hợp với quá trình toàn cầu hóa, hội nhập nền kinh tế thế giới
  21. c. Cơ cấu lao động theo thành thị - nông thôn. Cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị và nông thôn, năm 2005 và 2018 (%) - Nông thôn Thành thị - ĐẶC ĐIỂM: + Cơ cấu lao động theo khu vực TT - NT có thay đổi. + Lao động kv nông thôn tỉ lệ cao, xu hướng giảm, 10,7% + Lao động kv thành thị tỉ lệ thấp, xu hướng tăng, 10,7% - NGUYÊN NHÂN: Kết quả của quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa, do chính sách Nhà nước.
  22. Các thành phố luôn tạo ra sức hút lớn với người dân
  23. - Hệ quả So sánh năng suất lao động theo giờ giữa các quốc gia - Năng suất lao động tăng, nhưng còn thấp so với thế giới.
  24. - Lao động có thu nhập thấp, phân công lao động xã hội chậm chuyển biến
  25. - Quỹ thời gian lao động chưa được sử dụng triệt để.
  26. 3. Vấn đề việc làm và phương hướng giải quyết việc làm.
  27. - Vấn đề việc làm TỶ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM Ở VIỆT NAM NĂM 2005 VÀ 2018 (%) CHÚ GIẢI CẢ NƯỚC THÀNH THỊ NÔNG THÔN
  28. TỶ LỆ THẤT NGHIỆP Ở THÀNH THỊ VÀ THIẾU VIỆC LÀM Ở NÔNG THÔN PHÂN THEO CÁC VÙNG NĂM 2018 (%) CHÚ GIẢI THẤT NGHIỆP THIẾU VIỆC LÀM
  29. VIỆC LÀM LÀ VẤN ĐỀ KT – XH GAY GẮT Giải quyết ra sao ? Làm như thế nào ? - Phương hướng giải quyết việc làm.
  30. + Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
  31. + Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
  32. + Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
  33. Đảng và Nhà nước ta đã khẳng định: “Tạo điều kiện để kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phát triển thuận lợi, hướng vào xuất khẩu, xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế, xã hội gắn với thu hút công nghệ hiện đại, tạo thêm nhiều việc làm. Cải thiện môi trường kinh tế và pháp lý để thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài”
  34. + Mở rộng, đa dạng các loại hình đào tạo các cấp, các ngành nghề, nâng cao chất lượng đội ngũ lao động để họ có thể tự tạo những công việc hoặc tham gia vào các đơn vị sản xuất dễ dàng, thuận lợi hơn. Từ việc đào tạo học nghề .
  35. đến đào tạo sinh viên hệ cao đẳng, đại học và sau đại học
  36. + Đẩy mạnh hoạt động tư vấn, hướng nghiệp, hỗ trợ tìm kiếm việc làm
  37. + Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất (nghề truyền thống, thủ công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp ) , chú ý thích đáng đến hoạt động của các ngành công nghiệp và dịch vụ nhỏ.
  38. + Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
  39. LUYỆN TẬP
  40. 1. Câu hỏi nhận biết. Yêu cầu: Nhận biết, nhắc lại được kiến thức, khái niệm cơ bản, kỹ năng đã học trong bài.
  41. Câu 1: Bình quân mỗi năm, lao động nước ta tăng thêm khoảng A Hơn nửa triệu người B Gần 2 triệu người ĐÁP ÁN: C C Hơn 1 triệu người D Hơn 2 triệu người
  42. Câu 2: Ở nước ta tỉ lệ thiếu việc làm tương đối cao là ở khu vực A đồng bằng B nông thôn ĐÁP ÁN: B C thành thị D miền núi
  43. Câu 3: Phần lớn lao động nước ta hiện nay tập trung trong khu vực A nông - lâm - thủy sản. B công nghiệp. ĐÁP ÁN: A C xây dựng. D dịch vụ.
  44. Câu 4: Cơ cấu lao động của nước ta hiện nay đang có sự chuyển dịch từ khu vực kinh tế ngoài nhà nước sang khu vực A nông – lâm – thủy sản. B công nghiệp- xây dựng ĐÁP ÁN: C C có vốn đầu tư nước ngoài D dịch vụ.
  45. Câu 5: Ở nước ta tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao là ở khu vực A đồng bằng B nông thôn ĐÁP ÁN: C C thành thị D miền núi
  46. 2. Câu hỏi thông hiểu. Yêu cầu: Hiểu các khái niệm cơ bản và có thể vận dụng chúng, khi chúng được thể hiện theo cách tương tự như cách giáo viên đã giảng hoặc như các ví dụ tiêu biểu về chúng trên lớp học.
  47. Câu 1: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu do Tác động của cuộc cách mạng khoa học A – kĩ thuật và quá trình đổi mới. B Chuyển dịch hợp lí cơ cấu lãnh thổ Số lượng và chất lượng nguồn lao C động ngày càng được nâng cao. D Năng suất lao động nâng cao. ĐÁP ÁN: A
  48. Câu 2: Đặc điểm không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta là Lao động khu vực ngoài nhà nước luôn A chiếm tỉ trọng cao nhất. Lao động tập trung chủ yếu trong B khu vực kinh tế nhà nước Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước C ngoài ngày càng tăng tỉ trọng. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế ngoài nhà D nước có xu hướng giảm. ĐÁP ÁN: B
  49. Câu 3: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta đang chuyển dịch theo hướng A giảm tỉ lệ lao động các ngành dịch vụ. B tăng tỉ lệ lao động ngành nông - lâm - ngư nghiệp C tăng tỉ lệ lao động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ giảm tỉ lệ lao động ngành công nghiệp – D xây dựng ĐÁP ÁN: C
  50. Câu 4: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ số lượng lao động làm việc trong các công A ty liên doanh tăng lên B những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, C hướng nghiệp. D phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. ĐÁP ÁN: B
  51. 3. Câu hỏi vận dụng. Yêu cầu: Biết vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học để giải quyết những đơn vị kiến thức, vấn đề quen thuộc, tương tự trong học tập.
  52. Câu 1: Nguyên nhân dẫn tới sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế trong thời gian qua không phải do chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng A công nghiệp hóa. B sự phát triển của khoa học kĩ thuật C chính sách của Nhà nước. D chất lượng cuộc sống được cải thiện. ĐÁP ÁN: D
  53. Câu 2: Thành thị nước ta có tỉ lệ lao động thấp hơn vùng nông thôn chủ yếu do A lịch sử định cư sớm hơn B điều kiện tự nhiên khó khăn hơn C phần lớn diện tích là đất nông nghiệp D Quá trình đô thị hóa chậm ĐÁP ÁN: D
  54. Câu 3: Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta là A cần cù, sáng tạo, ham học hỏi. B có nhiều kinh nghiệm trong sx nông nghiệp. C Thiếu tác phong công nghiệp. D chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. ĐÁP ÁN: C
  55. 4. Câu hỏi vận dụng cao. Yêu cầu: - Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học để giải quyết những vấn đề mới. - Đưa ra những phản hồi hợp lý trong cuộc sống, học tập một cách linh hoạt
  56. Câu 1: Cho biểu đồ: Cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị và nông thôn, năm 2005 và 2018 (%) Nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta, năm 2005 và 2018? - Nông thôn Thành thị A. Tỉ lệ dân thành thị luôn B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng. lớn hơn dân nông thôn. C. Tỉ lệ dân nông thôn D. Tỉ lệ dân thành thị giảm tăng nhanh qua các năm. ĐÁP ÁN: B
  57. Câu 2: Nguyên nhân nào sau đây đúng khi nói về lao động kỹ thuật tập trung đông ở Đông Nam Bộ? A Vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm. BVùng chuyên canh cây công nghiệp số 1 cả nước C Vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi D Trình độ phát triển KT – XH cao, sức hút lớn với lao động ngoại tỉnh. ĐÁP ÁN: D
  58. Câu 3: Cho bảng số liệu: Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm phân theo khu vực nước ta, năm 2018 (%) NĂM CẢ NƯỚC NÔNG THÔN THÀNH THI Thất nghiệp 2,19 1,73 3,1 Thiếu việc làm 1,40 1,78 0,65 Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm nước ta, năm 20018? A. Tỉ lệ thiếu việc làm cao B. Tỉ lệ thất nghiệp cao nhất nhất ở nông thôn ở thành thị C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm luôn bằng nhau việc làm có sự phân hóa ĐÁP ÁN: C
  59. CÁM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE
  60. CHÚ GIẢI SƠ CẤP - ĐÃ QUA ĐÀO TẠO TRUNG CẤP - CHƯA QUA ĐÀO TẠO CĐ, ĐH VÀ TRÊN ĐH
  61. CHÚ GIẢI SƠ CẤP - ĐÃ QUA ĐÀO TẠO TRUNG CẤP - CHƯA QUA ĐÀO TẠO CĐ, ĐH VÀ TRÊN ĐH
  62. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU LAO ĐỘNG VIỆT NAM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (%) NÔNG – LÂM - CÔNG NGHIỆP – DỊCH VỤ CHÚ GIẢI NGƯ NGHIỆP XÂY DỰNG
  63. CHÚ GIẢI THÀNH THỊ NÔNG THÔN
  64. CHÚ GIẢI SƠ CẤP - ĐÃ QUA ĐÀO TẠO TRUNG CẤP - CHƯA QUA ĐÀO TẠO CĐ, ĐH VÀ TRÊN ĐH
  65. Câu 2: Cho biểu đồ: Nhận xét biểu đồ. A. Tên biểu đồ B. Thời gian. C. Bảng chú giải D. Số liệu thành phần ĐÁP ÁN: C