Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 37, Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ

pptx 21 trang thuongnguyen 3631
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 37, Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_12_tiet_37_bai_32_van_de_khai_thac_the.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 37, Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ

  1. TD&MN Bắc bộ ĐBS Hồng Tây Nguyên ĐN Bộ ĐBS Cửu Long
  2. NỘI DUNG BÀI HỌC I. KHÁI QUÁT CHUNG II. CÁC THẾ MẠNH 1-/ Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện 2-/ Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới 3-/ Chăn nuôi gia súc 4-/ Kinh tế biển
  3. I. KHÁI QUÁT CHUNG - TD & MNBB gồm 15 tỉnh. T R U N G Q U Ố C Diện tích lớn nhất cả nước: 101.000km2 T R U N G Q U Ố C - Số dân: hơn 12 triệu người (2006). - TD & MNBB có vị trí địa lí Bắc Giang đặc biệt, mạng lưới giao thông ĐB đang được đầu tư, tạo thuận L À O SÔN VỊNH Bắc GiangG lợi cho việc giao lưu với các HỒN BẮC BẮC vùng khác và xây dựng nền ĐB G L À O TRUN BỘ SÔNGG BỘ kinh tế mở. HỒNG - Vùng có nhiều thuận lợi về LƯỢC ĐỒ TRUNG DU VÀ MIỀN NÚIVỊNHBẮC BỘ BẮC tài nguyên thiên nhiên nhưng TRUNG BẮC cũng hạn chế về dân cư, lao BỘ BỘ động, cơ sở vật chấtLƯỢC kĩ thuật ĐỒ TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
  4. A Na Dương Thái Nguyên Quảng Ninh Than Sắt A Apatit Đá vôi Thiếc Đất hiếm Đồng Chì- kẽm
  5. a. Khai thác, chế biến hoáng sản: - Tài nguyên khoáng sản giàu nhất nước ta. Than: Quảng Ninh (nhất ĐNÁ) => nhiên liệu Năng cho các nhà máy nhiệt điện, xuất khẩu. lượng Sắt: Yên Bái, Thái Nguyên, Đồng: Lào Cai, Sơn La Khoáng Kim Thiếc, Bô xít: Cao Bằng sản loại Chì-kẽm: Bắc cạn Đất hiếm : Lai Châu Phi Apa tít : Lào Cai => Sản xuất phân lân kim Đá vôi, đất sét - TàiThuậnnguyênlợi: Phátkhoángtriểnsảncơ cấuở TD&MNBBcông nghiệpcóđanhữngngànhthuận lợi và - khóKhókhănkhăn:gì Việcđốikhaivới pháttháctriểnđòi hỏikinhphảitếcóxãphươnghội? tiện hiện đại và chi phí cao
  6. Khai thác than Quảng Ninh
  7. Nhà máy nhiệt điện Uông Bí
  8. Khai th¸c Apatit (Lµo cai)
  9. II. CÁC THẾ MẠNH 1. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện b. Thủy điện: - Tiềm năng: + Trữ năng thủy điện lớn nhất cả nước. + Hệ thống sông Hồng chiếm hơn 1/3 trữ năng thủy điện cả nước (11 triệu kW). - Các nhà máy thủy điện: + Đã xây dựng: Nhà máy thủy điện Hòa Bình (sông Đà), Thác Bà (sông Chảy). + Đang xây dựng: Nhà máy thủy điện Sơn La (sông Đà), Tuyên Quang (sông Gâm).
  10. Nhà máy thủy điện Hòa Bình
  11. II. CÁC THẾ MẠNH 2. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới a. Điều kiện phát triển Thuận lợiDựa vào Atlat kết Khóhợp khăn với SGK, hãy nêu những • Có các loại đấtthuận lợi và•khóHiệnkhăn tượng rét feralit, đất phùtrong sa phát triểnđậm,cây rét hại, cổ, phù sa. công nghiệp, câysươngdược muối • Khí hậu nhiệtliệu đới, rau quả•cậnThiếunhiệt nước về ẩm gió mùa, cóvà ôn đới? mùa đông. mùa đông lạnh. • Thiếu cơ sở chế • Nhân dân có kinh biến nông sản. nghiệm sản xuất.
  12. II. CÁC THẾ MẠNH 2. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới b. Tình hình phát triển - Chè: là vùng trồng chè lớn nhất cả nước, ở Phú Thọ, Thái Nguyên, Yên Bái - Cây thuốc quý: tam thất, đương quy, đỗ trọng (Cao Bằng, Lạng Sơn, Hoàng Liên Sơn.) - Cây rau quả: mận, đào, lê (Cao Bằng, Lạng Sơn ) - Các loại rau ôn đới, hạt giống, trồng hoa xuất khẩu (Sa Pa).
  13. Hà Giang Yên Bái Thái Nguyên Phú Thọ
  14. Chè Thái Nguyên
  15. Một số cây dược liệu Đương quy Thảo quả Đỗ trọng Quế Tam thất Hồi
  16. II. CÁC THẾ MẠNH 3. Chăn nuôi gia súc a. Điều kiện phát triển Thuận lợi Dựa vàoKhóAtlat kếtkhănhợp với SGK, hãy nêu những • Có nhiều đồng thuận• Khâulợi và khóvậnkhăn cỏ tự nhiên. trong chuyển.chăn nuôi gia súc? • Hoa màu, lương • Các đồng cỏ thực dành cho nhỏ, đang bị chăn nuôi được xuống cấp. nhiều hơn.
  17. II. CÁC THẾ MẠNH 3. Chăn nuôi gia súc b. Tình hình phát triển - Đàn trâu: 1,7 triệu con, chiếm hơn ½ cả nước (2005). - Đàn bò: 900.000 con (2005). Bò sữa nuôi nhiều ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La). - Đàn lợn: 5.8 triệu con (2005).
  18. II. CÁC THẾ MẠNH 4. Kinh tế biển - Vùng biển Quảng Ninh giàu tiềm năng. - Đang phát triển các ngành: + Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. + Du lịch biển đảo (Vịnh Hạ Long) + GTVT biển: cảng Cái Lân (Quảng Ninh).
  19. HOẠT ĐỘNG TIẾP THEO - Tại sao nói việc phát huy các thế mạnh của TD&MNBB có ý nghĩa kinh tế lớn và có ý nghĩa chính trị, xã hội sâu sắc? ? - Học bài, tìm hiểu thêm về TD & MNBB - Trả lời các câu hỏi SGK - Tìm hiểu bài mới: Bài 33- Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH
  20. C¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh!