Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 19: Hình thoi
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 19: Hình thoi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_11_tiet_19_hinh_thoi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 19: Hình thoi
- B KIỂM TRA BÀI CŨ A HS2: Nêu các tính chất của hình bình hành? D Các yếu tố Hình bình hành Cạnh - Các cạnh đối song song và bằng nhau. Góc - Các góc đối bằng nhau - Hai đường chéo cắt nhau tại trung Đường chéo điểm của mỗi đường. - Giao điểm của hai đường chéo là tâm Đối xứng đối xứng.
- Hình chữ nhật Hình thang Töù giaùc Hình bình ? hành ?
- HÌNH THOI TRONG CUỘC SỐNG
- a) Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành A - Các cạnh đối song song Cạnh -Các cạnh đối bằng nhau - Các cạnh bằng nhau B D Góc - Các góc đối bằng nhau o Đường Hai đường chéo cắt nhau tại chéo trung điểm mỗi đường Tâm đối Giao điểm hai đường chéo C xứng của hình bình hành là tâm đối xứng.
- Tiết 19. HÌNH THOI Các Tính chất hình yếu tố thoi 2. Tính B chất. Cạnh - Các cạnh đối song song A C O D Góc - Các góc đối bằng nhau. Đườn - Hai đường chéo cắt nhau tại Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình g trung điểm của mỗi đường hành.Định lí. chéo - Các cạnh bằng nhau Trong hình thoi: - Hai đường chéo vuông góc a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. với nhau b) Hai đường chéo là các đường phân giác của - Hai đường chéo là các các góc của hình thoi. đường phân giác của các góc của hình thoi. Đối - Giao điểm của hai đường xứng chéo là tâm đối xứng. - Hai đường chéo của hình thoi là 2 trục đối xứng.
- Cách vẽ hình thoi B O A C 0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D
- 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: Để tứ giác là hình thoi, ta cần 3. Dấu hiệu nhận biết: điều kiện gì? Có 4 cạnh bằng nhau Tứ giác Hình thoi Hình bình hành
- Hình bình hành có thêm điều kiện gì về cạnh hoặc đường chéo để trở thành hình thoi?
- 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: 3. Dấu hiệu nhận biết: Có 4 cạnh bằng nhau Tứ giác Có 2 cạnh kề bằng nhau Hình thoi Hình bình hành
- 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: 3. Dấu hiệu nhận biết: Có 4 cạnh bằng nhau Tứ giác Có 2 cạnh kề bằng nhau Hình thoi Hình bình Có 2 đường chéo vuông góc nhau hành
- 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: 3. Dấu hiệu nhận biết: Có 4 cạnh bằng nhau Tứ giác Có 2 cạnh kề bằng nhau Hình thoi Hình bình Có 2 đường chéo vuông góc nhau hành Có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc
- Bài 74 – SGK trang 106 Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau: A. 6cm B B. 41 cm C. 164 cm A O C D. 9 cm Có: BO = OD = BD:2 = 8:2 = 4 AO = OC = AC:2 = 10:2 = 5 D 2 2 2 AB=+ BO AO (Định lý Pitago trong tam giác vuông ABO) = AB2 =4 2 + 5 2 = 16 + 25 = 41 = AB = 41( cm )
- Bài tập 73: (SGK/ 105-106 ) E I A B F K N G D C H a) b) M c) EFGH là hình bình hành. KINM là hình bình hành. ABCD là hình Mà EG là phân giác của góc E. Mà IM ⊥KN. thoi ( dh1 ) EFGH là hình thoi ( dh4 ) KINM là hình thoi (dh3) Q A e) P R C D đường tròn tâm A và đường tròn tâm B có cùng bán kính B S d) AC=AD=BC=BD (là bán kính ABCD là hình thoi.( dh1 ) PQRS không phải là hình thoi. A;B là tâm đường tròn.
- TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 H Ì N H T H O I 2 H ÌÌ N H T H A N G 3 S O N G S O N G 4 HH A I 5 C H U V I 6 B Ằ N G N H A U 7 V U Ô N G G Ó C 8 C Â N 9 P H Â N GG I Á C ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Ô chữ thứ nhất gồm 8 chữ cái Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình gì?
- Ô chữ thứ hai gồm 9 chữ cái Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình gì?
- Ô chữ thứ ba gồm 8 chữ cái Điền vào chỗ trống: “Đường trung bình của tam giác thì với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy”
- Ô chữ thứ tư gồm 3 chữ cái Điền vào chỗ trống : Tứ giác có cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
- Ô chữ thứ năm gồm 5 chữ cái Điền vào chỗ trống: “Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có bằng nhau”
- Ô chữ thứ sáu gồm 8 chữ cái Hai đường chéo của hình chữ nhật có tính chất gì?
- Ô chữ thứ bảy gồm 8 chữ cái Hình bình hành có hai đường chéo như thế nào thì là hình thoi?
- Ô chữ thứ tám gồm 3 chữ cái Hình thang có 2 góc kề một đáy bằng nhau là hình thang gì ?
- Ô chữ thứ chín gồm 8 chữ cái Trong hình thoi,hai đường chéo là gì của các góc trong hình thoi?
- TiÕt 19. H×NH thoi 1. §Þnh nghÜa. B H×nh thoi lµ tø gi¸c cã bèn 2 1 A 2 1 Veà nhaø 1 O 2 C c¹nh b»ng nhau 1 2 D Tø gi¸c ABCD lµ h×nh thoi AB = BC = CD = DA H×nh thoi còng lµ h×nh b×nh hµnh 2. TÝnh chÊt. H×nh thoi cã tÊt c¶ c¸c tÝnh chÊt cña h×nh b×nh hµnh. §Þnh lÝ. Trong h×nh thoi: a) Hai ®êng chÐo vu«ng gãc víi nhau. b) Hai ®êng chÐo lµ c¸c ®êng ph©n gi¸c cña c¸c gãc cña h×nh thoi. 3. DÊu hiÖu nhËn biÕt. Bµi tËp vÒ nhµ 1. Tø gi¸c cã 4 c¹nh b»ng nhau lµ h×nh thoi 2. H×nh b×nh hµnh cã hai c¹nh kÒ b»ng nhau lµ h×nh thoi - Häc thuéc ®Þnh nghÜa, dÊu 3. H×nh b×nh hµnh cã hai ®êng chÐo vu«ng gãc víi hiÖu, tÝnh chÊt cña h×nh thoi nhau lµ h×nh thoi 4. H×nh b×nh hµnh cã mét ®êng chÐo lµ ph©n gi¸c - Bµi tËp: 75, 76, 77, 78/SGK cña mét gãc lµ h×nh thoi tr 106
- §11. H×NH thoi 1. Định B nghĩa. Hình thoi là tứ giác có 2 1 A 2 1 1 O 2 C bốn cạnh bằng nhau 1 2 Bài tập 74/106 - SGK D Hai đường chéo của một hình thoi Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = bằng 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị HìnhDA thoi cũng là hình bình hành 2. Tính sau: B Hìnhchất. thoi có tất cả các tính chất của hình bình A. 6 cm hành.Định lí. Trong hình thoi: B. 41 cm A C a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. O b) Hai đường chéo là các đường phân giác của C. 164 cm các góc của hình thoi. D. 9 cm D