Bài giảng Hóa học 8 - Bài 04: Nguyên tử

ppt 13 trang minh70 3230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài 04: Nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_bai_04_nguyen_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài 04: Nguyên tử

  1. BÀI 4: NGUYấN TỬ
  2. BÀI 4: NGUYấN TỬ. I. Nguyờn tử là gỡ? Quan sỏt mẫu kim loại Đồng Đường kớnh: 10-8cm (hoặc 10-11m) - Nguyờn tử là hạt vụ cựng dưới kớnh hiển vi điện tử: nhỏ và trung hũa về điện, từ nguyờn tử tạo nờn cỏc chất. - Nguyờn tử gồm: + Hạt nhõn: Mang điện tớch dương. + Vỏ: tạo bởi 1 hay nhiều electron mang điện tớch õm.
  3. BÀI 4: NGUYấN TỬ. 1. Nguyờn tử là gỡ? - Nguyờn tử là hạt vụ cựng nhỏ và trung hũa về điện, tạo nờn cỏc chất. - Nguyờn tử gồm: + Hạt nhõn: Mang điện tớch dương. + Vỏ: tạo bởi 1 hay nhiều electron (e) mang điện tớch õm. Nơtron 2. Hạt nhõn nguyờn tử: - Hạt nhõn nguyờn tử tạo bởi : + Proton ( p) mang điện tớch dương + Nơtron (n) khụng mang điện. Proton - Cỏc nguyờn tử cựng loại cú cựng số proton trong hạt nhõn. - Trong một nguyờn tử: Số p = số e - Khối lượng của hạt nhõn được coi là khối lượng của nguyờn tử.
  4. BÀI 4: NGUYấN TỬ. 1. Nguyờn tử là gỡ? - Nguyờn tử là hạt vụ cựng nhỏ và trung - hũa về điện, tạo nờn cỏc chất. - - Nguyờn tử gồm: - + Hạt nhõn: Mang điện tớch dương. + + Vỏ: tạo bởi 1 hay nhiều electron (e) mang + điện tớch õm. + + 2. Hạt nhõn nguyờn tử: + + - - Hạt nhõn nguyờn tử tạo bởi : - + Proton ( p) mang điện tớch dương - + Nơtron (n) khụng mang điện. - Cỏc nguyờn tử cựng loại cú cựng số proton trong hạt nhõn. - Trong một nguyờn tử: Số p = số e
  5. BÀI 4: NGUYấN TỬ. 1. Nguyờn tử là gỡ? - Nguyờn tử là hạt vụ cựng nhỏ và trung hũa về điện, tạo nờn cỏc chất. - - Nguyờn tử gồm: - + Hạt nhõn: Mang điện tớch dương. - + Vỏ: tạo bởi 1 hay nhiều electron (e) mang + điện tớch õm. + 2. Hạt nhõn nguyờn tử: + + - Hạt nhõn nguyờn tử tạo bởi : + Proton ( p) mang điện tớch dương + + - + Nơtron (n) khụng mang điện. - - Cỏc nguyờn tử cựng loại cú cựng số proton trong hạt nhõn. - - Trong một nguyờn tử: Số p = số e - Khối lượng của hạt nhõn được coi là khối lượng của nguyờn tử.
  6. BÀI 4: NGUYấN TỬ. 1. Nguyờn tử là gỡ? - Nguyờn tử là hạt vụ cựng nhỏ và ? Hóy quan sỏt mụ hỡnh của 1 trung hũa về điện, tạo nờn cỏc chất. nguyờn tử và cho biết cỏc - Nguyờn tử gồm: electron trong nguyờn tử cú đặc + Hạt nhõn: Mang điện tớch dương. + Vỏ: tạo bởi 1 hay nhiều electron (e) điểm gỡ ? mang điện tớch õm. 2. Hạt nhõn nguyờn tử: - Hạt nhõn nguyờn tử tạo bởi proton (p) mang điện tớch dương và nơtron (n) khụng mang điện. - Cỏc nguyờn tử cựng loại cú cựng số proton trong hạt nhõn. - Trong một nguyờn tử: Số p = số e - Khối lượng của hạt nhõn được coi là khối lượng của nguyờn tử. 3. Lớp electron: Trong nguyờn tử, electron luụn chuyển động quanh hạt nhõn và sắp xếp thành từng lớp.
  7. Củng cố : Điền từ thớch hợp vào chổ trống trong cỏc cõu sau : làNguyờn tử hạt vụ cựng nhỏ và trung hũa về điện : từ .tạonguyờn tử nờn mọi chất. Nguyờn tử gồm manghạt nhõn điện tớch dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tớch õm.
  8. BÀI 4: NGUYấN TỬ. • Bài tập : Cho biết sơ đồ một số nguyờn tử sau : 20+ 7+ 12+ Nitơ Magie Canxi Nguyên Số lớp Số e lớp ? Hãy quan sát Số p Số e tử e ngoài các sơ đồ nguyên Nitơ 7 2 5 tử trên và điền số 7 thích hợp vào Magie 12 12 3 2 các ô trống trong Canxi 20 20 4 2 bảng bên:
  9. ? Hóy quan sỏt hạt nhõn của 3 nguyờn tử trờn và cho biết chỳng giống nhau ở điểm nào ?
  10. Căn cứ vào số liệu trong bảng . Hóy so sỏnh khối lượng của electron với proton và nơtron ? Cú nhận xột gỡ ? Hạt dưới nguyờn tử Đơn vị gam (g) -24 mp 1,6726 .10 g -24 mn 1,6748 .10 g -24 me 0,00091095 .10 g me nhỏ hơn rất nhiều so với mp và mn Khối lượng của hạt nhõn được coi là khối lượng của nguyờn tử
  11. BÀI 4: NGUYấN TỬ. Nguyờn tử Số p trong hạt Số e trong Số lớp electron Số e lớp ngoài nhõn nguyờn tử cựng Hidro 1 1 1 1 Oxi 8 8 2 6 Natri 11 11 3 1
  12. • Bài tập 2: Sơ đồ nguyên tử của một số nguyên tố: 13+ 14+ 6+ 2+ Heli Cacbon Nhôm Silic Nguyên Số lớp Số e lớp ? Hãy quan sát Số p Số e tử e ngoài các sơ đồ nguyên tử trên và điền số Nhôm 13 13 3 3 liệu thích hợp Cacbon 6 6 2 4 vào các ô trống Silic 14 14 3 4 trong bảng bên: Heli 2 2 1 2