Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 43: Bài luyện tập 5

ppt 7 trang minh70 3240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 43: Bài luyện tập 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_43_bai_luyen_tap_5.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 43: Bài luyện tập 5

  1. TIẾT 43: BÀI LUYỆN TẬP 5 I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ 4P + 5O2 2P2O5 2O2 + 3Fe Fe3O4 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
  2. ư Sự tỏc dụng của oxi với 1 chất gọi là sự oxi húa ư Oxit là hợp chất của hai nguyờn tố, trong đú cú một nguyờn tố là oxi . Oxit cú thể phõn chia oxit thành hai loại chớnh : Oxit axit Oxit bazơ ư Khụng khớ là hỗn hợp nhiều chất khớ. Thành phần theo thể tớch của khụng khớ là : 78% khớ nitơ, 21% khớ oxi, 1% cỏc khớ khỏc ( Khớ cacbonic, hơi nước, khớ hiếm ) - Phản ứng húa hợp là phản ứng húa học trong đú chỉ cú 1 chất mới ( sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. - Phản ứng phõn huỷ là phản ứng hoỏ học trong đú một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
  3. I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ sgk II. Bài tập. ( Chỳ ý chộp bài tập và làm vào vở nhộ) Bài tập 1. Viết PTHH biểu diễn sự chỏy trong oxi của cỏc đơn chất:Cacbon, Photpho, Hiđro, nhụm, biết rằng sản phẩm là những hợp chất cú cụng thức hoỏ học:CO2, P2O5, H2O, Al2O3. Đỏp ỏn. 0 1) C + O t CO . 2) 4P + 5O t 0 2P O 2 2 2 0 2 5 t0 t 3) 2H2 + O2 2H2O 4) 4Al + 3O2 2Al2O3. Bài tập 2; Hoàn thành cỏc PTHH sau và xỏc định phản ứng húa hợp , phản ứng phõn hủy Đáp án: t0 a) 2HgO -> 2Hg + O2 t0 b) 2Cu + O t0-> 2CuO a) HgO ưưư> ? + O2 2 t0 c) 2KClO t0 2KCl + 3O b) Cu + O2 ưưư> ? 3 2 t0 d) 4P + 5O t0 2P O c)KClO3 ưưư> ? + ? 2 2 5 t0 phản ứng phân hủy : a , c d) ? + ? ưưư> P2O5 phản ứnghóa hợp: b, d
  4. Bài tập 3. Phương trỡnh húa học trong đú xảy ra sự oxi húa: t0 2 KCl + 3O 1. 2KClO3 2 t0 K2MnO4 + O2 + MnO2 2. 2KMnO4 t0 3. O2 + C CO2 t0 4. 5O2 + 4P 2P2O5 t0 5. 2O2 + 3Fe Fe3O4
  5. Bài tập 4 : Cho cỏc oxit sau , hóy chỉ ra đõu là oxit axit , đõu là oxit bazơ? Vỡ sao? K2O, Ag2O, N2O5, SO2, CuO, CO2, P2O5, MgO, SiO2, FeO. Gọi tờn cỏc oxit đú. ĐÁP ÁN: *Oxit axit *Oxit bazơ N2O5:đinitơ pentaoxit K2O :Kali oxit SO2 : Lưưu huỳnh đioxit Ag2O : Bạc oxit CO2 : Cacsbon đioxit CuO : đồng (II) oxit P2O5 : điphotpho pentaoxit MgO :Magiờ oxit SiO2:Silic đioxit FeO: Sắt (II) oxit vỡ là oxit của phi kim và tương ứng với một axit vỡ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
  6. Bài 5. Trong phũng TN, người ta đun núng hết 15,8g Kali pemanganat (KMnO4) để thu khớ Oxi. a. Viết PTHH? b. Tớnh thể tớch khớ Oxi thu được ở đktc? Hướng dẫn: t0 a) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 b/ ư Tỡm số mol KMnO4 n = m/ M =15,8/ 158= 0,1mol t0 2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2 Theo pt 2mol 1mol 1mol 1mol Theo đề 0,1mol ưưưưưưưưưưưưư ?mol Cú số mol O2=> VO2(dktc)= n x 22,4 ĐS 1,12lit
  7. Bài tập 6 (BT 8a/101 2KMnO4 K2MnO4+ MnO2 + O2 SGK) : Để chuẩn bị cho ? ? buổi thớ nghiệm thực hành của lớp cần thu 20 - Thể tớch khớ oxi cần dựng: lọ khớ oxi, mỗi lọ cú dung tớch 100ml. Tớnh - Do hiệu suất phản ứng đạt 90% khối lượng kali pemanganat (KMnO4) phải dựng, giả sử khớ oxi thu được ở điều kiện tiờu chuẩn và hao hụt 10% Cỏc em ụn tập - Khối lượng KMnO cần dựng là: chương oxi để 4 vào làm bài 15phut