Bài giảng Hóa học 8 - Bài 9: Công thức Hóa học
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài 9: Công thức Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_bai_9_cong_thuc_hoa_hoc.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài 9: Công thức Hóa học
- Trò chơi
- Kớ hiệu hoỏ học dựng để làm gỡ? Kớ hiệu hoỏ học dựng để biểu diễn nguyờn tố và chỉ một nguyờn tử của nguyờn tố đú 15 giây bắt đầu Đã hết 13s14s08s10s12s11s15s06s09s02s03s04s01s05s07s 15 giây Home
- Đơn chất là gỡ ? Đơn chất là những chất tạo nờn từ một nguyờn tố húa học 15 giây bắt đầu Đã hết 13s14s08s10s12s11s15s06s09s02s03s04s01s05s07s 15 giây Home
- Phõn tử là gỡ ? Phõn tử là hạt đại diện cho chất gồm một số ng/tử LK với nhau và thể hiện đầy đủ 15 giây tớnh chất húa học của chất. bắt đầu Đã hết 13s14s08s10s12s11s15s06s09s02s03s04s01s05s07s 15 giây Home
- Hợp chất là gỡ ? Hợp chất là những chất được tạo nờn từ hai ng/tố húa học trở lờn. 15 giây bắt đầu Đã hết 13s14s08s10s12s11s15s06s09s02s03s04s01s05s07s 15 giây Home
- Nguyờn tố húa học là gỡ ? Nguyờn tố húa học là tập hợp những nguyờn tử cựng loại, cú cựng số p trong hạt nhõn 15 giây bắt đầu Đã hết 13s14s08s10s12s11s15s06s09s02s03s04s01s05s07s 15 giây Home
- - Cỏch ghi cụng thức hoỏ học của một chất như thế nào ? - Cụng thức hoỏ học của cỏc chất cho biết những điều gỡ ? - Vỡ sao từ 118 nguyờn tố hoỏ học cú thể tạo ra hàng chục triệu chất khỏc nhau ?
- Hoạt động nhúm nhỏ Bài tập: Viết CTHH của cỏc chất sau: a) Khớ metan được tạo nờn từ 1C và 4H. b) Nhụm oxit được tạo nờn từ 2Al và 3.O c) Khớ clo. d) Kim loại sắt. e) Đơn chất cacbon. f) Trong 1 phõn tử axit sunfuric cú 2H, 1S và 4.O liờn kết với nhau. g) Canxi cacbonat (Đỏ vụi) được tạo nờn từ 1Ca, 1C, 3.O
- Thảo luận nhúm hoàn thành bảng sau: Nguyờn Số nguyờn tử Tờn và CTHH tố tạo của mỗi Phõn tử khối của chất nờn nguyờn tố Khớ hidro (H2) Lưu huỳnh trioxit (SO3) Natri sunfat (Na2SO4) Axit nitric (HNO3)
- Bài tập 1: Tỡm chỗ sai trong cỏc CTHH sau và sửa lại. Tờn chất CTHH sai Sửa lại Khớ oxi O2 O2 Khớ clo cl2 Cl2 Đồng Cu2 Cu Photpho P2 P Sắt FE Fe Muối ăn NACl NaCl Khớ cacbonic Co2 CO2 Đồng (II) sunfat CUSo4 CuSO4
- Bài tập 2: a) Cỏch viết sau chỉ ý gỡ: 5Cu: 2NaCl: 3CO2: 5H2O: 6Zn: 8O2: b) Dựng chữ số, kớ hiệu húa học và cụng thức húa học để diễn đạt những ý sau: Ba phõn tử khớ hidro: Năm phõn tử nước: Bảy nguyờn tử oxi: Một phõn tử đồng sunfat: Hai nguyờn tử kẽm:
- Bài tập 3: Viết CTHH của cỏc hợp chất sau: a) Canxi oxit (vụi sống) biết trong phõn tử cú 1Ca và 1.O liờn kết nhau. b) Amoniac biết trong phõn tử cú 1N và 3H. c) Oxit sắt từ biết trong phõn tử cú 3Fe và 4.O. d) Kali hidro cacbonat biết trong phõn tử cú 1K, 1H, 1C và 3.O.
- - Học bài. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 33, 34 - Chuẩn bị bài học tiếp theo “Bài 10: Húa Trị”