Bài giảng Hóa học 8 - Bài 9: Hoá trị (tiếp theo)

ppt 10 trang minh70 4810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài 9: Hoá trị (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_bai_9_hoa_tri_tiep_theo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài 9: Hoá trị (tiếp theo)

  1. TRƯỜNG THCS THÀNH LONG Môn: H Ó A H Ọ C LỚP 8
  2. KIỂM TRA MIỆNG Câu 1: (4điểm) Phát biểu qui tắc hoá trị? Viết biểu thức của qui tắc hoá trị? Câu 2: (6 điểm) Tính hoá trị của nitơ trong NO2 ? ĐÁP ÁN Câu 1: Trong công thức hoá học, tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia. ab -Biểu thức: Axy B= x a = y b a II Câu 2: a/ Đặt a là hoá trị của nitơ: NO2 Theo qui tắc hoá trị: 1.a= 2. II = a = IV Vậy nitơ có hoá trị IV
  3. TIẾT 14 BÀI 9 HOÁ TRỊ (tiếp theo) II.Qui tắc hoá trị Các bước lập công thức hóa học 2. Vận dụng: ab a. Tính hoá trị của một -Đặt CTHH cần lập: AB nguyên tố xy -Theo qui tắc hoá trị: b. Lập công thức của hợp x a= y b chất theo hoá trị x b b' -Lập tỉ lệ: == y a a ' = x = b', y = a ' - Viết CTHH cần lập
  4. TIẾT 14 BÀI 9 HOÁ TRỊ (tiếp theo) II.Qui tắc hoá trị Thí dụ 1: Lập công thức hóa học 2. Vận dụng: của hợp chất tạo bởi lưu huỳnh a. Tính hoá trị của một hóa trị IV và oxi. nguyên tố GIẢI b. Lập công thức của hợp chất theo hoá trị IV II Các bước lập công thức hóa học -Đặt CTHH cần lập: SOxy ab -Theo qui tắc hoá trị: x IV= y II -Đặt CTHH cần lập: AB xy x II 1 -Theo qui tắc hoá trị: x a= y b -Lập tỉ lệ: == y IV 2 x b b' -Lập tỉ lệ: == = xy =1, = 2 y a a ' - Vậy CTHH cần lập: = x = b', y = a ' SO2 - Viết CTHH cần lập
  5. TIẾT 14 BÀI 9 HOÁ TRỊ (tiếp theo) II.Qui tắc hoá trị Thí dụ 2: 2. Vận dụng: a. Tính hoá trị của một a/ Lập công thức hóa học của hợp nguyên tố chất tạo bởi kali hóa trị I và nhóm b. Lập công thức của hợp (SO4) hóa trị II chất theo hoá trị b/ Lập công thức hoá học của hợp Các bước lập công thức hóa học ab chất tạo bởi Mg (II) và O (II) -Đặt CTHH cần lập: ABxy -Theo qui tắc hoá trị: x a= y b x b b' -Lập tỉ lệ: == y a a ' = x = b', y = a ' - Viết CTHH cần lập
  6. TIẾT 14 BÀI 9 HOÁ TRỊ (tiếp theo) II.Qui tắc hoá trị Cách lập nhanh CTHH dựa vào hoá trị 2. Vận dụng: a. Tính hoá trị của một III I nguyên tố Fe Cl FeCl3 b. Lập công thức của II II I I hợp chất theo hoá trị Ca(SO4) Ca (SO4) CaSO4 IV II II I N O N O NO2 a b Tổng quát: A ,B ,
  7. TIẾT 14 BÀI 9 HOÁ TRỊ (tiếp theo) II.Qui tắc hoá trị 1. Qui tắc: Hoàn thành bảng sau : 2. Vận dụng: a. Tính hoá trị của một CTHH Đúng Sai Sửa lại nguyên tố CaCl b. Lập công thức của 2 ✓ hợp chất theo hoá trị Zn2O2 ZnO Cách lập nhanh CTHH ✓ dựa vào hoá trị Al3(SO4)2 ✓ Al2(SO4)3 (Qui tắc đường chéo) K2CO3 ab aa' ✓ AB Biết: = ba'' bb'
  8. Câu 4: Trong CTHH Al O , áp dụng qui tắc hóa trị CâuCâuCâuCâuCâu 3:CTHH 6: 10:9: 5:CTHH Trong CôngBằng củanàohợp thức cách sauchấthợp hóa đâynàoFeO, chất học2 phù 3ta hóanào gồm cóhợp trị sau thể của Fe(III)với đây lập FeS(VI)? viết là côngvà bao đúng? S(II) nhiêu?thức là? CâuCâuCâu 8: 2: Trong7: CTHH CôngCâu1: CTHH thức Al(OH) Nêu hóa ZnCl quy học, xx , Altắc cóx3 Ocó giáhóa2 đúnggiá trị trị? giálà hay bao trị sai là nhiêu? ? mấy? a/ SO a/ Ca (PO b/ )taSOhóa có họcb/biểux Ca nhanh?thức(POc/ SOgì?) c/CaPOd/ S O a/ FeS 2b/ FeS4 3 2 2 3c/ Fe4 32S 3 2 d/4 Fe2 2S6 3 6 5 4 3 2 1
  9. * Đối với bài học ở tiết học này: • Học cách lập công thức hoá học dựa vào hoá trị • BTVN: 5, 6, 7, 8 SGK trang 38 * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Bài luyện tập 2 - Tìm hiểu kiến thức cần nhớ - Giải các bài tập SGK trang 41 - Chuẩn bị tiết 16 kiểm tra 1 tiết