Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 50: Chủ đề: Nước

ppt 35 trang minh70 2900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 50: Chủ đề: Nước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_50_chu_de_nuoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 50: Chủ đề: Nước

  1. Bài tập 1: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí Hiđro trong không khí. a) Viết PTHH của phản ứng. b) Tính khối lượng và thể tích oxi cần dùng ? (Biết thể tích các khí được đo ở đktc) 2
  2. Giải: Trước tiên ta tìm n H2 = 8,4 : 22,4 = 0,375 mol n O2 = 2,8: 22,4 = 0,125 mol PTPU: 2H2 + O2 2H2O 0,375 0,125 => H2 dư, ko phản ứng hết Theo PT: n H2O = 2 n O2 => n H2O =2. 0,125= 0,25 mol => m H2O = n.M = 0,25. 18 = 4,5 (g)
  3. Tiết 50- Chủ đề: nước
  4. Tiết 50 - Chủ đề: NƯỚC I/ Thành phần hóa học của nước: 1/ Sự phân hủy nước: a/ Quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi:
  5. I. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA NƯỚC: 1. Sự phân hủy nước: Mô tả hiện tượng xảy ra khi phân hủy nước bằng dòng điện? Có bọt khí xuất hiện ở cả 2 cực, mực O H2 nước trong 2 ống bị đẩy xuống 2 ? Nhận xét tỉ lệ thể tích giữa khí H 2 ? và O2 sinh ra? Thể tích khí hiđro bằng hai lần thể tích khí oxi V : V Nước = 2 :pha 1 + - H2 O2 Viết PTHH điện phândd Nước H2SO ? 4 5% đp 2H2O (l) → 2 H2 (k) + O2 (k) BÌNH ĐIỆN PHÂN
  6. Tiết 50 - Chủ đề : NƯỚC I/ Thành phần hóa học của nước: 1/ Sự phân hủy nước: a/ Quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi: b/ Nhận xét: - Khi cho dòng điện một chiều đi qua nước, trên bề mặt 2 điện cực sẽ sinh ra khí hiđrô và khí oxi. - v v H = 2 O 2 2 đp - PTHH: 2H2O (l) → 2H2 (k) + O2 (k)
  7. Tiết 50: NƯỚC I/ Thành phần hóa học của nước: 1/ Sự phân hủy nước: 2/ Sự tổng hợp nước: a/ Quan sát hình vẽ (hoặc xem băng hình) mô tả thí nghiệm
  8. - + Quan sát hiện tượng và trả lời câu hỏi: Thể tích khí H2 và khí O2 nạp vào ống thủy tinh hình trụ lúc đầu là bao nhiêu? Khác nhau hay bằng nhau? Bằng nhau: 2 thể tích khí H2 và 2 thể tích khí O2 O? 2 Thể tích còn lại sau khi hỗn hợp nỗ (do đốt 11 bằng tia lửa điện) là bao nhiêu? Còn lại 1/4 22 Vậy đó là khí nào? 33 Đó là khí oxi Cho biết tỉ lệ giữa khí hiđrô và khí oxi khi 44 chúng hòa hợp nhau tạo thành nước? HO 2 thể tích khí H2 và 1 thể tích khí O22 Viết PTHH xảy ra to PTHH: 2H2 (k) + O2 (k) → 2 H2O (l)
  9. Thảo luận Tỉ lệ hóa hợp về khối lượng giữa hiđrô và oxi Thành phần phần trăm về khối lượng của hiđrô và oxi trong nước
  10. Tỉ lệ hóa hợp về khối lượng giữa hiđrô và oxi Thành phần phần trăm về khối lượng của hiđrô và oxi trong nước
  11. Tiết 50- Chủ đề : NƯỚC I/ Thành phần hóa học của nước: 1/ Sự phân hủy nước: 2/ Sự tổng hợp nước: a/ Quan sát hình vẽ (hoặc xem băng hình) mô tả thí nghiệm b/ Nhận xét: - Sau khi đốt hỗn hợp gồm 4 thể tích H2 và O2 chỉ còn 1 thể tích khí O2 to - PTHH: 2H2 (k) + O2 (k) → 2 H2O (l)
  12. Tiết 50 - Chủ đề: Nước I/ Thành phần hóa học của nước: 1/ Sự phân hủy nước: 2/ Sự tổng hợp nước: 3/ Kết luận:
  13. Nước là hợp chất tạo thành bởi những nguyên tố nào? Nguyên tố hiđrô và nguyên tố oxi Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích và khối lượng như thế nào? Về thể tích: 1 thể tích khí O2 và 2 thể tích khí H2 Về khối lượng: 1 phần H2 và 8 phần O2 Em hãy rút ra CTHH của nước? CTHH: H2O
  14. - Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hiđrô và oxi - Tỉ lệ thể tích là 2 thể tích khí hiđrô và 1 thể tích khí oxi - Tỉ lệ khối lượng là 1 phần H2 và 8 phần O2 - CTHH của nước: H2O
  15. II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC . 1. Tính chất vật lý Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100oC , hoá rắn ở o 0 C, có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml . Nước có thể hòa tan nhiều chất .
  16. 2. Tính chất hóa học . a.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
  17. Phương trình phản ứng hóa học : Natri phản ứng với nước : Na + H2O Na + H_OH + Na + H_OH H2 2 2 2 + Na + H2O NaOH H2 Khí bay ra là khí gì ? Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh là dung dịch Natri hiđroxit thuộc lọai hợp chất gì? Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Khí Hiđro H2 . Dung dịch bazơ ( NaOH ). Phản ứng thế
  18. II . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC . 1.Tác dụng với một số kim lọai ( Na, K, Ca, Ba, ) ở t0 thường Khí hidro + bazơ ( tan ) 2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 (Natri hiđroxit )
  19. Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ? Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão .Nước như sôi lên Màu giấy quì thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ? Quì tím chuyển màu xanh . Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ? Chất thu được là Canxi hiđroxit Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi ) Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ? Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
  20. Phương trình phản ứng hóa học : CaO phản ứng với nước : CaO + H2O Ca(OH)2 Canxi oxit thuộc loại oxít gì ? Oxit bazơ Tính chất hoá học thứ 2 của nước là gì ? Tác dụng với oxit bazo Dung dịch bazơ có tác dụng như thế nào đối với quì tím ? Làm quỳ tím chuyển màu xanh
  21. II . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC . ( Na, K, Ca, Ba, ) 1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường Khí hidro + bazơ ( tan ) 2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 (Natri hiđroxit ) 0 2. Tác dụng với một số oxit bazơ (Na2O,K2O,BaO,CaO ) ở t thường bazơ tan CaO + H2O Ca(OH)2 (Canxi hiđroxit ) Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
  22. Bazơ NaOHOH Ca(OH)OH 2
  23. II . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC . ( Na, K, Ca, Ba, ) 1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường Khí hidro + bazơ ( tan ) 2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 (Na2O,K2O,BaO,CaO ) (Natri hiđroxit ) 2. Tác dụng với một số oxit bazơ ở t0 thường bazơ tan (Canxi hiđroxit ) CaO + H2O Ca(OH)2 Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
  24. Nhận xét và kết quả : Nhúng quì tím vào dung dịch ở trong bình, quì tím đổi màu gì ? Quì tím chuyển màu đỏ .
  25. Nhận xét và kết quả : Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là chất gì ? Công thức hóa học ? Sản phẩm của phản ứng là axit photphoric Công thức hóa học H3PO4 .
  26. Phương trình phản ứng hóa học : P2O5 phản ứng với nước : 3 2 H PO P2O5 + H2O 3 4 Dung dịch axit có tác dụng như thế nào đối với quì tím ? Dung dịch axit làm quì tím hóa đỏ .
  27. II . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC . ( Na, K, Ca, Ba, ) 1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường Khí hidro + bazơ ( tan ) 2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 (Na2O,K2O,BaO,CaO ) (Natri hiđroxit ) 2. Tác dụng với một số oxit bazơ ở t0 thường bazơ tan CaO + H2O Ca(OH)2 (Canxi hiđroxit ) Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh 3 . Tác dụng với một số oxit axit axit P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4 (Axit Photphoric ) Dung dịch axit làm quì tím chuyển màu đỏ .
  28. H2 +Bazơ i ạ Quỳ tím Xanh + + Oxit Oxit axit bazơ Nước + Kim lo Bazơ Axit Quỳ tím Đỏ
  29. Bài tập1 : Có 3 cốc mất nhãn đựng 3 chất lỏng là : H2O; NaOH; H3PO4 . Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 cốc trên ? • Đánh dấu các cốc • Dùng giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào từng cốc – Cốc nào làm quỳ tím xanh NaOH – Cốc nào làm quỳ tím đỏ H3PO4 – Cốc nào không làm quỳ tím chuyển màu H2O
  30. v v Bài tập 2: Tính H2 và O2 (ở đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra được 7,2 gam H2O ? – Số mol nước tạo thành: n H2O = = = 0,4 (mol) – Phương trình hoá học: to 2H2 + O2 2H2O 0,4 mol 0,2 mol 0,4 mol – Thể tích khí hidro và thể tích của khí oxi cần dùng (đktc): v H2 = n . 22,4 = 0,4 . 22,4 = 8,96 (l) v O2 = n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
  31. Bài tập 3: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,12l khí H2 và 1,68l khí O2 (đktc). Tính khối lượng nước tạo thành sau khi phản ứng cháy kết thúc Số mol khí hiđrô và oxi Phương trình hóa học: to 2H2 (k) + O2 (k) → 2 H2O (l) 0,05mol 0,075mol => Khí oxi dư Số mol của nước: n n H2O = H2 = 0,05(mol) Khối lượng nước tạo thành sau phản ứng m H2O = nxM = 0,05 x 18 = 0,9(g)
  32. Hướng dẫn học ở nhà - Đọc mục “Em có biết”, nghiên cứu mục III:Vai trò của nước - Làm bài tập 2,3,5 sgk/125, nghiên cứu trước bài 40 Dung dịch.