Bài giảng Hóa học 8 - Luyện tập Hiđrocacbon
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Luyện tập Hiđrocacbon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_luyen_tap_hidrocacbon.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Luyện tập Hiđrocacbon
- Metan Etilen Axetilen Benzen Công thức H – C ≡ C - H cấu tạo - Có 4 liên kết - Có 4 liên kết - Có 2 liên kết - Có 6 liên kết đơn (C–H) đơn (C – H) đơn (C - H) và đơn(C - H) và và 3 liên kết đôi (C = C) Đặc điểm 1 liên kết đôi 1 liên kết ba xen kẽ với 3 liên kết đơn cấu tạo (C = C) (C ≡ C) tạo vòng 6 cạnh khép kín. Phản ứng thế Phản ứng Phản ứng Phản ứng thế với brom với clo: cộng với dung cộng với dung lỏng: o Phản ứng C H +Br Fe,t→C H Br + HBr CH + Cl →as dịch brom: dịch brom: 6 6 2 6 5 4 2 CH≡CH+2Br → Phản ứng cộng với hiđro: đặc trưng CH2=CH2+Br2→ 2 →CH Cl + HCl CHBr –CHBr Ni,to ( PTHH) 3 CH2Br-CH2Br 2 2 C6H6 + 3H2 → C6H12 - Nguyên liệu - Nguyên liệu - Nguyên liệu trong công - Nguyên liệu điều chế sản xuất nhựa nghiệp sản xuất chất dẻo, sản xuất rượu, hidro,bột than, PVC, cao su, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, axit, PE, PVC, - Nhiên liệu - Nhiên liệu đèn dược phẩm, dicloetan, Ứng dụng trong đời sống, xì oxi – axetilen - Dung môi trong công - Kích thích sản xuất để hàn cắt kim nghiệp và phòng thí nghiệm. quả mau chín. loại.
- Bài tập 1: Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có CTPT sau: a/C3H8 ( CnH2n +2 ) : Mạch thẳng và nhánh ( chi lk don) b/C3H6 (CnH2n : Mạch: - (1lk đôi còn lại lk đơn) thẳng và nhánh -(Chỉ có lk đơn) Vòng a. C3H8 b. C3H6 Viết gọn : C H2 Viết gọn: CH2=CH-CH3 H2C C H 2 CH3-CH2-CH3
- Bài tập 3: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CH4 và C2H4 đi qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Sau khi phản ứng kết thúc, người ta thấy thoát ra 3,36 lít khí. a)Tính thành phần % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. b) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên. (Cho C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80)
- Khi thoat ra la CH4 : VCH4 = 3,36 lit VC2H4 = 6,72 – 3,36 = 3,36 lit C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O CH4 (k) + 2O2 (k) CO2 (k) + 2H2O(h) VO2 = 3,36 . 3 + 3,36. 2 =16,8 lit
- III. Bài toán xác định CTPT hợp chất hữu cơ Bài tập 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A, thu được 0,44 gam khí CO2 và 0,18 gam H2O. Thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). a, Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào? b, Xác định công thức phân tử của chất A.
- Phương pháp chung : * Muốn tìm công thức phân tử của chất hữu cơ làm theo các bước như sau: * m CO2 → nCO2 nC mC * m H2O→ nH2O nH mH * (nếu có oxi: mO= m hchât́ – (mC + mH)) - Đặt CTPT cho hợp chất CxHyOz - Sau đó lập tỉ lệ tìm x và y( z) - Dựa vào khối lượng mol, biện luận để tìm ra CTPT của chất hữu cơ
- nCO2 = 0,44: 44= 0,01 mol nC = 1. nCO2 =0,01 mol mC=n.M=0,01.12 = 0,12g nH2O= 0,18: 18= 0,01 mol nH = 2.n H2O = 0,01. 2 =0,02 (mol) mH=n.M=0,02.1 = 0,02g mO = mA – mC – mH = 0,3 – 0,12 – 0,02 = 0,16g nO = mO: MO = 0,16 : 16 =0,01 mol Dat CTPT A: CxHyOz x :y :z = nC:nH:nO =0,01:0,02: 0,01=1: 2: 1 (CH2O)n . Tim n dua vao MA Ta biet: V0,3g A = V 0,16g O2; n0,3g A = n 0,16g O2 = mO2 :MO2 = 0,16 : 32 =0,005 mol MA = mA : nA = 0,3 : 0,005= 60(g/mol) M(CH2O)n = 60 (12+2+16).n =60 n= 2 (CH2O)2 C2H4O2
- Cach 2 t0 • CxHy Oz + ( .)O2 xCO2 + y/2 H2O • 0,005 0,005x 0,005y/2 • nCO2 = 0,44: 44= 0,01 • nH2O= 0,18: 18= 0,01 V0,3g A = V 0,16g O2; • n0,3g A = n 0,16g O2 = mO2 :MO2 = 0,16 : 32 =0,005 • MA = mA : nA = 0,3 : 0,005= 60(g/mol) • nCO2 = 0,005x = 0,01 x= 2 • nH2O = 0,005y/2 = 0,01 y=4 Tim z • C2H4Oz . MA = M C2H4Oz = 60 g/mol z= 2 •
- Bài tập Đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít (dktc)hỗn hợp gồm metan và axetilen rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong dư, thấy thu được 10g kết tủa. a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu. a) PTHH CH + 2O t CO + 2H O 4 2 0 2 2 x x t0 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O y 2y CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 ↓ + H2O X +2y X +2y
- b) Vì nước vôi trong lấy nước dư, nên phản ứng giữa CO2 với Ca(OH)2 tạo muối trung hòa CaCO3. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 ↓ + H2O X +2y X +2y