Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 1: Ôn tập

pptx 10 trang minh70 4340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 1: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_1_on_tap.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 1: Ôn tập

  1. TRƯỜNG TH&THCS Y CAN Ngày soạn: 8/4/2020 Ngày giảng: 10/4/2020 Giáo viên: Hà Thị Tuyết.
  2. I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Chất có khắp nơi, ở đâu có vật 1. Chất có ở đâu? thể là ở đó có chất 2. Mỗi chất( tinh khiết) có những 2. Mỗi chất có TCVL và tính chất vật lí và hoá học nhất định TCHH như thế nào ? Chất tinh khiết Hỗn hợp -Chæ goàm moät -Goàm nhieàu chaát 2. Phân biệt chất tinh khiết chaát( khoâng laãn troän laãn vôùi nhau. và hỗn hợp chaát khaùc) -Coù t.chaát thay -Coù tính chaát vaät ñoåi phuï thuoäc vaøo lyù vaø tính chaát thaønh phaàn cuûa hoaù hoïc nhất định hỗn hợp 3. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và 3. Nguyên tử là gì ? trung hoà về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương(+) và vỏ tạo bởi một nhiều electron mang điện tích âm (-)
  3. 4. Nguyên tố hoá 4. Nguyên tố hoá học là tập hợp học là gì? những nguyên tử cùng loại, có Cùng số proton trong hạt nhân 5. Đơn chất là gì? 5. Đơn chất là những chất tạo nên Cho VD? từ một nguyên tố hóa học VD: khí hiđrô H2, khí oxi O2, kim loại đồng Cu, cacbon C 6. Hợp chất là gì? 6. Hợp chất là những chất tạo nên Cho VD? từ hai nguyên tố hóa học trở lên VD : muối ăn NaCl, nước H2O, axit clohđric HCl 7. Phân tử là gì ? 7. Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất
  4. BT1: Hãy cho biết các cách viết sau chỉ ý gì : a) 5Fe; 2H2 ; 3NaCl . b) 2Na ; 3O2 ; 4 CaCO3 ( biết rằng NaCl; CaCO3 có tên gọi lần lượt là : natri clorua; canxi cacbonat) Giải : a) 5Fe: năm nguyên tử sắt; 2H2 : hai phân tử khí hidro; 3NaCl : ba phân tử natri clorua b) 2Na : 2 nguyên tử natri; 3O2 : ba phân tử khí oxi; 4CaCO3: bốn phân tử canxi cacbonat
  5. BT1: Hãy cho biết các cách viết sau chỉ ý gì : a) 5Fe; 2H2 ; 3NaCl . b) 2Na ; 3O2 ; 4 CaCO3 ( biết rằng NaCl; CaCO3 có tên gọi lần lượt là : natri clorua; canxi cacbonat) Hãy cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? Giải: Đơn chất : Fe; H2 ; Na ; O2 Hợp chất: NaCl; CaCO3
  6. 8. Nguyên tử khối là gì ? 8. Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon kí hiệu : đvC 9. Phân tử khối là gì ? 9. Phân tử khối là khối lượng của Cách tính Phân tử khối một phân tử tính bằng đơn vị cacbon như thế nào? - Phân tử khối của một chất bằng Tính PTK của H SO tổng các nguyên tử khối của các 2 4 nguyên tử trong phân tử VD :PTK H2SO4 = 2 x 1 + 32 + 16 x 4 = 98 đvC 10.CT chung cuûa ñôn chaát : Ax 10. CTHH của đơn chất - CTHH cuûa ñơn chaát KL vaø 1 soá ñôn Công thức hoá học chaát PK ôû traïng thaùi rắn A chung của đơn chất VD: CTHH cuûa KL nhoâm: Al viêt như thế nào?Nêu CTHH của PK lưu huỳnh : S,Cacbon : C VD CTHH của 1 số đơn -CTHH của đơn chất PK ở trạng chất kim loại và một số thái khí hoặc lỏng : A2 VD : CTHH của khí hiđrô : H , khí oxi : O , đơn chất phi kim 2 2 khí Nitơ: N2, khí Clo:Cl2, Brôm Br2
  7. 11. CT chung cuûa hợp chaát laø : 11. CTHH của hợp chất AxBy , AxByCz, Trong ñoù : A,B, C : laø KHHH x,y,z : laø caùc soá nguyeân chæ soá ng.töû Viết CTHH của các h.chất sau: cuûa ng.toá trong 1 p.töû hôïp chaát. - Amoniac, biết trong p.tử có 1 N và 3 H - CTHH của Amoniac là NH3 - Đồng sunfat, biết trong p.tử - CTHH của Đồng sunfat là CuSO4 có 1Cu, 1S và 4O 12. Ý nghĩa của CTHH : CTHH của ZnCl cho biết CTHH cho biết 2 - Nguyên tố tạo ra chất . - Kẽm clorua( ZnCl2) do hai nguyên - Số ng.tử của mỗi ng.tố tố kẽm và Clo tạo ra có trong một p.tử chất - Có 1 ng.tử .vàkẽm Zn 2 ng.tử Clo - Phân tử khối của chất trong 1 phân tử 65 + 35,5 x 2 = 136 đvC Từ CTHH của Kẽm Clorua - PTK của ZnCl2 là ZnCl2 cho biết
  8. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bµi 1: Nªu ý nghÜa c«ng thøc ho¸ häc cña nưíc : H2O ? Giải: -Nưíc do 2 nguyªn tè lµ hi®r« vµ oxi t¹o ra. -Cã 2 nguyªn tö hi®r« vµ 1 nguyªn tö oxi trong 1ph©n tö -Ph©n tö khèi b»ng: (2x1) +( 1x16) = 18 (®vC)
  9. Bµi 2: Cho c«ng thøc ho¸ häc cña 1 sè hîp chÊt sau:NaCl2 ,CaO HCl2 , Fe2O3 , K2O3 , CO2. H·y cho biÕt c«ng thøc ho¸ häc nµo viÕt ®óng ,viÕt sai? Söal¹i c«ng thøc ho¸ häc viÕt sai. GIẢI: - Công thức viết đúng: CaO, Fe2O3, CO2, - Công thức viết sai: NaCl2, HCl2 , K2O3 - Sửa thành đúng: NaCl, HCl , K2O