Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 15 - Bài 11: Bài luyện tập 2

ppt 15 trang minh70 1990
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 15 - Bài 11: Bài luyện tập 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_15_bai_11_bai_luyen_tap_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 15 - Bài 11: Bài luyện tập 2

  1. TRƯỜNG THCS CHIỀNG KHOONG
  2. Tiết 15 Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2 I. Kiến thức cần nhớ. 1. Công thức hóa học: Chất được biểu diễn bằng công thức hoá học. a) Đơn chất : CT dạng chung: A (kim loại và 1 số phi kim) VD: Cu, Fe. Al, S, P Ax (phi kim x = 2) VD: H2, O2, Br2, Cl2 b) Hợp chất : CT dạng chung: AxBy ; AxByCz VD: NaCl, H2O, C2H6O
  3. * Ý nghĩa : - CTHH của 1 chất cho biết. + Nguyên tố nào tạo ra chất. + Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất. + PTK của chất. VD: + Khí O2 do nguyên tố O tạo nên. + Có 2 nguyên tử O trong 1 phân tử. + PTK O2 : 16 x 2 = 32 đvC.
  4. 2/ Hoá trị : Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử. ab Với hợp chất : ABxy - A,B có thể là nguyên tử hay nhóm nguyên tử - a, b là hoá trị của A,B Ta luôn có : x. a = y. b.
  5. Lưu ý: 1. Nếu a = b thì x = y = 1. 2. Nếu a b và tỉ số a : b tối giản thì x = b y = a 3. Nếu tỉ lệ a : b chưa tối giản thì giản ước để có a’ : b’ và lấy x = b’ ; y = a’.
  6. II- BÀI TẬP Bài 1:SGK/41 Tính hóa trị của đồng Cu, photpho P, silic Si, sắt Fe trong các CTHH sau: Cu(OH)2 , PCl5, SiO2 , Fe(NO)3
  7. Đáp án: 2I CuaI (OH)= a = = II => Cu có hóa trị II 2 1 5I PbI Cl= b = = V 5 1 => P có hóa trị V 2 II Sic O II = c = = II => Si có hóa trị II 2 1 3I FedI (NO )= d = = III => Fe có hóa trị III 33 1
  8. Bài 4: Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm kali K, bari Ba,nhôm Al lần lượt liên kết với a - Cl ; b - nhóm (SO4 )
  9. a) III I xI x1= Alxy Cl = = = y III y3= CTHH: AlCl 3 PTK = 27 + (3.35,5) = 133,5 đvC b) II II x II 1 x1= Bax (SO 4 ) y = = = = y II 1 y1= CTHH: BaSO4 PTK = 137 + 32 + (4 .16) = 233 đvC
  10. Bài giải: a) (với Cl) CT dạng Theo x y CTHH Phân chung Quy tắc tử hóa trị khối II K x.I = y. I 1 1 KCl Kxy Cl 74,5 Ba II I Ba Cl 1 2 BaCl xy x.II = y.I 2 208 III I x. III = y.I Al 1 3 AlCl3 Alxy Cl 133,5
  11. Bài giải: b) với (SO4) CT dạng Theo QT x y CTHH PTK chung hóa trị x.I=y.II K Kx(SO4) y 2 1 K2SO4 135 x.II=y.II Ba Bax(SO4) y 1 1 BaSO4 233 x.III=y.II Al Alx(SO4) y 2 3 Al2 (SO 4 ) 3 342
  12. KẾT LUẬN I/ Kiến thức cần nhớ. 1/ Công thức hoá học dùng để biểu diễn chất. _ Đơn chất : + A ( đơn chất kim loại và một số phi kim C, S, P ) + Ax ( phần lớn là đơn chất phi kim x thường = 2 ) b/ Hợp chất : AxBy ( B là nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử. Mỗi CTHH chỉ 1 phân tử chất trừ đơn chất A và cho biết 3 ý về chất.
  13. 2/ Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử. a b Với hợp chất : AxBy ( A thường B có thể là nhóm nguyên tử, a, b là hoá trị ) Ta luôn có : x. a = y. b. ❑ Vận dụng: a/ Tính hoá trị của một nguyên tố. b/ Lập công thức hoá học.
  14. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ ❑ Ôn lại kiến thức cần nhớ trong bài luyện tập số 1 và số 2. ❑ Làm lại các bài tập sgk, sách bài tập chương I. ❑Chuẩn bị kiểm tra viết.