Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 25: Mol

ppt 42 trang minh70 2980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 25: Mol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_25_mol.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 25: Mol

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu 1: Em hóy cho biết : - Nguyờn tử là gỡ? - Nguyờn tử khối là gỡ? - Phõn tử khối là gỡ? Cõu 2: Biờt khối lượng của 1 đơn vị Cacbon bằng 1,6605. . Hóy tớnh xem khối lượng của 1 nguyờn tử Sắt nặng bao nhiờu gam? (Biết nguyờn tử khối của Fe=56 đvC)
  2. Chủ đề: 3 Bài 18. Tiết 25
  3. Chương: 3 MOL VÀ TÍNH TOÁN HểA HỌC . Tiết 25. Bài 18 I . MOL LÀ Gè ? II . KHỐI LƯỢNG MOL LÀ Gè ? III .THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ Gè ?
  4. Chương: 3 MOL VÀ TÍNH TOÁN HểA HỌC Tiết 25. Bài 18 I/ MOL LÀ Gè ? quan sát 1 mol các mõ̃u chṍt 1 mol Fe 1 mol H2 qua quan sát 1 mol các mõ̃u chṍt trờn em hãy cho biờ́t mol là gì ?
  5. Chương: 3 MOL VÀ TÍNH TOÁN HểA HỌC . Tiết 25. Bài 18  I. MOL LÀ Gè ? -Mol là lượng chất cú chứa 6.1023 nguyờn tử hoặc phõn tử của chất đú. -Số 6.1023 : gọi là số Avogađro và cú kớ hiệu là N N = 6.1023.
  6. Tại sao 1 mol chứa 6.123 nguyờn tử phõn tử chứa 6.123 mà khụng phải bṍt kì sụ́ khác ? Bởi sụ́ avụgađrụ có ý nghĩa đặc biợ̀t . Cứ lṍy 6.1023 nguyờn tử hoặc phõn tử của chṍt ta sẽ có khụ́i lượng bằng dúng với nguyờn tử khụ́i hoặc phõn tử khụ́i của chṍt đó tính bằng gam
  7. ễng sinh tại Turin nước í trong một gia đỡnh luật gia Italia.Nǎm 1806 ụng được mời giảng dạy vật lý ở trường Đại học Turin và bắt đầu tiến hành nghiờn cứu khoa học. Là người đầu tiờn xỏc định thành phần định tớnh, định lượng của cỏc hợp chất, phỏt minh ra định luật Avogađro xỏc định về Avogadro, nhà Vật lý, lượng của cỏc chất thể khớ, dẫn Húa học người í đến sự phỏt triển rừ ràng khỏi niệm quan trọng nhất của hoỏ Sinh ngày 09 / 08 / 1776 học: nguyờn tử, phõn tử, Mất ngày 09 / 07 / 1856
  8. LƯU í Phõn biệt ý nghĩa của 2 cỏch viết sau : A. 1mol H. → Chỉ 1 mol nguyờn tử Hiđro B. 1mol H2 → Chỉ 1 mol phõn tử Hiđro
  9. Vớ dụ 1 mol nguyờn tử sắt → Cú chứa 6.1023 nguyờn tử Fe N 1 mol phõn tử NaCl → Cú chứa 6.1023 phõn tử NaCl N Nếu cú 2 mol phõn tử NaCl → Cú chứa. phõn tử NaCl ( 2N ) 2x6. 1023=12.1023 2 mol phõn tử H2O → Cú chứa. phõn tử H2O ( 2N ) 2x6. 1023=12.1023
  10. Bài tập 1 : Hoàn thành bảng sau Số mol nguyờn tử Số nguyờn tử (hoặc phõn tử ) chất ( hoặc phõn tử ) của chất 1 mol nguyờn tử Cu Cú 6.101x6.1023 nguy23 ờn tử Cu 18.10 3 mol23 /6.1023 nguyờn tử C Cú 18.1023 nguyờn tử C 13.102,5x6.1023 ph23õn tử 2,5 mol phõn tử SO2 Cú SO2
  11. 1 mol Fe 1 mol Cu
  12. Chương: 3 MOL VÀ TÍNH TOÁN HểA HỌC . Tiết 25. Bài 18  I . MOL LÀ Gè ? II . KHỐI LƯỢNG MOL LÀ Gè ?
  13.  Ai nhỡn kĩ, hiểu nhanh : N nguyờn tử N phõn tử Fe N phõn tử H2O H2 18 g 56 g 2 g MM Fe = 56 g MM H2 = 2 g MM H2O = 18 g Khối lượng mol (M) của 1 chất là gỡ ?
  14. Chương: 3 MOL VÀ TÍNH TOÁN HểA HỌC . Tiết 25. Bài 18  I . MOL LÀ Gè ? II . KHỐI LƯỢNG MOL LÀ Gè ? Khối lượng mol ( kớ hiệu là M ) của một chất là khối lượng tớnh bằng gam của N nguyờn tử hoặc phõn tử chất đú .
  15. Nguyờn tử khối ( hoặc phõn tử Khối lượng mol nguyờn tử ( hoặc khối) của một chất phõn tử) của một chất NTK .Fe = 56 đvC 56 g MFe = PTK .H2 = 1x2 = 2 đvC 1x2 = 2 g MH2 = PTK .H O = 1x2+16=18 đvC 1x2+16=18 g 2 MH2O = Em cú nhận xột gỡ về cỏc giỏ trị NTK hoặc PTK của một chất với khối lượng mol (M) nguyờn tử hoặc phõn tử của chất đú.
  16. Chương: 3 MOL VÀ TÍNH TOÁN HểA HỌC . Tiết 25. Bài 18  I . MOL LÀ Gè ? II . KHỐI LƯỢNG MOL LÀ Gè ? - Khối lượng mol ( kớ hiệu là M ) của một chất là khối lượng tớnh bằng gam của N nguyờn tử hoặc phõn tử chất đú - Khối lượng mol nguyờn tử hoặc phõn tử của một chất cú cựng số trị với nguyờn tử khối hoặc phõn tử khối của chất đú . Vớ dụ : Khối lượng mol nguyờn tử Fe : MFe = 56g Khối lượng mol phõn tử H2O : = 18 g H2O
  17. LƯU í Phõn biệt ý nghĩa của 2 cỏch viết sau : A. MN. → Chỉ khối lượng mol nguyờn tử Nitơ B. → Chỉ khối lượng mol phõn tử Nitơ N2
  18. AI NHANH HƠN ? Bài tập 2: Hóy tớnh khối lượng mol của cỏc chất sau : Chất Khối lượng mol (M) của chất. Can xi ( Ca) MCa = 40 g 64+16=80 g Đồng (II) oxit ( CuO) MCuO = Canxi cacbonat ( CaCO ) = 40+12+16x3=100 g 3 CaCO3
  19. Chương: 3 MOL VÀ TÍNH TOÁN HểA HỌC . Tiết 25. Bài 18  I . MOL LÀ Gè ? II . KHỐI LƯỢNG MOL LÀ Gè ? III . THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ Gè ?
  20. Mụ hỡnh của một mol chất khớ bất kỡ trong cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất . 1 mol H2 1 mol O2 1 mol CO2 Thể tớch mol Thể tớch mol Thể tớch mol của của chất khớ H2 của chất khớ O2 chất khớ CO2 1. Thể tớch mol của chất khớ là gỡ ?
  21. Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất H H H H O O 1 Mol H2 1 Mol O2 1 Mol CO2 M = 2? g M = 32? g M = 44? g H2 O2 SO2 V = V = V H2 O2 SO2
  22. Mụ hỡnh của một mol chất khớ bất kỡ trong cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất . 1 mol H2 1 mol O2 1 mol CO2 = 2g/mol = 32g/mol = 44g/mol H2 O2 CO2 Ở điều kiện tiờu chuẩn (đktc) là 00C và 1atm : H2 O2 CO2 Ở điều kiện bỡnh thường là 200C và 1atm : H2 O2 CO2
  23. Vỡ sao khi ở cựng điều kiện nhiệt độ và áp xuất thỡ thể tớch của chất rắn và chất lỏng khác nhau còn chất khớ lại giống nhau ? Vỡ thể tớch của chất rắn và chất lỏng phụ thuộc vào kớch thước của nguyờn tử hoặc phõn tử -> kớch thước khỏc nhau thể tớch khỏc nhau Thể tớch của chất khớ phụ thuộc khoảng cỏch giữa cỏc nguyờn tử trong phõn tử , cỏc nguyờn tử trong phõn tử luụn chuyển động hụ̃n độn khụng ngừng trong khụng khớ như nhau -> thể tớch như nhau
  24. Chương: 3 MOL VÀ TÍNH TOÁN HểA HỌC Tiết 25. Bài 18 I . MOL LÀ Gè ? II . KHỐI LƯỢNG MOL LÀ Gè ? III . THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ Gè ? - Thể tớch mol của chất khớ là thể tớch chiếm bởi N phõn tử của chất khớ đú . Ở đktc (nhiệt độ 00C, ỏp suất 1atm) , 1 mol chất khớ bất kỡ đều chiếm thể tớch: V(đktc) = 22,4 lit Ở đktc (nhiệt độ 200C, ỏp suất 1atm) , 1 mol chất khớ bất kỡ đều chiếm thể tớch: V(đktc) = 24 lit
  25. Vớ dụ 1mol phõn tử khớ O2 ở đktc : = 22,4 (l) O2 1,5 mol phõn tử khớ O2 ở đktc : = 1,5 x 22,4 = 33,6 (l) O2
  26. Bài tập 3: Hóy tớnh thể tớch của cỏc chất khớ sau (ở đktc) Số mol phõn tử Thể tớch mol (V) của chất khớ của chất khớ (ở đktc). 1 mol phõn tử Cl = 1x22,4 = 22,4 lit 2 Cl2 0,5 mol phõn tử N = 0,5 x 22,4 = 11,4 lit 2 N2 = 2 x 22,4 = 44,8 lit 2 mol phõn tử CO2 CO2
  27. KIấ́N THỨC CẦN NHỚ Là lượng chṍt có chứa 6.1023 nguyờn tử Mol Hoặc phõn tử của chṍt đó (N = 6.1023) Khụ́i lượng tính bằng (g) của N nguyờn tử hoặc phõn tử chṍt đó Khụ́i lượng MOL Mol (M) Có cùng trị sụ́ với nguyờn tử khụ́i hoặc phõn tử khụ́i chṍt đó 0 Ở O C và 1atm (đktc) Vkhí = 22,4(l) Thờ̉ tích mol của chṍt khí 0 Ở 2O C và 1atm Vkhí = 24(l)
  28. Cõu 1: 1,5 mol nguyờn tử nhụm có chứa Al ? A 6.1023 phõn tử B 6.1023 nguyờn tử C 9.1023 nguyờn tử D 7,5.1023 nguyờn tử
  29. Cõu 2: Khối lượng của 1 mol nguyờn tử Ag là:? ( Ag = 108) A 27 g B 32 g C 100 g D 108 g
  30. Cõu 3: 0.5 mol khớ CO2 đo ở đktc cú thể tớch là: A 22.4 l B 11,2 l C 44.8 l D 24 l
  31. Bài tập : Chọn cõu thớch hợp điền vào chụ̃ trống Cõu 1 : 0,05 mol phõn tử H2O cú chứa 0,3.1023 phõn tử H2O a/ 6.1023 nguyờn tử b/ 0,3.1023 phõn tử c/ 6.1023 phõn tử d/ 9.1023 nguyờn tử
  32. Bài tập : Chọn cõu thớch hợp điền vào chụ̃ trống Cõu 2 : 1,5 mol nguyờn tử Al cú chứa 9.1023 nguyờn tử Al a/ 6.1023 nguyờn tử b/ 6.1023 phõn tử c/ 9.1023 nguyờn tử d/ 7,5.1023 nguyờn tử
  33. 2 3 1 4 6 5
  34. Bắt đầu 9 01020304050607080910s Điểm Hết giờ Khẳng định nào đỳng : Thể tớch 1mol của hai chất khớ bằng nhau nếu được đo ở : A/ Cựng nhiệt độ B/ Cựng ỏp suất C/ Cựng nhiệt độ nhưng ỏp suất khỏc nhau D/ Cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất Đỏp ỏn : D
  35. Bắt01020304050607080910 đầus 8 Điểm Hết giờ Khẳng định nào đỳng : Ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất 1 mol N2và 1mol CO2 cú cựng : A/ khối lượng phõn tử . B/ Thể tớch C/ khối lượng mol D/ số nguyờn tử Đỏp ỏn : B
  36. 9 Bắt01020304050607080910 đầus Điểm Hết giờ Khẳng định nào đỳng: Trong 0,5 mol H2 cú : A. 0,5.1023 nguyờn tử hidro . B. 3.1023 nguyờn tử hidro . C. 3.1023 phõn tử hidro . D. Khối lượng là 5g. Đỏp ỏn : C
  37. Nhúm của bạn được thưởng 10 điểm và một tràng vụ̃ tay của cỏc bạn .
  38. Bắt đầu 8 01020304050607080910s Điểm Hết giờ Khẳng định nào đỳng : Thể tớch của 2mol khớ oxi ở đktc là : A/ 44,8 lớt B/ 22,4 lớt C/ 4,48 lớt D / 2,24 lớt Đỏp ỏn : A
  39. 9 Bắt01020304050607080910 đầus Điểm Hết giờ Khối lượng mol (M) là gỡ ? Đỏp ỏn:Khối lượng Mol (M) của một chất là khối lượng tớnh bằng gam, của N nguyờn tử hoặc phõn tử chất đú . Cú cựng số trị NTK hoặc PTK của chất đú .
  40. DẶN Dề - Học bài - Làm bài tập 1 đến bài tập 4 trang 65 SGK - Đọc trước bài 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT