Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 49: Điều chế hiđro phản ứng thế

ppt 17 trang minh70 1560
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 49: Điều chế hiđro phản ứng thế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_49_dieu_che_hidro_phan_ung_the.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 49: Điều chế hiđro phản ứng thế

  1. TIẾT 48: BÀI 33 ĐIỀU CHẾ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾ
  2. I- ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO 1. Trong phũng thớ nghiệm II- PHẢN ỨNG THẾ LÀ Gè ? 1- Khỏi niệm 2. Vận dụng III – CỦNG CỐ
  3. I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO a. Húa chất. Dung dịch HCl, H2SO4(loóng), Fe, Zn, Al .
  4. Nút cao su có gắn ụ́ng dõ̃n khí Tấm kính Ống hút Ống Chậu thủy tinh nghiệm Kẹp gụ̃ Diờm Thụ́ng Nhất dung dịch Kẽm (Zn) Đèn cụ̀n HCl
  5. Khí hidro Zn +HCl Nước Nước
  6. Thí nghiệm: điều chế khí hiđro trong phũng thí nghiệm Cỏc bước tiến hành thí nghiệm Hiện tượng xảy ra Bước 1: Nhỏ 2-3 ml dung dịch axit Kim loại kẽm tan dần, HCl vào ụ́ng nghiệm chứa 2 – 3 hạt cú bọt khớ xuất hiện kẽm. trờn bề mặt hạt kẽm rồi thoỏt ra khỏi dung dịch. Bước 2: Đậy ụ́ng nghiệm bằng nút cao su có ụ́ng dõ̃n khí xuyờn qua, sau Tàn đúm đỏ khụng 1 phút đưa tàn đóm đỏ vào đầu ụ́ng bựng chỏy dõ̃n khí. Bước 3: Đưa que đóm đang chỏy vào Khớ thoỏt ra chỏy trong đầu ụ́ng dõ̃n khí. khụng khớ với ngon lửa màu xanh nhạt Bước 4: Thu khớ hiđro thoỏt ra
  7. I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO a. Nguyờn liệu: Dung dịch HCl, H2SO4(loóng), Fe, Zn, Al . b. Phương trỡnh húa học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Có mấy cỏch Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 thu khí Hiđro nhỉ c. Phương phỏp thu khớ Hđro -Bằng cỏch đẩy khụng khí (úp ngược bỡnh thu) -Bằng cỏch đẩy nước.
  8. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 ZnZn + 2HClZnHCl 2 + 2
  9. II. PHẢN ỨNG THẾ. Khỏi niệm: Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
  10. III. VẬN DỤNG. Bài sụ́1 : Cho cỏc phương trỡnh húa học sau: (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 df (2) 2H2O ⎯⎯→ H2 + O2 (3) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Những PTHH của phản ứng dựng điều chế khớ hiđro trong phũng thớ nghiệm là: A. 1; 2 B. 2; 3 C. 1; 3 D. 2 Hóy chọn đỏp ỏn đỳng.
  11. III. VẬN DỤNG. Bài tập 2: Đánh dấu (x) vào ô trống sao cho phù hợp: Các phản ứng hóa học Phản ứng thế Đ S a. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 X V2O5 b. 2SO2 + O2 to 2SO3 X c. 2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu X d. Na2SO4+ BaCl2 2NaCl +BaSO4 X
  12. III. VẬN DỤNG. Bài sụ́ 3: Hóy nụ́i cỏc PTHH ở cột (II) với cỏc loại phản ứng húa học ở cột (I) sao cho phự hợp to I ⎯⎯→II 1. Phản ứng húa hợp. a) Mg(OH)2 MgO + H2O 2. Phản ứng phõn hủy. b) Na2O + H2O —> 2 NaOH c) K CO +CaCl —>2KCl +CaCO 3. Phản ứng thế 2 3 2 3 d) Zn + H2SO4 —> ZnSO4 + H2S 1- b 2- a 3 - d
  13. III. VẬN DỤNG. Bài sụ́ 4: Nếu lấy 13 g kim loại kẽm tỏc dụng với dung dịch axit H2SO4 loóng dư theo sơ đụ̀ phản ứng sau: Zn + H2SO4 > ZnSO4 + H2 Thể tớch khớ hiđro thu được ở đktc là: A. 22,4 lớt C. 11,2 lớt B. 4,48 lớt D. 6,72 lớt
  14. Hướng dõ̃n về nhà - Học thuộc: + Cỏch điều chế khí hiđro trong PTN. + Khỏi niệm phản ứng thế. - Làm cỏc bài tập: 2, 4, 5 SGK/117 - ễn tập lại nội dung trong chương 5 chuẩn bị bài luyện tập (vẽ bản đụ̀ tư duy về Hiđro vào trong vở)
  15. Hướng dõ̃n Bài tập 5 SGK/117: Bước 1: Tỡm sụ́ mol cỏc chất phản ứng: nFe = 22,4/56 = 0,4 mol n = 24,5/98 = 0,25 mol H24 SO Bước 2: Viết PTHH xảy ra Bước 3: Dựa vào tỉ lệ sụ́ mol xỏc định sụ́ mol chất dư nFe(dư)= 0,4 – 0,25 = 0,15 (mol) Bước 4: Tính sụ́ mol H2 dựa vào sụ́ mol của H2SO4 rụ̀i tỡm thể tích khí H2 thu được ở đktc.
  16. TIẾT HỌC KẾT THÚC