Bài giảng Hóa học 8 - Tiết dạy 65: Pha chế dung dịch (tt)

ppt 18 trang minh70 2770
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết dạy 65: Pha chế dung dịch (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_day_65_pha_che_dung_dich_tt.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết dạy 65: Pha chế dung dịch (tt)

  1. CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 2 (sgk – trang 149) Đun nhẹ 20 g dung dịch CuSO4 cho đến khi nước bay hơi hết, người ta thu được m = 3,6g chất rắn màuCuSO trắng là CuSO4 khan. Chất Biết: 4 C% = ? này có mkhối lượng = 20glà 3,6 g. HãyCuSO xác định ddCuSO 4 nồng độ phần trăm4 của dung dịch CuSO4.
  2. CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ 2. GIẢI: Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 m ct C% = m 100% dd C% = 3,6 100% = 18% CuSO 4 20
  3. CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 3 (sgk – trang 149) Cân lấy 10,6 g Nam2CO3 cho= 10,6g vào cốc chia độ có Hướng dẫn Na CO dung tích là 500 ml. Rót23 từ từ nước cất vào cốc m = 200ml = 0,2lit cho đếnBiết vạch: 200 ml.ddNa Khuấy CO nhẹ cho Na2CO3 tan hết, ta được dung dịch23 Na CO . Biết 1ml D = 1,05g/ml2 3 ddNa CO dung dịch này cho khối 23lượng là 1,05 g. Hãy xác định nồng độ phần trăm (C%) và C% = ? Na CO nồng độ mol của dung dịch23 vừa pha chế. Xác định: C = ? M Na CO 23
  4. CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ 3a GIẢI: Khối lượng dung dịch Na2CO3 m = 1,05 200 = 210(g) ddNa CO 23 Nồng độ phần trăm của dung dịch Na2CO3 m ct C% = m 100% dd C% = 10,6 100% 5,05% Na CO 23 210
  5. CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ 3b Số mol Na2CO3 n= m = 10,6 = 0,1(mol) Na CO 23 M 106 Nồng độ mol của dung dịch Na2CO3 C == 0,1 0,5M M Na CO 0,2 23
  6. Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) II) CÁCH PHA LOÃNG MỘT DUNG DỊCH THEO NỒNG ĐỘ CHO TRƯỚC: Bài tập 2: Có nước cất và những dụng cụ cần thiết hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế: a) 100 ml dung dịch MgSO4 0,4M từ dung dịch MgSO4 2M. b) 150 g dung dịch NaCl 2,5% từ dung dịch NaCl 10%.
  7. Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) a V = 100ml Tính toán ddMgSO 4 n = ? SốBiết: mol MgSO có trong 50ml dung dịchMgSO MgSO 0,4M C4 = 0,4M 4 4 nM = C V MgSOMgSO M 44 = 0,4 0,1 = 0,04(mol) Thể C tích dung =2M dịch MgSO4 2M trong đó có chứa M 0,04 MgSOmol MgSO 4 4 V ddMgSO (2M) cần lấy pha chế V = n =0,04 = 0,02(lit)4 = 20(ml) ddMgSO C 2 4 M
  8. Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) Cách pha chế: (làm thí nghiệm) - Đong 20 ml dung dịch MgSO4 2M cho vào cốc có chia độ (có dung tích 200ml) - Thêm từ từ nước cất vào cốc đến vạch 100 ml và khuấy đều ta được: 100 ml dung dịch MgSO4 0,4M
  9. Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) b Tính toán: m =150g - Khối lượngddNaCl NaCl có trong 150gm dung = ?dịch Biết: NaCl NaCl 2,5%C% = 2,5% mNaCl == 2,5 150 3,75(g) NaCl 100 - Khối lượng dung dịch NaCl ban đầu có chứa C%3,75g NaCl:= 10% NaCl m m==ddNaCl(10%) 3,5 100 37,5(g)cần lấy pha chế ddNaCl 10 m = ? Khối lượng nước cần dùng đểHO pha chế: 2 m= 150 - 37,5 = 112,5(g) HO 2
  10. Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) Cách pha chế: (làm thí nghiệm) - Cân lấy 37,5g dung dịch NaCl 10% ban đầu sau đó đổ vào cốc (có dung tích 200ml). - Cân lấy 112,5g nước cất hoặc đong 112,5 ml nước cất, sau đó đổ vào cốc đựng dung dịch NaCl nói trên và khuấy đều, ta được 150g dung dịch NaCl 2,5%
  11. Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) LUYỆN TẬP CỦNG CỐ Bài 4(sgk- trang 149) Hãy điền những giá trị chưa biết vào những ô để trống trong bảng bằng cách thực hiện các tính toán theo mỗi cột.
  12. Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) Ddịch NaCl Ca(OH)2 BaCl2 KOH CuSO4 Đại lượng (a) (b) (c) (d) (e) mct (gam) 30 0,148 3 mHO(gam) 170 2 mdd (gam) 150 Vdd (ml) 200 300 Ddd (g/ml) 1,1 1 1,2 1,04 1,15 C% 20% 15% CM 2,5M
  13. Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) a Hướng dẫnm tính và=+ điềnm các giám trị vào ô trống: dd ct HO m = m + m2 Mục a: ddNaCl NaCl HO m = 30+170 = 200(g)2 ddNaCl m V = NaCl ddNaCl D V = m = 200 182(ml) ddNaCl D ddNaCl1,1 m C% =m NaCl 100% C% NaCl = mmct 100% NaCl ddddNaCl m n n = NaCl = 30 100%C = = 15% NaCl NaCl M 200 ddNaCl V NaCl ddNaCl
  14. Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) n= m = 30 0,51mol NaCl M 58,5 C = n = 0,51 = 2,75M M V 0,182 NaCl
  15. Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) bHướng dẫn tính và điền các giá trị vào ô trông mm = V = V D = 200 D 1 = 200(g) ddCa(OH)ddCa(OH) ddCa(OH) ddCa(OH) Mục b: 2 2 22 mm= =200 m - 0,148 = m 199,85(g) HOHO ddCa(OH) − Ca(OH) 2 22 2 m m Ca(OH) C% = ct 100% C%Ca(OH) =m 2 100% Ca(OH)2 mdd 2 ddCa(OH) n 2 = 0,148 Ca(OH) 100% = 0,074% C200 = 2 M V Ca(OH) ddCa(OH) 2 2
  16. Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) n= 0,148 = 0,002(mol) Ca(OH) 2 74 C= n = 0,002 = 0,01M M V 0,2 Ca(OH) 2 Mục c, d, e các em tính toán dựa theo các giá trị đã cho để tìm các giá trị điền vào các ô trống còn lại trong bảng.
  17. Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) Ddịch NaCl Ca(OH)2 BaCl2 KOH CuSO4 Đại lượng (a) (b) (c) (d) (e) mct (gam) 30 0,148 30 42 3 mHO(gam) 170 2 199,85 120 270 17 mdd (gam) 200 200 150 312 20 Vdd (ml) 182 200 125 300 17,39 Ddd (g/ml) 1,1 1 1,2 1,04 1,15 C% 15% 0,074% 20% 13,46% 15% CM 2,8M 0,01M 1,152M 2,5M 1,08M
  18. Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 5 (SGK – trang 149) Hướng dẫn : - Tính khối lượng H2O - Tính khối lượng muối NaCl - Xác định được độ tan của muối NaCl ở 200C m ct S0 = 100 NaCl(20 C) mHO 2