Bài giảng Hóa học 8 - Tính chất hóa học của oxit

pptx 9 trang minh70 2600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tính chất hóa học của oxit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_8_tinh_chat_hoa_hoc_cua_oxit.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tính chất hóa học của oxit

  1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT 1. Oxit axit: 1.1. Tác dụng với nước: oxit axit + H2O → axit SO2 + H2O → H2SO3 (tạo muối gốc =SO3) SO3 + H2O → H2SO4 (tạo muối gốc =SO4) CO2 + H2O → H2CO3 (tạo muối gốc =CO3) N2O5 + H2O → 2 HNO3 (tạo muối gốc –NO3) P2O5 + 3H2O → 2 H3PO4 (tạo muối gốc ≡PO4)
  2. 1.2. Tác dụng với bazơ: oxit axit + dd bazơ (tan) → muối + H2O CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O Muối Na2CO3tan nên không thấy hiện tượng gì. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O Muối CaCO3 không tan nên có hiện tượng vẩn đục. CO2 + Mg(OH)2 → không xảy ra P2O5 + 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O ? viết PTHH của SO2, SO3, N2O5 với NaOH, Ba(OH)2
  3. 1. 3. Tác dụng với oxit bazơ: oxit axit + oxit bazơ (tan) → muối CO2 + Na2O → Na2CO3 P2O5 + 3K2O → 2K3PO4 ? viết PTHH của SO2, SO3, N2O5 với K2O, CaO
  4. 2. Oxit bazơ: 2.1. Tác dụng với oxit bazơ (tan) + H2O → dd bazơ nước: Na2O+ H2O → 2NaOH CaO + H2O → Ca(OH)2 MgO + H2O → không xảy ra ? viết PTHH của K2O, BaO với H2O
  5. 2.2. Tác dụng với axit: oxit bazơ (tan/ko tan) + dd axit → muối + H2O CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O ? viết PTHH của MgO, ZnO, FeO, Fe2O3 với H2SO4, HCl
  6. 2.3. Tác dụng với oxit axit: oxit bazơ (tan) + oxit axit → muối Tương tự tính chất 1.3
  7. 3. Oxit lưỡng tính: Al2O3 và ZnO là oxit bazơ không tan nhưng tác dụng được với cả axit và dd bazơ (tan) - Tác dụng với axit: có ở tính chất 2.2 - Tác dụng với dd bazơ (tan): Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Natri aluminat (gốc -AlO2 hóa trị I) ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O Natri zincat (gốc =ZnO2 hóa trị II) ? viết PTHH của ZnO, Al2O3 với Ba(OH)2
  8. 4. Oxit trung tính: CO không tác dụng với axit và bazơ, tính chất quan trọng là tác dụng với các oxit bazơ từ Zn→ để điều chế kim loại.
  9. + H2O (tan)+ H2O + dd bazơ (tan/ko tan) Oxit axit Oxit bazơ (tan) + dd axit + oxitbazơ (tan) + oxit (tan) axit + dd bazơ (tan) Oxit lưỡng Oxit trung + oxit bazơ tính + dd axit tính (từ Zn→)