Bài giảng Hóa học 8 - Tuần 23 - Tiết 46: Bài luyện tập 5

ppt 17 trang minh70 1400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tuần 23 - Tiết 46: Bài luyện tập 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tuan_23_tiet_46_bai_luyen_tap_5.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tuần 23 - Tiết 46: Bài luyện tập 5

  1. : : : : :
  2. Tuần 23 tiết 46
  3. TRề CHƠI ễ CHỮ Tỏc dụng với đơn O X I 1 chấtOxit phiĐốtbazơ kim nhiờn S, P, liệu O X I T B A Z Ơ Tỏc dụng với đơn chất 2 KClO kim loạiOxit như axit Fe3 O X I T 3 Tỏc dụng với hợp chất như metan n O 4 K M 4 CÂUCÂU 7 4 H ể A H Ợ P 5 CÂUCõuCÂU 101: 3 74 CÂUCHỮ CHỮ 6 CÁI CÁI 73-4 CHỮCHỮ CÂUCHỮ CÁICÁI5 CÁI S Ự H ễ H Ấ P 6 Cỏc-CTHH7CÂU CHỮ phảnCÂUCÂU của11 CÁI ứng89 hợp- LàTờn-6 1HợpCHỮ đơnmột chất CÁIchấtloại - -Một8Chất- của-CHỮ53 CÂUlĩnhCHỮCHỮ khớ giàu CÁI vực oxi 2 CÁICÁI oxi- - - N H I Ệ T Đ Ộ phảncúTờnphi 2 kimnguyờn mộtứng rất loạimà tố, 7 SựcúSảnSản-vớiứng8 4tỏc CHỮ phẩm phiphẩm nguyờn dụngdụng kim, CÁI chỏy chỏy tử- phảnquantừhoạttrong một ứngđộng,trọng đúchất màcú CaO,Oxi,củakimcủa thường oxi loại, CuO,phốtlưu với hợphuỳnh phoNa dựng 2 O T R Ắ N G 8 mộtmộtbanđặc sản nguyờnđầu biệt phẩm tạo tố đềuđiềuChấtlàmộtcủalà chất là chất khớchếchấtđều cỏc cú oxikhớ rắncần hợpmựi oxi đượcthànhlàlà ở oxitạo nhiệthai gọi thành hay là K H Í 9 chấtcầncúgọidạng hắctrongđiều thuộccho là ở kiệnbột người phũngthể . loại cú này từnhiều hai .độ haychất cao nhiều mới vàthớ màuđộng nghiệm vật P H Â N H Ủ Y 10 chất ban đầu S Ự O X I H ể A 11 TỪ KHểA Cể 11 CHỮ OXI - KHễNG KHÍ CÁI LÀ TấN CỦA 1 CHƯƠNG ĐÃ HỌC
  4. Bài 29 -Tiết 46: BÀI LUYỆN TẬP 5 I . KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Tớnh chất húa học của oxi 2. Ứng dụng và điều chế khớ oxi 3. Khỏi niệm oxit, phõn loại oxit 4. Thế nào là sự oxi húa 5. Thành phần khụng khớ về thể tớch 6. Thế nào là phản ứng húa hợp, phản ứng phõn hủy II . BÀI TẬP:
  5. Bài 29 -Tiết 46: BÀI LUYỆN TẬP 5 Bài 1 trang 100 Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học biểu diễn sự chỏy trong oxi của cỏc đơn chất: Cacbon, Photpho, Hiđro, Nhụm, biết rằng cỏc sản phẩm là những hợp chất lần lượt cú cụng thức là: CO2 , P2O5 , H2O, Al2O3 . Gọi tờn cỏc sản phẩm. Hướng dẫn: sự chỏy trong oxi của cỏc đơn chất: Cacbon, Photpho, Hiđro, Nhụm nghĩa là: - Cacbon tỏc dụng với khớ oxi → hợp chất cú CTHH là CO2, Viết PTHH - Photpho tỏc dụng với khớ oxi → hợp chất cú CTHH là P2O5. viết PTHH - Hiđro tỏc dụng với khớ oxi → hợp chất cú CTHH là H2O. viết PTHH - - Nhụm tỏc dụng với khớ oxi → hợp chất cú CTHH là Al2O3. viết PTHH
  6. Bài 29 -Tiết 46: BÀI LUYỆN TẬP 5 Bài 1 trang 100 to Cacbon cháy trong oxi C + O2 ⎯⎯ →CO2 Cacbon đioxit Photpho cháy trong oxi 4P + 5O2 2P2O5 Điphotpho pentaoxit Hiđro cháy trong oxi 2H2 + O2 2H2O Nước Nhôm cháy trong oxi 4Al + 3O2 2Al2O3 Nhôm oxit
  7. Cõu 2/100: Những biện phỏp phải thực hiện để dập tắt sự chỏy là gỡ? Tại sao nếu thực hiện được cỏc biện phỏp ấy thỡ sẽ dập tắt được sự chỏy? * Biện phỏp phải thực hiện để dập tắt sự chỏy: - Hạ nhiệt độ chất chỏy xuống dưới nhiệt độ chỏy. - Cỏch ly chất chỏy với khớ oxi * Thực hiện được cỏc biện phỏp ấy sẽ dập tắt được sự chỏy vỡ: - Chất chỏy khụng núng đến nhiệt độ chỏy. - Khụng đủ khớ oxi cho sự chỏy.
  8. Bài 29 -Tiết 46: BÀI LUYỆN TẬP 5 Bài tập 2/100 sgk Những biện pháp phải thực hiện để dập tắt sự cháy là gì? Tại sao nếu thực hiện đợc các biện pháp ấy thì sẽ dập tắt đợc sự cháy?
  9. Bài 29 -Tiết 46: BÀI LUYỆN TẬP 5 Bài tập 3/101 sgk Phõn loại, sắp xếp cỏc chất cú cụng thức sau vào bảng: Na2O, CO2 , MgO, Fe2O3 , SO2, P2O5 Oxit bazơ Oxit axit Tên gọi Công thức Tên gọi Công thức Na O Cacbon đioxit Natri oxit 2 CO2 Magie oxit MgO Lu huỳnh đioxit SO2 Sắt (III) oxit Fe2O3 Điphotpho penta oxit P2O5
  10. Bài 29 -Tiết 46: BÀI LUYỆN TẬP 5 Bài tập 4/101 sgk Khoanh tròn ở đầu những câu phát biểu đúng: Oxit là hợp chất của oxi với: A. Một nguyên tố kim loại B. Một nguyên tố phi kim khác C. Các nguyên tố hóa học khác D. Một nguyên tố hóa học khác E. Các nguyên tố kim loại
  11. Bài 29 -Tiết 46: BÀI LUYỆN TẬP 5 Bài tập 5/101 sgk Những câu nào sau đây phát biểu sai: A. Oxit đợc chia làm hai loại chính là oxit axit và oxit bazơ. B. Tất cả các oxit dều là oxit axit C. Tất cả các oxit đều là oxit bazơ D. Oxit axit thờng là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit E. Oxit axit đều là oxit của phi kim F. Oxit bazơ đều là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ
  12. Bài 29 -Tiết 46: BÀI LUYỆN TẬP 5 Bài tập 6/101 sgk Hãy cho biết những phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng hoá hợp hay phản ứng phân huỷ? to a/ 2KMnO4 ⎯⎯ → K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân huỷ) b/ CaO + CO2 ⎯⎯ →CaCO3 (Phản ứng hoá hợp) c/ 2H2 + O2 2H2O (Phản ứng hoá hợp) d/ Cu(OH)2 CuO + H2O (Phản ứng phân huỷ)
  13. Bài 29 -Tiết 46: BÀI LUYỆN TẬP 5 Bài tập 7/101 sgk Hãy chỉ ra những phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa trong các phản ứng cho dới đây: t0 a. 2H2 + O2 2H2O b. 2Cu + O2 2CuO c. H2O + CaO Ca(OH)2 d. 3H2O + P2O5 2H3PO4
  14. Bài 29 -Tiết 46: BÀI LUYỆN TẬP 5 Cõu 8/101: túm tắt: 20 lọ O2, mỗi lọ cú dung tớch 100ml. Quỏ trỡnh thu khớ hao hụt 10% Tớnh a) m KMnO4 b) m KClO3 Thể tớch oxi trong 20 lọ 20 . 0,1 = 2 lớt Thể tớch oxi hao hụt 2 . 0,1 = 0,2 lớt Thể tớch oxi cần điều chế 20 + 0,2= 2,2 lớt Số mol O2 22 / 22,4= 0,1 mol 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 2 1 0,2mol 0,1mol => m KMnO4 = n. M
  15. Bài 29 -Tiết 46: BÀI LUYỆN TẬP 5 t0 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 2 1 0,2mol 0,1mol t0 2KClO3 MnO 2KCl + 3O2 2 2 3 0,067mol 0,1mol mKClO3 = 0,067 . 122,5 = 8,2g
  16. Bài 29 -Tiết 46: BÀI LUYỆN TẬP 5 CHƯƠNG IV – OXI – KHễNG KHÍ. Qua phần bài tập trắc nghiệm đó giỳp cỏc em ụn tập những kiến thức gỡ? Thành phần Biện phỏp Khụng dập tắt sự khớ chỏy Điều kiện phỏt sinh sự chỏy
  17. HẸN GẶP LẠI TIẾT HỌC SAU.