Bài giảng môn Địa lí khối 10 - Chương 9, Bài 37: Địa lý các ngành giao thông vận tải

pptx 55 trang thuongnguyen 3611
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí khối 10 - Chương 9, Bài 37: Địa lý các ngành giao thông vận tải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_dia_li_khoi_10_chuong_9_bai_37_dia_ly_cac_ngan.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Địa lí khối 10 - Chương 9, Bài 37: Địa lý các ngành giao thông vận tải

  1. Đường Sắt Đường sông, hồ Đường Ô tô Đường biển Những hình ảnh sau nói về vấn đề gì? Đường Ống Đường hàng không
  2. Bài 37 ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
  3. Đường sắt Đường ô tô Đường ống Cấu trúc bài Đường sông, hồ Đường biển Đường hàng không
  4. 10 tấn hàng – 10 tiếng - 200.000 USD 100 tấn - 5 ngày - 10.000 USD B 10 tấn - 8 ngày - 20.000 USD
  5. Đầu máy hơi nước (động cơ Điêzen) Đệm từ (500 km/h) Chạy điện
  6. Đứng Ghế ngồi Giường nằm
  7. Quản lí ngày càng hiện đại Mức độ tiện nghi ngày càng cao
  8. ĐƯỜNG RAY BẰNG GỖ BẰNG GANG, SẮT BẰNG THÉP ĐỆM TỪ
  9. Tàu cao tốc ALSTOM Tàu cao tốc Shinkansen
  10. Châu Đông Bắc Âu Hoa Kì Tại sao châu Âu và vùng Đông Bắc Hoa Kì mạng lưới đường sắt có mật độ cao?
  11. Hà Nội Dựa vào sự hiểu biết, em hãy kể tên một số tuyến đường sắt quan trọng ở Việt Nam? TP HCM Giao thông Việt Nam
  12. HN-Thái Nguyên HN-Lạng sơn HN-Hải Phòng HN-Lào Cai Đ. Sắt Thống nhất
  13. Đường thủy Đường hàng không Đường sắt
  14. 1769 chiếc ô tô đầu tiên chạy bằng hơi nước Động cơ đốt trong Động cơ diesel
  15. Tây Âu Bắc Mĩ Nhật Bản Ôxtrâylia Dựa vào hình trên, em hãy nhận xét về sự phân bố ngành vận tải ô tô trên thế giới?
  16. Hà Nội Hãy cho biết: 2 tuyến đường ô tô huyết mạch của Việt Nam là đường nào? Tp. HCM
  17. Hà Nội Quốc lộ 1A Quốc lộ 1A Tp. HCM Đường Hồ Chí Minh
  18. Đường ống dẫn dầu hiện đại ở Alaxca (Hoa Kì)
  19. Thảo luận nhóm Dựa vào nội dung SGK và hiểu biết của bản thân tìm hiểu về đường ống: ( thời gian thảo luận 4 phút) - Ưu điểm - Nhược điểm -Tình hình phát triển -Phân bố
  20. Ngành Đường ống Ưu điểm Nhóm 1 Nhược Nhóm 2 điểm Tình hình Nhóm 3 phát triển Phân bố Nhóm 4
  21. Đường ống dẫn dầu hiện đại ở Alaxca (Hoa Kì)
  22. Phân bố đường ống trên thế giới
  23. Phân bố đường ống trên thế giới Liên Bang Nga Trung Hoa Kì Quốc Trung Đông
  24. Ngành Đường ống Ưu điểm -Rất hiệu quả khi vận chuyển dầu và khí đốt. -Giá rẽ, ít tốn diện tích xây dựng Nhược - Chỉ vận chuyển các chất lỏng, không vận chuyển điểm được các chất rắn. - Khó khắc phục khi có sự cố, gây ô nhiễm môi trường -Phụ thuộc vào địa hình Tình hình - Bắt đầu phát triển từ thế kỉ XX. phát triển -Chiều dài đường ống không ngừng được tăng lên. Phân bố -Trung Đông, Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc
  25. CỦNG CỐ Câu 1. Ngành vận tải đường sắt có ưu điểm quan trọng là: A. Vận chuyển được hàng hoá nặng trên quảng đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ. B. Chạy được trên nhiều dạng địa hình khác nhau. C. Vận chuyển được các chất lỏng và khí. D. Đảm nhận giao thông vận tải trên các tuyến đường quốc tế.
  26. Câu 2: Phương tiện vận tải nào có thể phối hợp được với hoạt động của các loại hình vận tải khác? A. Đường sắt B. Đường ô tô C. Đường biển D. Đường hàng không?
  27. Câu 3: Sự phát triển của ngành đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển A. Thông tin liên lạc B. Nước C.Sản phẩm nông nghiệp D.Dầu mỏ, khí đốt
  28. Ô nhiễm môi trường biển
  29. Cảng LOS ANGELES Cảng ROTTERDAM Cảng SINGAPORE Cảng THƯỢNG HẢI
  30. ĐẠI THÁI THÁI TÂY BÌNH BÌNH Ấn Độ DƯƠNG DƯƠNG DƯƠNG DƯƠNG Tại sao phần lớn hải cảng lớn trên TG lại phân bố chủ yếu ở hai bờ Đại Tây Dương?
  31. 302 giờ giờ
  32. Khí thải từ động cơ máy bay
  33. Sản xuất tại Châu ÂU Sản xuất tại Hoa Kì
  34. LIÊN HỆ VIỆT NAM
  35. Sân bay Nội Bài Sân bay Tân Sơn Nhất
  36. Cảng Hải Phòng Cảng Dung Quất Cảng Nha Trang Cảng Sài Gòn
  37. V. Đường ống VI. Đường sông, hồ Ngành Đường ống Đường sông, hồ Ưu điểm Nhược điểm Tình hình phát triển Phân bố
  38. Phân bố đường ống trên thế giới
  39. Đường ống dẫn dầu hiện đại ở Alaxca (Hoa Kì)
  40. Khai thác dầu khí trên biển Đông Việt Nam
  41. Một số hình ảnh về ngành vận tải đường sông, hồ
  42. CỦNG CỐ Câu 1: Sắp xếp các cột A với cột B sao cho hợp lý: A. Các ngành B. Ưu, nhược điểm GTVT 1. Đường sắt a. Tiện lợi, cơ động b. Giá rẻ c. Gây ô nhiễm môi trường d. Chỉ hoạt động trên tuyến đường cố định 2. Đường ô tô e. Vận chuyển được các mặt hàng nặng trên những tuyến đường xa f. Có thể phối hợp với các phương tiện vận tải khác 3. Đường ống g. Đòi hỏi vốn đầu tư lớn h. Thích nghi với mọi dạng địa hình i. Mặt hàng vận chuyển hạn chế j. Gây ra nhiều tai nạn giao thông
  43. DẶN DÒ - Trả lời các câu hỏi trong SGK và hoàn thành nội dung nghiên cứu 2 loại hình vận tải còn lại. - Học bài cũ - Chuẩn bị bài mới: Bài 38. Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy-ê và kênh đào Pa-na-ma + Xác định mục tiêu, yêu cầu của bài. + Xác định vị trí các kênh đào. + Tính quãng đường được rút ngắn khi qua kênh đào và nhận xét. + Tìm hiểu tài liệu, chuẩn bị viết báo cáo.