Bài giảng môn Hóa học lớp 11 - Bài 10: Photpho

ppt 27 trang thuongnguyen 5900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học lớp 11 - Bài 10: Photpho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoa_hoc_lop_11_bai_10_photpho.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hóa học lớp 11 - Bài 10: Photpho

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 11.1
  2. Bài 10 PHOTPHO
  3. Photpho do Booclando (người Đức) tìm ra năm 1669. Theo chữ Hy Lạp photpho có nghĩa là “vât mang ánh sáng”
  4. NỘI DUNG I. VỊ TRÍ, CẤÚ HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV. ỨNG DỤNG. V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN- SẢN XUẤT
  5. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ Biết P (Z=15) 1. Em hãy viết cấu hình electron của photpho. 2. Từ đó nêu vị trí của photpho trong BTH. 3. Hãy cho biết hóa trị có thể có của photpho?
  6. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Đơn chất photpho có hai dạng thù hình, quan trọng nhất là photpho trắng và photpho đỏ.
  7. Đặc điểm Photpho trắng Photpho đỏ Màu sắc, Rắn, trắng hoặc hơi vàng trạng thái Rắn (bột), màu đỏ Nhiệt độ 440C Em hãy so500 sánh0- 600 0C nóng chảy tính chất vật lý Tính độc Rất độc của P trắngKhô vàng độc P đỏ. Tính tan Không tan trong nước, tan Không tan trong các trong dm hữu cơ dung môi t. thường Kém bền, tự bốc cháy khá bền (cháy ở t0 > Tính bền trong kk to > 40 oC 2500C) Phát quang Phát quang trong bóng tối Không phát quang
  8. - Photpho trắng phát quang - Các đám cháy do màu lục nhạt trong bóng tối. photpho trắng.
  9. Sự chuyển hóa giữa photpho trắng và photpho đỏ Movie Hôi P to(2500C) P ñoû P trắng ko có KK
  10. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Thảo luận: 4 phút Photpho có những số oxi hóa nào? Từ đó dự đoán tính chất hóa học của photpho. Hoàn thành phản ứng và nêu vai trò của photpho trong phản ứng. Giải thích. 1. P + Ca P + Zn 2. P + O2 P + Cl2 P + HNO3 đặc Nhận xét: - Độ hoạt động của P so với N2; - Độ hoạt động của P trắng so với P đỏ
  11. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Các số oxi hóa của photpho P -3 0 +3 +5 Tính oxi hoá Tính khử  Photpho vừa thể hiện tính oxi hóa vừa tính khử.  Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hóa học hơn nitơ.  Photpho trắng hoạt động hóa học hơn photpho đỏ
  12. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tính oxi hóa: tác dụng với kim loại hoạt động 0 -3 t0 VD 2 P + 3 Ca ⎯⎯→ Ca3P2 Canxi photphua 2 P + 3 Zn Zn3P2 Kẽm photphua Thuốc diệt chuột  Các photphua kim loại dễ bị thủy phân tạo khí photphin rất độc Zn3P2 + 6H2O → 3Zn(OH)2 + 2PH3
  13. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 2. Tính khử a. Tác dụng với phi kim (oxi, halogen, lưu huỳnh) 0 +3 0 Với oxi t 2P O 4P + 3O2 (thiếu) ⎯⎯→ 2 3 (diphotpho trioxit) 0 +5 4P + 5 O2 (dư) 2P2O5 Với clo (diphotpho pentaoxit) 0 +3 2P + 3 Cl 2 (thiếu) 2 PCl3 (photpho triclorua) 0 +5 2PCl 2P + 5 Cl2 (dư) 5 (photpho pentaclorua)
  14. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 2. Tính khử b. Tác dụng với hợp chất có tính oxi hóa (HNO3 đặc, KClO3, KNO3, K2Cr2O7, ) 0 t0 +5 P + 5HNO3 đ ⎯⎯→ H3PO4 + 5NO2 + H2O 5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5
  15. Kết luận về tính chất hóa học của Photpho P vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể tính khử Tính oxi hóa: tác dụng với một P trắng số kim loại hoạt động hoạt động (như Ca, Zn, ) mạnh hơn P đỏ Tính khử: khi tác dụng với Phi kim hoạt động (Oxi, halogen, lưu huỳnh, ) hoặc hợp chất có tính oxi hóa mạnh(HNO3; H2SO4; )
  16. IV. ỨNG DỤNG Phần lớn photpho được dùng để sản xuất axit photphoric sản xuất diêm Ngoài ra còn dùng làm bom, đạn cháy, pháo hoa
  17. V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - SẢN XUẤT 1. Trạng thái tự nhiên Photpho tồn tại dạng hợp chất Tinh thể apatit Photphorit Ca3(PO4)2 3Ca3(PO4)2.CaF2
  18. Phot pho là “nguyên tố của sự sống và tư duy” Các thực phẩm giàu photpho
  19. Eo ơi! Khiếp NGỌN LỬA MA TRƠI quá PH3 +P2H4
  20. 2. Sản xuất Nung hçn hîp quÆng photphorit, c¸t vµ than cèc ë 12000C trong lß ®iÖn 0 Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C ⎯⎯→ t 3CaSiO3 + 2P + 5CO Khai thác apatit ở Lào Cai
  21. CỦNG CỐ Câu 1: Nhận định nào đúng, nhận định nào sai trong các nhận định sau? NHẬN ĐỊNH ĐÚNG HOẶC SAI 1. P ở ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA 2. Bảo quản P trắng bằng cách đậy kín trong lọ có không khí. 3. P đỏ hoạt động mạnh hơn P trắng. 4. Trong hợp chất, P có số oxi hóa: - 3, +3 và +5. 5. P thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với Oxi. 6. Trong tự nhiên, gặp P tồn tại dạng tự do và hợp chất.
  22. CỦNG CỐ Câu 2: Viết PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: Mg3P2 P2O3 P PCl5 H3PO4
  23. CỦNG CỐ Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 4,65 gam photpho trong oxi dư. Hoàn tan chất rắn thu được vào nước tạo ra 500ml dung dịch. Tính nồng độ mol/l của chất tan trong dung dịch thu được.
  24. CỦNG CỐ Câu 4:Hình vẽ dưới đây mô DẶNtả thí DÒ.nghiệm chứng minh: -Làm bài tập ở sgk và sách bài tập. - Chuẩn bị bài 11: axit photphoric và muối photphat. A. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng. B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ C. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ. D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.
  25. Trong số những loại vũ khí nguy hiểm con người từng chế tạo, bom phốt pho trắng đứng vị trí thứ 2 và chỉ đứng sau bom nguyên tử. Bom phốt pho trắng còn được gọi là "thuốc đắng của quỷ". Đây là loại vũ khí nằm trong danh mục cấm của Công ước Geneva