Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 49: Tổng kết từ vựng (tt)

ppt 36 trang minh70 5230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 49: Tổng kết từ vựng (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_9_tiet_49_tong_ket_tu_vung_tt.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 49: Tổng kết từ vựng (tt)

  1. Trường THCS Bình Đa Tp Biên Hòa- Tỉnh Đồng Nai CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG – VÒNG 1 NĂM HỌC: 2019- 2010 Ngữ văn 9 – Tiếng Việt GV: LÊ THỊ NGUYÊN THANH
  2. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Chúng ta đã học 2 tiết Tổng kết từ vựng, vậy em hãy cho biết chúng ta đã ôn tập những kiến thức nào?
  3. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG - Từ đơn và từ phức - Thành ngữ - Nghĩa của từ - Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ - Từ đồng âm - Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa - Cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ - Trường từ vựng
  4. TUẦN 10 – TIẾT 49 TỔNG KẾT TỪ VỰNG ( tt)
  5. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
  6. Chuyển giao hoạt động cho học sinh
  7. Chuyển giao hoạt động cho học sinh HS ĐANG HOẠT ĐỘNG
  8. TUẦN 10 – TIẾT 49 TỔNG KẾT TỪ VỰNG ( tt) I. BÀI HỌC 1.Sự phát triển của từ vựng
  9. TIẾT 46 TỔNG KẾT TỪ VỰNG (tt) SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG MƯỢN TỪ NGỮ PHÁT TRIỂN NGHĨA TIẾNG NƯỚC CỦA TỪ NGỮ TẠO TỪ NGỮ MỚI NGOÀI
  10. TIẾT 46 TỔNG KẾT TỪ VỰNG (tt) I.BÀI HỌC 2.Từ mượn Từ mượn( hay còn gọi là từ vay mượn, từ ngoại lai) là những từ của ngôn ngữ nước ngoài( đặc biệt là từ Hán Việt) được nhập vào ngôn ngữ của ta để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm, . . . mà tiếng Việt chưa có từ thích hợp để biểu thị.
  11. TIẾT 46 TỔNG KẾT TỪ VỰNG (tt) I.BÀI HỌC 3.TỪ HÁN VIỆT Khái niệm yếu tố Hán Việt - Tiếng để cấu tạo nên từ Hán Việt là yếu tố Hán Việt ( nam, quốc, sơn, hà . .) - Phần lớn yếu tố Hán Việt không dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép ( quốc, sơn, hà, . .) - Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng khác nghĩa
  12. TIẾT 46 TỔNG KẾT TỪ VỰNG (tt) I.BÀI HỌC 4.Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội - Thuật ngữ là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường dùng trong các văn bản khoa công nghệ. - Biệt ngữ xã hội: từ ngữ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
  13. TUẦN 10 TIẾT 49 TỔNG KẾT TỪ VỰNG (tt) I.BÀI HỌC 5.Trau dồi vốn từ • Ba định hướng để trau dồi vốn từ: + Hiểu đầy đủ và chính xác nghĩa của từ trong những văn cảnh cụ thể . + Biết cách dùng từ cho đúng nghĩa và phù hợp với văn cảnh. + Tích lũy thêm những yếu tố cấu tạo từ chưa biết, làm phong phú vốn từ của bản thân .
  14. TIẾT 46 TỔNG KẾT TỪ VỰNG (tt) II.LUYỆN TẬP 1.Sự phát triển của từ vựng Câu 2. Tìm dẫn chứng minh họa cho những cách phát triển của từ vựng đã được nêu trong sơ đồ sau Các cách phát triển từ vựng Phát triển nghĩa Phát triển số từ ngữ lượng từ ngữ Tạo từ ngữ mới Mượn từ ngữ tiếng nước ngoài
  15. Từ hình ảnh tìm ví dụ về sự phát triển từ vựng Phát triển nghĩa của từ ngữ
  16. BÀN TAY XE TAY GA TAY LÁI LỤA
  17. Từ hình ảnh tìm ví dụ về sự phát triển từ vựng Tạo từ ngữ mới
  18. Đường cao tốc ; trạm thu phí Mì độ
  19. Từ hình ảnh tìm ví dụ về sự phát triển từ vựng Mượn từ ngữ tiếng nước ngoài
  20. I phone 11 I pad Tầng ozon ( bị thủng)
  21. II.Luyện tập 2.Từ mượn Câu 2. Chọn nhận định đúng trong những nhận định sau : a) Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mượn từ ngữ b) Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác là do sự ép buộc của nước ngoài. c) Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của ngôn ngữ khác là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt. d) Ngày nay, vốn tiếng Việt rất dồi dào và phong phú, vì vậy không cần vay mươn từ ngữ tiếng nước ngoài nữa.
  22. II.Luyện tập 2.Từ mượn Câu 2. c) Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của ngôn ngữ khác là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt. Là đáp án đúng
  23. II.Luyện tập 2.Từ mượn Câu 3* Theo cảm nhận của em thì những từ mượn như săm, lốp, (bếp) ga, xăng, phanh, . . .có gì khác so với những từ mượn như : a- xít , ra- đi- ô, vi- ta- min .?
  24. II.Luyện tập 2.Từ mượn -Những từ mượn -Những từ mượn như săm, lốp, (bếp) như a- xít , ra- đi- ga, xăng, phanh đã ô, vi- ta- min . được Việt hóa hoàn chưa được Việt toàn , dùng như từ hóa hoàn toàn thuần Việt
  25. II.Luyện tập 3.Từ Hán Việt Câu 2. Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau: a) Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong vốn từ tiếng Việt. b) Từ Hán Việt là một bộ phận quan trọng của lớp từ mượn gốc Hán. c) Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn từ tiếng Việt. d) Dùng nhiều từ Hán Việt là một việc làm cần phê phán.
  26. II.Luyện tập 3.Từ Hán Việt Đáp án đúng b. Từ Hán Việt là một bộ phận quan trọng của lớp từ mượn gốc Hán.
  27. II.Luyện tập 4. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội. Câu 2. Thảo luận về vai trò của thuật ngữ trong đời sống hiện nay.
  28. II.Luyện tập 4. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội. Trả lời: - Khoa học, công nghệ phát triển hết sức mạnh mẽvà có ảnh hưởng đến đời sống con người. -Trình độ dân trí của người Việt Nam cũng không ngừng được nâng cao. -Nhu cầu giao tiếp và nhận thức của mọi người về những vấn đề khoa học , công nghệ tăng . Do đó thuật ngữ đóng vai trò quan trọng và ngày càng quan trọng hơn
  29. II.Luyện tập 4. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội. Câu 3. Liệt kê một số từ ngữ là biệt ngữ xã hội - Những từ ngữ là biệt ngữ xã TRẢ LỜI hội ( dùng trong tầng lớp học sinh) : trúng tủ, tủ đè, gậy, ngỗng . . .
  30. 5.Trau dồi vốn từ Câu 3. Sửa lỗi dùng từ trong những câu sau: a) Lĩnh vực kinh doanh béo bổ này đã thu hút sự đầu tư của nhiều công ti lớn trên thế giới. b) Ngày xưa Dương lễ đối xử đạm bạc với Lưu Bình để cho Lưu Bình thấy xấu hổ mà quyết chi học hành, lập thân. c) Báo chí đã tấp nập đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam
  31. 5.Trau dồi vốn từ TRẢ LỜI a) Béo bổ -> béo bở b) Đạm bạc -> tệ bạc c) Tấp nập -> tới tấp
  32. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Hôm qua tớ đập mấy con tiểu cường ! Em nhận xét gì về câu nói này? Hôm qua tớ đập mấy con gián !
  33. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG An: Cậu đi nhà sách với mình nha! Ba: Để tớ phone xin phép mẹ. Em nhận xét gì về câu nói này? Để tớ gọi điện xin phép mẹ.
  34. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG Giải thích nghĩa của các từ ngữ sau: bách khoa toàn thư, bảo hộ mậu dịch, dự thảo, đại sứ quán, hậu duệ, khẩu khí, môi sinh
  35. - Bách khoa toàn thư: từ điển bách khoa, ghi đầy đủ tri thức của các ngành. - Bảo hộ mậu dịch: ( chính sách) bảo vệ sản xuất trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng hóa nước ngoài trên thị trường nước mình. - Dự thảo: thảo ra để đưa thông qua ( động từ) ; bản thảo để đưa thông qua(danh từ) - Đại sứ quán: cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nhà nước ở nước ngoài do một đại sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu. - Hậu duệ: con cháu của người đã chết . - Môi sinh: môi trường sống của sinh vật.