Bài giảng Sinh học 9 - Di truyền học với con người
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Di truyền học với con người", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_9_di_truyen_hoc_voi_con_nguoi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Di truyền học với con người
- KIỂMTRABÀICŨ Câu1:Nêucácbệnh,tậtditruyềnởngười? - Bệnh Đao, Bệnh Tơcnơ, Bệnh bạch tạng, Bệnh câm điếc bẩm sinh - Tật: Khe hở môi hmdo đột biến NST. Chi ngắn, bn chân nhiều ngón do đột biến gen trội.
- KIỂMTRABÀICŨ
- KIỂMTRABÀICŨ Câu2:Nêucácnguyênnhânphátsinhcácbệnh,tậtditruyềnởngười vàmộtsốbiệnpháphạnchếphátsinhcácbệnh,tậtđó? *Nguyênnhân:Doảnhhưởngcủacáctácnhânvậtlývàhóahọc trongtựnhiên,doônhiễmmôitrườnghoặcdorốiloạntraođổichất nộibào. *Biệnpháphạnchế: - §Êu tranh kh«ng sö dông vò khí h¹t nh©n, ho¸ häc, g©y « nhiÔm m«i trêng. - Sö dông ®óng c¸ch c¸c lo¹i thuèc - Nh÷ng ngêi cã gen g©y bÖnh, tËt kh«ng nªn kÕt h«n, sinh con.
- TIẾT31–BÀI30: I/-Ditruyềnyhọctưvấn. II/-Ditruyềnhọcvớihônnhânvàkếhoạchhóagiađình. 1/Ditruyềnhọcvớihônnhân. 2/Ditruyềnhọcvàkếhoạchhóagiađình. III/-Hậuquảditruyềndoônhiễmmôitrường.
- I/-DITRUYỀNYHỌCTƯVẤN. *Bàitập:Nghiêncứutrườnghợpsau: Ngườicontraivàngườicongáibìnhthường,sinhratừhai giađìnhđãcóngườimắcchứngcâmđiếcbẩmsinh. +Emhãythôngtinchođôitrai,gáinàybiếtđâylàloạibệnhgì? +Bệnhdogentrôi,haygenlặnquyđịnh?Tạisao? +Nếuhọlấynhau,sinhconđầulòngbịcâmđiếcbẩmsinhthì họcónêntiếptụcsinhconnữakhông?Tạisao?
- I/-DITRUYỀNYHỌCTƯVẤN. *Bàitập:Nghiêncứutrườnghợpsau: Ngườicontraivàngườicongáibìnhthường,sinhratừhai giađìnhđãcóngườimắcchứngcâmđiếcbẩmsinh. +Emhãythôngtinchođôitrai,gáinàybiếtđâylàloạibệnh gì? -Đâylàbệnhditruyền.
- I/-DITRUYỀNYHỌCTƯVẤN. *Bàitập:Nghiêncứutrườnghợpsau: Ngườicontraivàngườicongáibìnhthường,sinhratừhai giađìnhđãcóngườimắcchứngcâmđiếcbẩmsinh. +Bệnhdogentrôi,haygenlặnquyđịnh?Tạisao? -Bệnhdogenlặnquyđịnhvìcóngườitronggiađìnhđãmắc bệnh.
- I/-DITRUYỀNYHỌCTƯVẤN. *Bàitập:Nghiêncứutrườnghợpsau: Ngườicontraivàngườicongáibìnhthường,sinhratừhai giađìnhđãcóngườimắcchứngcâmđiếcbẩmsinh. +Nếuhọlấynhau,sinhconđầulòngbịcâmđiếcbẩmsinhthì họcónêntiếptụcsinhconnữakhông?Tạisao? -Khôngnênsinhconvìởhọcógengâybệnh.
- I/-DITRUYỀNYHỌCTƯVẤN. - Dùa vµo ®©u mµ c¸c em ®ara đượcc¸c c©u tr¶ lêi trªn? +TrìnhtựcácnuclêôtittrongANDquyđịnhtrìnhtựcác nuclêôtittrongARN,quađóquyđịnhtrìnhtựcácaxitamincủaphân tửProtein.Proteinthamgiavàocáchoạtđộngcủatếbàobiểu hiệnthànhtínhtrạng.
- I/-DITRUYỀNYHỌCTƯVẤN. -Ditruyềnyhọctưvấnlàgì?Gồmnhữngnộidungnào? +Ditruyềnyhọctưvấnlàmộtlĩnhvựccủaditruyềnhọc kếthợpcácphươngphápxétnghiệm,chuẩnđoánhiệnđạivêmặtdi truyềnkếthợpvớinghiêncứuphảhệ. +Nộidung: -Chuẩnđoán. -Cungcấpthôngtin. -Cholờikhuyênliênquanđếnbệnh,tậtditruyền.
- II/-DITRUYỀNHỌCVỚIHÔNNHÂNVÀKẾHOẠCHHÓAGIAĐÌNH. 1/Ditruyềnhọcvớihônnhân. +Tạisaokếthôngầnlàmsuythoáinòigiống? -Kếthôngầnlàmđộtbiếnlặn,cóhạibiểuhiệndịtậtbẩm sinhtăng. +Tạisaonhữngngườicóquanhệhuyếtthốngtừdờithứ5trở điđượcphépkếthôn? -Từđờithứ5cósựsaikhácvềmặtditruyền.
- Bảng. Sự thay đổi tỷ lệ nam/nữ theo độ tuổi Độ tuổi Nam giới Nữ giới Sơ sinh 105 100 Từ 1 – 5 tuổi 102 100 Từ 5 – 14 tuổi 101 100 Từ 18 – 35 tuổi 100 100 Từ 35 – 45 tuổi 95 100 Từ 45 – 55 tuổi 94 100 Từ 55 – 80 tuổi 55 100 Từ 80 tuổi trở lên < 40 100
- II/-DITRUYỀNHỌCVỚIHÔNNHÂNVÀKẾHOẠCHHÓAGIAĐÌNH. 1/Ditruyềnhọcvớihônnhân. +Phântíchbảng30.1:Sựthayđổitỷlệnam/nữtheođộtuổi? -Cósựthayđổitỷlệnam/nữtheođộtuổi,tuynhiênđộtuổi từ18-35tuổitỷlệlà1:1. +Vìsaonêncấmchuẩnđoángiớitínhthainhi? -Khôngchuẩnđoángiớitínhthainhisớmhạnchếviệc mấtcânđốitỷlệnam/nữ.
- II/-DITRUYỀNHỌCVỚIHÔNNHÂNVÀKẾHOẠCHHÓAGIAĐÌNH. 1/Ditruyềnhọcvớihônnhân. +Trìnhbàyditruyềnhọcvớihônnhân? -Ditruyềnhọcđãgiảithíchđượccơsởkhoahọccủacác quyđịnh: +Hônnhân1vợ-1chồng. +Nhữngngườicóquanhệhuyếtthốngtrongvòng4đời khôngđượckếthôn.
- II/-DITRUYỀNHỌCVỚIHÔNNHÂNVÀKẾHOẠCHHÓAGIAĐÌNH. 2/Ditruyềnhọcvàkếhoạchhóagiađình. Bảng.Sựtăngtỷlệtrẻmớisinh mắcbệnhĐaotheođộtuổicủacácbàmẹ. Tuổi của các bà mẹ Tỷ lệ (%) trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao 20 – 24 0,02 – 0,04 25 – 29 0,04 – 0,08 30 – 34 0,11 – 0,13 35 – 39 0,33 – 0,42 40 và cao hơn 0,80 – 1,88
- II/-DITRUYỀNHỌCVỚIHÔNNHÂNVÀKẾHOẠCHHÓAGIAĐÌNH. 2/Ditruyềnhọcvàkếhoạchhóagiađình. +Vìsaophụnữkhôngnênsinhconởtuổingoài35? -Phụnữsinhconsautuổi35condễmắcbệnhĐao. +Phụnữnênsinhconởlứatuổinàođểđảmbảohọctậpvà côngtác? -Nênsinhconởđộtuổitừ25–34làhợplý.
- II/-DITRUYỀNHỌCVỚIHÔNNHÂNVÀKẾHOẠCHHÓAGIAĐÌNH. 2/Ditruyềnhọcvàkếhoạchhóagiađình. +Trìnhbàyditruyềnhọcvàkếhoạchhóagiađình? -Phụnữsinhcontrongđộtuổitừ25–34làhợplý. -Từđộtuổi>35tỷlệtrẻsơsinhbịbệnhĐaotăngrõ.
- III/-HẬUQUẢDITRUYỀNDOÔNHIỄMMÔITRƯỜNG. +Nguyênnhângây ônhiễmmôitrường? Khí thải nhà máy Nhà m¸y điện nguyên tử Tràn dầu Nước thải Khí thải xe Thuốc trừ sâu
- III/-HẬUQUẢDITRUYỀNDOÔNHIỄMMÔITRƯỜNG. +Nguyênnhângây ônhiễmmôitrường? -Cáctácnhânlý,hóahọcgâyônhiễmmôitrường,đặcbiệtlà chấtphóngxạ,chấtđộchóahọcrảitrongchiếntranh,thuốctrừsâu, thuốcdiệtcỏsửdụngquámức
- III/-HẬUQUẢDITRUYỀNDOÔNHIỄMMÔITRƯỜNG. +Nêutáchạicủaônhiễmmôitrườngđốivớicơsởvậtchất ditruyền?Vídụ?
- III/-HẬUQUẢDITRUYỀNDOÔNHIỄMMÔITRƯỜNG. +Nêutáchạicủaônhiễmmôitrườngđốivớicơsởvậtchất ditruyền?Vídụ? -Cáctácnhânlý,hóahọcgâyônhiễmmôitrường,đặcbiệtlà chấtphóngxạ,chấtđộchóahọcrảitrongchiếntranh,thuốctrừsâu, thuốcdiệtcỏsửdụngquámứcgâyđộtbiếngen,độtbiếnnhiễm sắcthể.
- III/-HẬUQUẢDITRUYỀNDOÔNHIỄMMÔITRƯỜNG. +Trìnhbàyhậuquảditruyềndoônhiễmmôitrường? -Cáctácnhânvậtlý,hóahọcgâyônhiễmmôitrườnglàm tăngtỷlệngườimắcbệnh,tậtditruyền.
- IV/-KIỂMTRA-ĐÁNHGIÁ. Câu 1: Đánh dấu () vào ô chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm là gì? 1. Các khí thải từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt. 2. Hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học. 3. Các chất phóng xạ 4. Các chất thải rắn 5. Các chất thải do hoạt động xây dựng (Vôi, cát, đất, đá 6. Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh a> 1; 2; 3; 4; 6 c> 2; 3; 4; 5; 6 b> 1; 2; 3; 5; 6 b> 1; 2; 3; 5; 6
- IV/-KIỂMTRA-ĐÁNHGIÁ. CâuCâu 22 :: ÔÔ nhiễmnhiễm môimôi trườngtrường dẫndẫn đếnđến hậuhậu quảquả nàonào sausau đâyđây:: a. Sự tổn thất nguồn tài nguyên dự trữ. b. Sự suy giảm sức khoẻ và mức soáng của con người c. Ảnh hưởng xấu đến quá trình sản xuất. d. Cả a; b; c đều đúng
- IV/-DẶNDÒ. -Họcbài,trảlờicâuhỏiSGK. -Tìmhiểucácthôngtinvềcôngnghệtếbào.