Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 29 - Bài 25: Thường biến
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 29 - Bài 25: Thường biến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_9_tiet_29_bai_25_thuong_bien.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 29 - Bài 25: Thường biến
- CHÀO ĐĨN QUÝ THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP GV: Đỗ Thị Ngát Trường: TH&THCS Thái Giang
- Kiểm tra bài cũ Câu 1: Ở chĩ, lơng ngắn trội hồn tồn so với lơng dài. P: Lơng ngắn thuần chủng x Lơng dài. Em hãy xác định kiểu gen và kiểu hình của F1 Câu 2: Biến dị là gì? Kể tên các loại biến dị? Câu 1: Qui ước: gen A quy định lơng ngắn. gen a quy định lơng dài. P: AA x aa GP: A a F1: KG Aa KH Lơng ngắn Câu 2: - Biến dị là hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau ở nhiều chi tiết.
- Kiểm tra bài cũ
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường Hãy quan sát tranh và đọc ví dụ 1,2 SGK để hồn thành bảng nhĩm Cây rau mác Rau dừa nước ở cạn Rau dừa nước ở nước Rau dừa nước ở ven bờ Đúng quy trình kĩ thuật Sai quy trình kĩ thuật
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường Đối tượng quan sát Điều kiện mơi trường Kiểu hình tương ứng Lá cây rau mác - Mọc trong khơng khí - Mọc trên mặt nước - Mọc trong nước Cây rau dừa nước - Mọc trên bờ - Mọc ven bờ - Trải trên mặt nước Su hào - Đúng quy trình kĩ thuật - Sai quy trình kĩ thuật
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường Đối tượng quan Điều kiện Kiểu hình sát mơi trường tương ứng - Mọc trong khơng khí - Lá hình mũi mác, lá nhỏ Lá cây rau mác - Mọc trên mặt nước - Lá hình mũi mác, lá rộng - Mọc trong nước - Lá dài, mảnh - Mọc trên bờ - Thân, lá nhỏ Cây rau dừa nước - Mọc ven bờ - Thân, lá lớn - Trải trên mặt nước - Thân, lá lớn hơn, rễ biến thành phao - Đúng quy trình kĩ thuật - Củ to Su hào - Sai quy trình kĩ thuật - Củ nhỏ
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường Đối tượng Điều kiện Kiểu hình Kiểu gen quan sát mơi trường tương ứng Lá cây - Mọc trong khơng khí - Lá hình mũi mác, lá nhỏ rau mác -Mọc trên mặt nước - Lá hình mũi mác, lá rộng - Mọc trong nước - Lá dài, mảnh Cây rau - Mọc trên bờ - Thân, lá nhỏ dừa nước Khơng đổi - Mọc ven bờ - Thân, lá lớn - Trải trên mặt nước - Thân, lá lớn hơn,rễ biến thành phao Su hào - Đúng quy trình kĩ - Củ to thuật - Sai quy trình kĩ thuật - Củ nhỏ
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường Đối tượng Điều kiện Kiểu hình Kiểu gen Nhân tố quan sát mơi trường tương ứng tác động Lá cây - Mọc trong khơng - Lá hình mũi mác, lá Nước rau mác khí nhỏ - Mọc trên mặt - Lá hình mũi mác, lá nước rộng - Mọc trong nước - Lá dài, mảnh Cây rau - Mọc trên bờ - Thân, lá nhỏ Khơng Độ ẩm dừa nước - Mọc ven bờ - Thân, lá lớn đổi - Trải trên mặt - Thân, lá lớn hơn,rễ nước biến thành phao Su hào - Đúng quy trình kĩ - Củ to Quy trình thuật kĩ thuật - Sai quy trình kĩ - Củ nhỏ thuật
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường - Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường - Tính chất + Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. Khi điều kiện ngoại cảnh thay đổi thì thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định hay riêng lẻ ?
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường - Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường - Tính chất + Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. + Thường biến khơng di truyền được Vì đây chỉ là biến đổi kiểu hình, khơng phải là biến đổi kiểu gen. Thường biến cĩ di truyền cho đời sau khơng? Vì sao?
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường (AA) - Thường biến là những biến đổi 0 C ở kiểu hình phát sinh trong đời 20 C sống cá thể dưới ảnh hưởng trực 0 tiếp của mơi trường 35 Hạt đem trồng ở Cây hoa đỏ 0 - Tính chất 20 C thuần chủng (AA) + Thường biến biểu hiện đồng (AA) loạt theo hướng xác định. + Thường biến khơng di truyền 0 C 20 được (aa) C 0 (aa) 35 (aa)
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường - Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường - Tính chất + Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. + Thường biến khơng di truyền được
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường - Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường - Tính chất + Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. + Thường biến khơng di truyền được Mạ gieo ngồi ánh sáng Mạ gieo trong tối
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường - Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường - Tính chất + Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. + Thường biến khơng di truyền Sự biến đổi lá ở cây lục bình của cùng 1 kiểu gen được
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường - Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường - Tính chất + Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. + Thường biến khơng di truyền được
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường Hoa cẩm tú cầu - Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường - Tính chất + Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. pH 7: màu hồng hoặc tím
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường - Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường - Tính chất + Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. + Thường biến khơng di truyền được
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường - Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường - Tính chất + Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. + Thường biến khơng di truyền được
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường - Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường - Tính chất + Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. + Thường biến khơng di truyền được Thường biến thích nghi mơi trường để tự vệ và săn mồi
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường - Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường - Tính chất + Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. + Thường biến khơng di truyền được - Ý nghĩa: Thường biến giúp Thường biến cĩ ý nghĩa như thế sinh vật thích nghi với sự thay nào trong đời sống của sinh vật ? đổi của mơi trường sống.
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường Đúng kĩ thuật - Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời Tác Kiểu gen sống cá thể dưới ảnh hưởng trực động Mơi trường Kiểu hình tiếp của mơi trường Giống - Tính chất su hào + Thường biến biểu hiện đồng Sai kĩ thuật loạt theo hướng xác định. + Thường biến khơng di truyền được - Ý nghĩa: Thường biến giúp sinh vật thích nghi với sự thay Sự biểu hiện ra kiểu hình của đổi của mơi trường sống. cùng một kiểu gen phụ thuộc II. Mối quan hệ kiểu gen, mơi vào những yếu tố nào? trường và kiểu hình. - Kiểu hình (tính trạng) là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và mơi trường
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác - Cĩ 2 loại tính trạng: động của mơi trường +Tính trạng chất lượng (Màu sắc, hình - Thường biến là những biến đổi dạng ): Phụ thuợc chủ yếu vào kiểu gen ở kiểu hình phát sinh trong đời + Tính trạng sớ lượng (Cân, đo, đong, sống cá thể dưới ảnh hưởng trực đếm ): Phụ thuợc chủ yếu vào mơi trường tiếp của mơi trường - Tính chất + Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. + Thường biến khơng di truyền được - Ý nghĩa: Thường biến giúp sinh vật thích nghi với sự thay LợnLúa Ỉ Namnếp cẩm Định đổi của mơi trường sống. Bị sữa Hà Lan II. Mối quan hệ kiểu gen, mơi LơngHạt gạokhoangLơng bầu màu đentrịn, đen, trắng, màu đẻ đỏ, năng10 số- 12 suất hạt sữa bình trường và kiểu hình. quân80 - 10010con/lứa, - hạt/bơng12kg/ngày. thịt thơm ngon - Kiểu hình (tính trạng) là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và mơi trường
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác - Cĩ 2 loại tính trạng: động của mơi trường +Tính trạng chất lượng (Màu sắc, hình - Thường biến là những biến đổi dạng ): Phụ thuợc chủ yếu vào kiểu gen ở kiểu hình phát sinh trong đời + Tính trạng sớ lượng (Cân, đo, đong, sống cá thể dưới ảnh hưởng trực đếm ): Phụ thuợc chủ yếu vào mơi trường tiếp của mơi trường - Tính chất + Thường biến biểu hiện đồng Chú ý Chủ yếu đến chế loạt theo hướng xác định. độ dinh dưỡng, + Thường biến khơng di truyền chăm sĩc, được - Ý nghĩa: Thường biến giúp Trong sản xuất ứng dụng đặc sinh vật thích nghi với sự thay điểm của 2 nhĩm tính trạng trên đổi của mơi trường sống. Chọn giống gà như thế nào để nâng cao hiệu Chú ý II. Mối quan hệ kiểu gen, mơi tốt, chất lượng quả kinh tế? trường và kiểu hình. thịt ngon - Kiểu hình (tính trạng) là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và mơi trường
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác - Cĩ 2 loại tính trạng: động của mơi trường +Tính trạng chất lượng (Màu sắc, hình - Thường biến là những biến đổi dạng ): Phụ thuợc chủ yếu vào kiểu gen ở kiểu hình phát sinh trong đời + Tính trạng sớ lượng (Cân, đo, đong, sống cá thể dưới ảnh hưởng trực đếm ): Phụ thuợc chủ yếu vào mơi trường tiếp của mơi trường Giống Lúa DR2 - Tính chất + Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. + Thường biến khơng di truyền được - Ý nghĩa: Thường biến giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của mơi trường sống. II. Mối quan hệ kiểu gen, mơi Chăm sĩc bình thường Chăm sĩc tớt nhất trường và kiểu hình. (4,5 – 5 tấn/ha/vụ) (8 tấn/ha/vụ) - Kiểu hình (tính trạng) là kết Do- Sự điều sai kiệnkhác chăm giữa sĩcnăng suất bình quân với năng quả của sự tương tác giữa kiểu suất tới đa của giớng lúa DR2 là do nguyên gen và mơi trường nhân nào?
- A B C Giống lúa OM3536 (KG) Chăm sĩc tốt Chăm sĩc bình Chăm sĩc (MT1) thường (MT2) kém (MT3) NS 7,5 tấn/ha (KH1) NS 6,5 tấn/ha (KH2) NS 5 tấn/ha (KH3)
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác - Cĩ 2 loại tính trạng: động của mơi trường +Tính trạng chất lượng (Màu sắc, hình - Thường biến là những biến đổi dạng ): Phụ thuợc chủ yếu vào kiểu gen ở kiểu hình phát sinh trong đời + Tính trạng sớ lượng (Cân, đo, đong, sống cá thể dưới ảnh hưởng trực đếm ): Phụ thuợc chủ yếu vào mơi trường tiếp của mơi trường III. Mức phản ứng. - Tính chất Kiểu gen 1+ mơi trường 1 Kiểu hình 1 + Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. Kiểu gen 1+ mơi trường 2 Kiểu hình 2 + Thường biến khơng di truyền Kiểu gen 1+ mơi trường 3 Kiểu hình 3 được Kiểu gen 1+ mơi trường n Kiểu hình n - Ý nghĩa: Thường biến giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của mơi trường sống. II. Mối quan hệ kiểu gen, mơi trường và kiểu hình. - Kiểu hình (tính trạng) là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và mơi trường
- Chủ đề 6: Biến dị khơng di truyền Tiết 29 - Bài 25: Thường biến I. Sự biến đổi kiểu hình do tác - Cĩ 2 loại tính trạng: động của mơi trường +Tính trạng chất lượng (Màu sắc, hình - Thường biến là những biến đổi dạng ): Phụ thuợc chủ yếu vào kiểu gen ở kiểu hình phát sinh trong đời + Tính trạng sớ lượng (Cân, đo, đong, sống cá thể dưới ảnh hưởng trực đếm ): Phụ thuợc chủ yếu vào mơi trường tiếp của mơi trường III. Mức phản ứng. - Tính chất - Mức phản ứng là giới hạn tường biến của + Thường biến biểu hiện đồng một kiểu gen trước mơi trường khác nhau. loạt theo hướng xác định. - Mức phản ứng do kiểu gen quy định + Thường biến khơng di truyền được - Ý nghĩa: Thường biến giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của mơi trường sống. II. Mối quan hệ kiểu gen, mơi trường và kiểu hình. Người ta vận dụng hiểu biết về mức phản -Tạo điều kiện mơi trường tốt nhất ( nước, - Kiểu hình (tính trạng) là kết ứng để nâng cao năng suất cây trồng, vật phân bĩn, kĩ thuật canh tác, ) để đạt năng quả của sự tương tác giữa kiểu nuơi như thế nào ?suất tối đaGiới hạn năng suất của giớng lúa DR2 do gen và mơi trường -Lựa chọn giống mới cĩ năng suất caogen hay do điều kiện chăm sóc qui định?
- Ví dụ 1 Chưa cải tạo giống Lợn Đại Bạch 90kg Sau cải tạo giống 135kg
- Ví dụ 2 40kg Lợn Lang 50kg
- CỦNG CỐ
- CỦNG CỐ Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng: 1.Bố mẹ truyền đạt cho con: A. Một tính trạng B. Một kiểu hình C.C Một kiểu gen 2. Trong các biến dị sau biến dị nào khơng di truyền? A. Đột biến gen và thường biến B. Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể C. Biến dị tổ hợp D.D Thường biến 3. Nĩi ngơ lai LVN20 cĩ thể đạt được 6-8 tấn/ha. Là nĩi đến giống ngơ đĩ cĩ thể: AA. Đạt năng suất tối đa 6-8 tấn/ha B. Đạt năng suất trung bình 6-8 tấn/ha C. Luơn đạt năng suất 6-8 tấn/ha
- Phân biệt thường biến và đột biến Đặc điểm Thường biến Đột biến - Làm biến đổi vật chất di - Chỉ làm thay đổi kiểu hình, Yếu tố truyền (NST và ADN), từ đĩ dẫn khơng làm thay đổi vật chất di thay đổi đến thay đổi kiểu hình cơ thể. truyền ( NST và ADN). - Do tác động của mơi trường Nguyên - Do tác động trực tiếp của ngồi hay rối loạn trao đổi chất nhân mơi trường trong tế bào cơ thể - Khơng di truyền cho thế hệ - Di truyền cho thế hệ sau sau Đặc điểm - Biến đổi đồng loạt theo - Xuất hiện nhỏ lẻ, đột ngột. hướng xác định. - Giúp cơ thể thích nghi với - Phần lớn gây hại cho bản thân sự thay đổi của mơi trường sinh vật. sống. - Là nguồn nguyên liệu cho quá Ý nghĩa - Khơng phải là nguyên liệu trình chọn giống do di truyền của chọn giống do khơng di được truyền.
- Ở người Phú và Cường là hai anh em sinh đơi cùng trứng ( cùng kiểu gen). Bố và mẹ của hai em đều là bộ đội, hi sinh năm 1975, lúc hai em mới được 2 tháng tuổi. Sau ngày miền Nam hồn tồn giải phĩng, một người bạn chiến đấu của bố đã đĩn em Phú về nuơi dạy tại thành phố Hồ Chí Minh. Cường được một người bạn chiến đấu của mẹ đĩn về nuơi dạy ở Hà Nội. Hai anh em giống nhau, đều cĩ mái tĩc đen và hơi quăn, mũi dọc dừa, mắt đen. Họ khác nhau ở 3 điểm rõ rệt: Phú cĩ nước da rám nắng, cao hơn khoảng 10cm và nĩi giọng miền Nam, cịn Cường cĩ da trắng, nĩi giọng miền Bắc.
- Chủ đề 2 : Nhiễm sắc thể Tiết 9 – Bài 9 : Nguyên phân Hướng dẫn HS tự học HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Học bài,- Học thuộc bài, trả lời câu hỏi SGK vào vở bài tập. trả lời câu hỏi SGK - Soạn bài- Xem trước nội dung của bài giảm phân 27.